Quần áo size 90 là bao nhiêu kg?

Khi mua quần áo cho bé chắc hẳn mẹ sẽ hay bắt gặp những thông số ở tem mác như size 90,100,110,.. mà không biết và lúng túng đó là size gì? Bé bao nhiêu kg thì mặc vừa? Trong bài viết sau đây Click247 sẽ giải đáp cho mẹ câu hỏi size 90 cho bé bao nhiêu kg nhé.

Nội dung chính

Size 90 dành cho bé bao nhiêu kg? 

Size 90 dành cho bé có cân nặng từ 11 – 13kg, chiều cao khoảng 90 – 100cm, phù hợp với bé từ 3 – 4 tuổi. 

Các mẹ nên ưu tiên chọn size quần áo cho bé theo số cân nặng và chiều cao của bé, bởi size 90 cũng có thể mặc được đối với một số bé phát triển tốt khoảng từ 1 – 3 tuổi.


Không chỉ Trung Quốc mới có size 90, quần áo được nhập khẩu từ Hàn Quốc và Nhật Bản cũng có size 90

Size 90 của Hàn Quốc: Dành cho bé từ 9 – 12 tháng, cân nặng 9 – 10 kg và chiều cao 60 – 75cm. 

Size 90 của Nhật Bản: Cho bé từ 1 – 1,5 tuổi, nặng 11kg và chiều cao từ 75 – 85 cm.

Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo cân nặng 

Để tối ưu nhất, mẹ nên chọn quần áo cho bé dựa theo chiều cao và cân nặng, vì mỗi bé lại có sự phát triển khác nhau, mẹ tham khảo ngay bảng size quần áo Trung Quốc dưới đây để chọn quần áo phù hợp cho bé nhé:

BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO CÂN NẶNG

SIZE

CÂN NẶNG

SIZE

CÂN NẶNG

SIZE

CÂN NẶNG

1

Dưới 5

6

17 - 19

11

30 - 33

2

Dưới 6

7

20 - 22

12

34 - 37

3

8 - 10

8

22 - 25

13

37 - 40

4

11 - 13

9

25 - 27

14

40 - 43

5

14 - 16

10

27 - 30

15

43 - 46

Ký hiệu trong bảng size quần áo theo độ tuổi


Ở bảng size quần áo theo độ tuổi, bảng size bao gồm số và chữ. Ký hiệu “M” có nghĩa là “Month” [Tháng], chỉ số tháng tuổi của trẻ. Phần size chữ và số chỉ áp dụng cho trẻ sơ sinh thôi mẹ nhé. Còn với trẻ nhỏ, size sẽ tương ứng với chiều cao của bé. Mẹ có thể tìm hiểu thêm qua bảng size theo độ tuổi dưới đây:

BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM THEO ĐỘ TUỔI

SIZE

ĐỘ TUỔI

CHIỀU CAO [CM]

CÂN NẶNG [KG]

0 - 03M

Sơ sinh

0 - 3 tháng

50 – 59

3 - 5

03 - 06M

Sơ sinh

3 - 6 tháng

59 – 66

3 - 5

06 - 12M

Sơ sinh

6 - 12 tháng

66 – 73

6.65 - 10

12 - 18M

Sơ sinh

12 - 18 tháng

73 – 80

9,5 - 12

80

Trẻ nhỏ

2 – 3 tuổi

80 – 90

8 - 10

90

Trẻ nhỏ

3 – 4  tuổi

90 – 100

11 - 13

110

Trẻ nhỏ

5 –  6 tuổi

100 – 110

17-18

120

Trẻ nhỏ

7 – 8 tuổi

110 – 120

19-20

130

Thiếu nhi

9 - 10 tuổi

130 – 140

21 - 23

140

Thiếu nhi

10 - 11 tuổi

140 – 150

24 -  27

150

Thiếu nhi

12 - 13 tuổi

150 – 160

28-32

160 - 170

Thiếu niên

Trên 13 tuổi

160 – 170

trên 32

Ký hiệu số trong bảng size theo kích cỡ

Ký hiệu trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo kích cỡ quy định theo chữ số La mã từ XS đến XL. Mỗi size tương ứng với độ tuổi, chiều cao và cân nặng khác nhau. 


BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO KÍCH CỠ

SIZE

ĐỘ TUỔI

BÉ TRAI

BÉ GÁI

 

 

CHIỀU CAO [CM]

CÂN NẶNG [KG]

CHIỀU CAO [CM]

CÂN NẶNG [KG]

XS

4 - 5

99 - 105.5

16 - 17

99 - 105.5

16 - 17

 

5 - 6

106.5 - 113

17.5 - 19

106.5 - 113

17.5 - 19

S

6 - 7

114 - 120.5

19 - 22

114 - 120.5

19 - 22

 

7 - 8

122 - 129.5

22 - 25

122 - 127

22 - 25

M

8 - 9

129.5 - 137

25 - 27

127 - 129.5

25 - 27

 

8 - 9

140 - 147

27 - 33

132 - 134.5

27.5 - 30

L

9 - 10

150 - 162.5

33 - 39.5

137 - 139.5

30 - 33.5

 

10 - 11

150 - 162.5

40 - 45

142 - 146

34 - 38

XL

11 - 12

157 - 162.5

45.5 - 52

147 - 152.5

38 - 43.5

 

12 - 13

165 - 167.5

52.5

155 - 166.5

44 - 50

Trên đây là giải đáp cho câu hỏi size 90 dành cho bé bao nhiêu kg cũng như cách chọn size quần áo chính xác cho bé theo bảng size Trung Quốc. Chúc mẹ mua được những bộ đồ xinh yêu vừa vặn với bé con nhà mình nhé!

Theo đó, size 90 trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc tương ứng với trẻ từ 11-13kg và có chiều cao từ 90-100cm. Cân nặng và chiều cao này phù hợp với trẻ từ 3-4 tuổi. Đối với một số trẻ phát triển nhanh thì size 90 cũng có thể mặc được cho trẻ từ 1-3 tuổi.

Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo cân nặng và chiều cao

 Chọn size quần áo cho trẻ thường được áp dụng dựa trên chiều cao và cân nặng thay vì lựa chọn theo độ tuổi. Dưới đây là bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc mà cha mẹ có thể tham khảo.

BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC

SIZE

ĐỘ TUỔI

CHIỀU CAO [CM]

CÂN NẶNG [KG]

80

Trẻ nhỏ

2-3 tuổi

80-90

8-10

90

Trẻ nhỏ

3-4 tuổi

90-100

11-13

110

Trẻ nhỏ

5-6 tuổi

100-110

17-18

120

Trẻ nhỏ

7-8 tuổi

110-120

19-20

130

Thiếu nhi

9-10 tuổi

130-140

21-23

Bảng size trẻ em Trung Quốc theo số đo các vòng

Quần áo trẻ em Trung Quốc thường có thêm các số đo như vòng bụng, vòng mông thay vì chỉ có thông số về chiều cao và cân nặng như bảng size quần áo trẻ em Việt Nam. Để lựa chọn size quần áo chính xác hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng size dưới đây.

Size

Chiều cao [cm]

Cân nặng [kg]

Vòng bụng [cm]

Vòng mông

90

90

11-14

44

60

100

100

14-17

46

64

110

110

17-19

48

66

120

120

19-21

50

68

130

130

21-25

54

70

140

140

25-30

60

76

150

150

30-35

66

84

Như đã nói ở trên, bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc và Việt Nam có sự khác nhau do sự khác biệt về thể trạng. Size quần áo Trung Quốc có thể lớn hơn so với size quần áo Việt Nam từ 1-2 size. Ngoài ra, các thông số chỉ mang tính chất tham khảo, cha mẹ nên dựa vào số liệu thực tế về chiều cao và cân nặng của trẻ để lựa chọn size quần áo phù hợp nhất.

Bảng size quần áo trẻ em Việt Nam

Để thuận tiện hơn cho cha mẹ trong quá trình lựa chọn size quần áo cho trẻ. Mời bạn đọc tham khảo bảng size quần áo trẻ em Việt Nam được quy đổi từ size 90 sang. Thông thường size 90 sẽ phù hợp với size 3 trong bảng size quần áo trẻ em Việt.

BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM THEO CÂN NẶNG

SIZE

TUỔI

CHIỀU CAO

CÂN NẶNG

2

1 -2 tuổi

79 - 86 cm

11.5 - 13.5 kg

3

2 - 3 tuổi

86 - 96 cm

13.5 - 15 kg

4

3 - 4 tuổi

96 - 106 cm

15 - 16.5 kg

5

4 - 5 tuổi

107 - 114 cm

16.5 - 18 kg

6

5 - 6 tuổi

114 - 122 cm

18 - 20 kg

7

6 - 7 tuổi

122 - 130 cm

20 - 23 kg

8

7 - 8 tuổi

130 - 135 cm

23 - 26 kg

9

8 - 9 tuổi

135 - 140 cm

26 - 29 kg

10

9 - 10 tuổi

140 - 145 cm

29 - 32 kg

11

10 - 11 tuổi

145 - 150 cm

32 - 35 kg

12

11 - 12 tuổi

150 - 153 cm

35 - 38 kg

14

12 - 14 tuổi

153 - 157 cm

38 - 42 kg

Chỉ có quần áo Trung Quốc mới có size 90 đúng không?

Đây là sai lầm thường gặp của nhiều bậc phụ huynh khi lựa chọn size quần áo cho trẻ. Size 90 không chỉ có ở bảng size Trung Quốc mà còn ở bảng size của Hàn Quốc hay Nhật Bản. Vậy size 90 Hàn Quốc là bao nhiêu kg?

Size 90 của Hàn Quốc dành cho trẻ từ 9-12 tháng và có cân nặng từ 9-10kg, chiều cao từ 60-75cm.

Size 90 của Nhật Bản cho trẻ từ 1-1,5 tuổi và có cân nặng là 11kg, chiều cao từ 75-85cm.

Như vậy, cha mẹ cần nắm được cân nặng, chiều cao chính xác của trẻ để dễ dàng lựa chọn các size quần áo có xuất xứ khác nhau.

Size 90 là gì?

Theo đó, Size 90 trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo độ tuổi được áp dụng cho bé từ 11-13 kg, chiều cao từ 90-100cm. Các bé có số size 90 thường có độ tuổi từ 3-4 tuổi. Các mẹ có thể dựa vào đó để mua đúng số size cho bé.

90cm mặc size gì?

Size M: Phù hợp cho các bạn nữ có số đo vòng bụng từ 68 - 72cm, có số đo vòng mông từ 90 - 94cm, rộng ống quần khoảng 14.5cm, chiều dài quần khoảng 92.5cm. Size L: Phù hợp cho các bạn nữ có số đo vòng bụng từ 72 - 76cm, có số đo vòng mông từ 94 - 98cm, rộng ống quần khoảng 15cm, chiều dài quần khoảng 94.5cm.

Nặng 90kg mặc size gì?

Chọn size áo thun nam.

Size 90 là bao nhiêu tuổi?

Theo đó, size 90 trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc thường được áp dụng cho các bé có độ tuổi từ 2-4, cân nặng từ 13-14Kg và có chiều cao từ 80-90cm.

Chủ Đề