Quắn quéo nghĩa là gì

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi quắn quéo là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi quắn quéo là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: opdaichien.com
  • Ngày đăng: 29 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [530 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: chickgolden.com
  • Ngày đăng: 24 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1217 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: phohen.com
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1968 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: vi.vdict.pro
  • Ngày đăng: 1 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [964 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: 1. Thật quá quắt. Das ist derb. 2. Thật quá quắt! Das kann nicht sein! 3. Thật là quá quắt. Das …

  • Tác giả: vtudien.com
  • Ngày đăng: 11 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [427 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ ‘quằn quèo’ trong tiếng Việt. quằn quèo là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

  • Tác giả: tudienso.com
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [292 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: quắt quéo có nghĩa là: – Gian giảo, lừa lọc : Con buôn quắt quéo. Đây là cách dùng quắt quéo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập …

  • Tác giả: vi.wiktionary.org
  • Ngày đăng: 12 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [271 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: [Kng.; thgt.] . Lần làm việc gì đó [thường là việc ăn chơi, thiếu đứng đắn]. Chơi một quắn. Làm một quắn.

  • Tác giả: vi.wiktionary.org
  • Ngày đăng: 26 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [486 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: IPA theo giọng. Hà Nội · Huế · Sài Gòn. kwat˧˥ kwɛw˧˥, kwa̰k˩˧ kwɛ̰w˩˧, wak˧˥ wɛw˧˥. Vinh · Thanh Chương · Hà Tĩnh. kwat˩˩ kwɛw˩˩, kwa̰t˩˧ kwɛ̰w˩˧ …

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi quắn quéo là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Câu Hỏi -

devious; dishonest; tortuous.

deceitful, delusive, designing, false, misleading

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quắt quéo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quắt quéo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quắt quéo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mọi người hay trầm trồ: "Ồ, bảo tàng cái đầu quắt quéo kìa."

1. Thật quá quắt.

Das ist derb.

2. Thật quá quắt!

Das kann nicht sein!

3. Thật là quá quắt.

Das ist unerhört.

4. Chuyện này thật quá quắt.

Unvorstellbar.

5. Nó cứ trở nên quá quắt.

Es wird einfach unerträglich.

6. Tên khốn nạn quá quắt kia.

Das war jetzt zu viel Arsch.

7. Gia đình tôi thật quá quắt.

Meine Familie ist unmöglich.

8. các bạn thật quá quắt.

Ihr habt echt einen am Arsch.

9. Cơ thể họ khô quắt như trái cây khô.

Ihre Körper waren verschrumpelt wie Trockenfrüchte.

10. Chúng ta không nên làm việc đó đến mức quá quắt.

Wir sollten unbegrenzte Vernetzung nicht als gegeben annehmen.

11. Họ nói tôi là kẻ tự cao tự đại điên khùng quá quắt.

Sie sagen, ich bin ein unerträglicher Egomane.

12. Nếu không được cung cấp thêm sớm thôi... ông sẽ héo quắt mà chết đấy.

Wenn Sie nicht bald mehr erhalten, werden Sie schwach und sterben.

13. Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.

Sogar wenn ein alter Olivenbaum durch eine lange Trockenheit verdorrt, kann der ausgedörrte Stumpf wieder aufleben.

14. Và như vậy việc này trở nên quá quắt -- lòng trắc ẩn là gì, là nơi việc này trở nên không chịu đựng nổi cho chúng ta, rất quá quắt rằng chúng ta ngồi đây thoải mái và tận hưởng mọi thứ cuộc sống tâm linh hay bất kì là thứ gì, và có những người đang khốn khổ với bệnh tật họ không thể có một tí máu và họ không có chỗ, hay họ bị hành hung bởi những con người tàn bạo và cứ như vậy.

Und deshalb wird es unerträglich werden - Mitgefühl bedeutet, dass es für uns unerträglich wird, absolut nicht tolerierbar, dass wir hier sitzen, gemütlich und vergnüglich, und das Geistesleben oder was auch immer genießen und es gibt Menschen, die fürchterlich von einer Krankheit geplagt sind, und sie haben nichts zu essen und kein Heim oder sie werden von einer schrecklichen Person brutal behandelt usw.

15. Và sau 5 phút, bạn sẽ thấy một cái xác điển hình -- quắt lại và bị hút kiệt, xác của con nhện đỏ, và ngay cạnh nó là hai cá thể nhện bắt mồi đã no nê. con mẹ ở bên trái con non ở bên phải.

Und nach 5 Minuten sieht man eine typische Leiche - die schrumpelige, ausgesaugte, tote Hülle einer Spinnmilbe. Und daneben zwei gesättigte Raubmilben, die Mutter links und rechts eine Larve.

16. Một số người có thể nghe nói rằng các Nhân-chứng thuộc một tổ chức tôn giáo biến giáo dân thành nô lệ, kềm kẹp họ một cách độc đoán, hạn chế quá quắt quyền tự do của họ và ép họ sống ngoài khuôn khổ chung của xã hội.

Manchen ist vielleicht erzählt worden, Jehovas Zeugen würden einer Religion angehören, die ihre Mitglieder versklave, sie autoritär kontrolliere, sie in ihrer Freiheit ungebührlich einschränke und der Gesellschaft entfremde.

Video liên quan

Chủ Đề