Quá trình trong tiếng Trung là gì

It tiếng Trung là 信息技术 [Xìnxī jìshù], là ngành quản lý công nghệ và mở ra nhiều lĩnh vực khác nhau như phần mềm máy tính, hệ thống thông tin, phần cứng máy tính, ngôn ngữ lập trình nhưng lại không giới hạn một số thứ như các quy trình và cấu trúc dữ liệu.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Trung về it.

电脑 /diànnǎo/: Máy vi tính.

屏幕 /píngmù/: Màn hình.

键盘 /jiànpán/: Bàn phím.

鼠标 /shǔbiāo/: Con chuột.

安装 /ānzhuāng/: Cài đặt.

程序 /chéngxù/: Chương trình.

程序员 /chéngxù yuán/: Lập trình viên.

操作系统 /cāozuò xìtǒng/: Hệ điều hành.

配置 /pèizhì/: Cấu hình.

软件 /ruǎnjiàn/: Phần mềm.

更新 /gēngxīn/: Cập nhật.

数据 /shùjù/: Dữ liệu.

工具 /gōngjù/: Công cụ.

存盘 /cúnpán/: Lưu.

删除 /shānchú/: Xóa.

互联网 /hùliánwǎng/: Internet.

连接 /liánjiē/: Liên kết.

Bài viết it tiếng Trung là gìđược tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề