Review trường kinh tế quốc dân

Đào tạo cử nhân đại học về Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về quản lý, kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế; phát triển tư duy độc lập và có khả năng tự đào tạo nhằm thích nghi với yêu cầu của công việc.

Mục tiêu cụ thể

Về kiến thức: Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị Lữ hành được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh, văn hóa xã hội và khoa học nhân văn. Đặc biệt, cử nhân chuyên ngành Quản trị Lữ hành được trang bị những kiến thức chuyên sâu về quản lý kinh tế du lịch; phân tích, xây dựng chiến lược phát triển các hoạt động lữ hành cấp doanh nghiệp, cấp địa phương và quốc gia; kiến thức về quản trị và phát triển kinh doanh các sản phẩm lữ hành nội địa và quốc tế; các kiến thức liên quan đến quản trị MICE, quản trị điểm đến du lịch; quản trị các loại hình doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực lữ hành.

Về kỹ năng: Có kỹ năng tư vấn, bán và cung ứng các dịch vụ du lịch và lữ hành cho khách; kỹ năng thiết lập và duy trì mối quan hệ với các nhà cung cấp dịch vụ [đặc biệt là dịch vụ vận chuyển] và khách du lịch; kỹ năng phân tích, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện hoạt động của các điểm đến du lịch; kỹ năng phát triển loại hình du lịch MICE; kỹ năng sử dụng hệ thống đặt chỗ toàn cầu [CRS], hệ thống phân phối toàn cầu [GDS]; có khả năng sử dụng tốt 2 ngoại ngữ và các phần mềm quản lý chuyên ngành lữ hành; kỹ năng nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực dịch vụ du lịch và lữ hành; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng quản lý bản thân, …

Về thái độ: Yêu nghề, có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp cao; tự hào dân tộc và hiếu khách.

2. CƠ HỘI VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên chuyên ngành Quản trị Du lịch có cơ hội làm việc tại các cơ quan và tổ chức sau:

  • Các doanh nghiệp Lữ hành quốc tế và nội địa, các đại lý Lữ hành…;
  • Các doanh nghiệp tổ chức sự kiện, các doanh nghiệp kinh doanh ngành vận tải, các khu vui chơi giải trí;…
  • Các cơ sở đào tạo và nghiên cứu [giảng viên tại các trường đại học, cao đẳng, nghiên cứu viên…];
  • Các dự án du lịch cộng đồng, dự án phi chính phủ…

3. CƠ HỘI HỌC TẬP NÂNG CAO

Sau khi tốt nghiệp bậc Đại học, sinh viên có cơ hội học tiếp ở bậc học cao hơn như: Thạc sỹ QTKD Du lịch và Khách sạn, Thạc sỹ Kinh tế và Quản lý Du lịch, Tiến sỹ Quản lý Kinh tế.

Xem chi tiết

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

1 tháng

Hệ thống thông tin quản lý

1 tháng

TTNỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOMÃ
HP/BMSỐ
TCBỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ12345678Tổng số tín chỉ130121817151591310Kiến thức giáo dục đại cương441218113Kiến thức bắt buộc329128311Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1LLNL11032222Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2LLNL11043333Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh IdeologyLLTT11012244Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
LLDL11013355Ngoại ngữ
Foreign LanguageNNKC933366Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1TOCB11052277Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2TOCB11063388Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1TOKT11063399Pháp luật đại cương
Fundamentals of LawsLUCS1108221010Tin học đại cương
Basic InformaticsTIKT110933Giáo dục thể chất
Physical EducationGDTC41111Giáo dục quốc phòng
Military EducationGDQP844Kiến thức bắt buộc của Trường123630111Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1KHMI110133122Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1KHMA110133133Quản lý học 1
Essentials of Management 1QLKT110133144Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1QTTH110233Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp866121591310Kiến thức bắt buộc của Trường963151Kinh tế lượng 1
Econometrics 1TOKT110133162Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1NHLT110133173Nguyên lý kế toán
Accounting PrinciplesKTKE110133Kiến thức chung của ngành30933181Toán rời rạc
Discrete MathematicsTOCB110733192Kiến trúc máy tính và hệ điều hành
Computer Architecture and Operating SystemsCNTT114233203Cơ sở lập trình
Principles of ProgrammingCNTT112833214Lý thuyết cơ sở dữ liệu
Theory of DatabasesTIKT110333225Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and AlgorithmsTIHT110133236Hệ thống thông tin quản lý
Management Information SystemsTIHT110233247Mạng và truyền thông
Networks and Data CommunicationsTIKT110633258Lập trình nâng cao
Advanced ProgrammingTIHT110533269Kỹ nghệ phần mềm
Software EngineeringTIHT1104332710Tiếng Anh ngành Hệ thống thông tin quản lý
English for Management Information SystemsTIHT110633Kiến thức lựa chọn của ngành
[SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp]1266281Xã hội học
SociologyNLXH110222Dân số và Phát triển
Population and DevelopmentNLDS1101An sinh xã hội
Social SecurityBHKT1101292Kinh tế phát triển
Development EconomicsPTKT110122Kinh tế đầu tư
Investment EconomicsDTKT1101Kinh tế và Quản lý môi trường
Environmental Economics and ManagementMTKT1105303Thống kê kinh doanh
Business StatisticsTKKD110522Dự báo kinh tế và kinh doanh
Economic and Business ForecastingPTCC1101Phân tích thống kê nhiều chiều
Multivariate Statistical AnalysisTOKT1108314Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất UML
Unified Modeling LanguageTIKT111222Quản trị tác nghiệp
Operations ManagementQTKD1109Quản trị nhân lực
Human Resource ManagementNLQT1104325Ngân hàng thương mại
Commercial BankNHTM110122Quản trị tài chính
Financial ManagementNHTC1101Kế toán tài chính
Financial AccountingKTTC1104336Pháp luật kinh doanh
Business LawLUKD111922Hệ thống thương mại điện tử
Electronic Commerce SystemsTIKT1101Marketing trực tuyến
Online MarketingTIKT1107Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành17638341Đề án chuyên ngành
TIHT110922352Phát triển các hệ thống thông tin quản lý
Development of Management Information SystemsTIKT111333363Ứng dụng cơ sở dữ liệu
Application of DatabasesTIKT112433374Phát triển các ứng dụng trong quản lý
Development of Management ApplicationsTIHT111333385Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
Decision Support SystemTIHT111033396Tri thức kinh doanh
Business IntelligenceTIKT112233Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
[SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp]82401Phát triển phần mềm mã nguồn mở và các ứng dụng
TIKT111522Phát triển các ứng dụng Web
Web Applications DevelopmentTIKT1114Quản trị dự án hệ thống thông tin
Information Systems Project ManagementTIKT1108412Quản trị các nguồn lực thông tin
Information Resources ManagementTIKT111622An toàn và bảo mật thông tin
Cryptography and Security InformationCNTT1101Quản trị doanh nghiệp tin học
IT Business AdministrationTIHT1115423Hệ thống thông tin quản trị doanh nghiệp
Enterprise Management Information SystemsTIHT111222Hệ thống thông tin địa lý
Geographic Information SystemMTDT1101Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
Human Resource Management Information SystemsTIKT1110434Tin học Tài chính
Financial InformaticsTIKT112022Tin học ngân hàng
Banking InformaticsTIKT1118Kế toán máy
Computer-based AccountingTIHT110344Chuyên đề thực tập - Hệ thống thông tin quản lý
TIHT11081010

Xem chi tiết

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính Ngân hàng

1 tháng

Tài chính Ngân hàng

1 tháng

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

1 tháng

Kinh doanh thương mại

1 tháng

Quản trị kinh doanh - dạy bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

1 tháng

Quản trị kinh doanh

1 tháng

Mục tiêu

Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp [tên cũ Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng] có lập trường tư tưởng vững vàng, có năng lực, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp chuyên sâu, có sức khoẻ tốt, có bản lĩnh và đạo đức kinh doanh đúng đắn.

Kiến thức và kỹ năng chuyên môn:

Có nền kiến thức rộng về kinh tế và quản trị kinh doanh, có kiến thức chuyên sâu về quản trị doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, truyền thông kinh doanh, hàng không, bưu chính viễn thông, giao thông vận tải và một số lĩnh vực kinh doanh khác. Sinh viên có kỹ năng thực hiện các chức năng quản trị doanh nghiệp đang hoạt động trong các lĩnh vực trên như: xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, kế hoạch kinh doanh, chính sách kinh doanh, chương trình, dự án kinh doanh của doanh nghiệp; tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp; tổ chức, điều hành, kiểm soát quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; phân tích, chẩn đoán, đánh giá doanh nghiệp; tái cấu trúc và tổ chức lại doanh nghiệp cho thích ứng sự thay đổi môi trường.

Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp:

Với kiến thức và kỹ năng được trang bị, sinh viên ra trường có thể làm việc tại các loại hình doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng, truyền thông kinh doanh, hàng không, bưu chính viễn thông, giao thông vận tải và một số lĩnh vực kinh doanh khác.

Các môn học chuyên ngành:

Quản trị doanh nghiệp, Quản trị chiến lược, Quản trị tác nghiệp, Quản trị hậu cần, Quản trị dự án, Quản trị tiêu thụ, Quản trị nhóm, Quản trị nguồn lực doanh nghiệp [ERP], Quản trị văn phòng, Kỹ năng quản trị, Giao tiếp kinh doanh và thuyết trình, Kiểm soát, Nghiên cứu kinh doanh, Quản trị công ty, Văn hoá doanh nghiệp, Các môn học kinh doanh theo lĩnh vực chuyên sâu; Đề án môn học chuyên ngành...

Xem chi tiết

Kinh tế nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp

1 tháng

Kinh tế nông nghiệp

1 tháng

GIỚI THIỆU NGẮN GỌN VỀ NGÀNH

Kinh tế Nông nghiệp là một trong những ngành đào tạo các hệ Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ đầu tiên gắn liền với sự hình thành và phát triển của Trường Đại học Kinh tế quốc dân từ năm 1956 đến nay. Chương trình đào tạo được xây dựng và hoàn thiện nâng cao trên cơ sở tham khảo chương trình đào tạo của các trường Đại học hàng đầu thế giới và phù hợp với điều kiện, nhu cầu thực tế Việt Nam hiện nay, trong bối cảnh phát triển bền vững và hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tổng số tín chỉ: 130

Các học phần chính:

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Cử nhân Kinh tế nông nghiệp có thể đảm nhiệm công việc trong các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, nông dân các cấp từ trung ương đến địa phương; trong các doanh nghiệp và các tổ chức kinh doanh nông nghiệp; trong các cơ quan nghiên cứu và các trường đại học, cao đẳng đào tạo về kinh tế, quản lý và kinh doanh nông nghiệp; trong các tổ chức xã hội, các tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế hoạt động hỗ trợ giảm nghèo, phát triển bền vững nông nghiệp, nông thôn; và trong các tổ chức khác có liên quan đến phát triển kinh tế, xã hội, nông nghiệp, nông thôn, nông dân.

Xem chi tiết

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

1 tháng

Kinh doanh quốc tế

1 tháng

TTNỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOMÃ
HP/BMSỐ
TCBỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ12345678Tổng số tín chỉ1301218171420151110Kiến thức giáo dục đại cương441218113Kiến thức bắt buộc329128311Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1LLNL11032222Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2LLNL11043333Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh IdeologyLLTT11012244Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
LLDL11013355Ngoại ngữ
Foreign LanguageNNKC933366Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1TOCB11052277Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2TOCB11063388Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1TOKT11063399Pháp luật đại cương
Fundamentals of LawsLUCS1108221010Tin học đại cương
Basic InformaticsTIKT110933Giáo dục thể chất
Physical EducationGDTC41111Giáo dục quốc phòng
Military EducationGDQP844Kiến thức bắt buộc của Trường123630111Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1KHMI110133122Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1KHMA110133133Quản lý học 1
Essentials of Management 1QLKT110133144Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1QTTH110233Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp8661120151110Kiến thức bắt buộc của Trường963151Kinh tế lượng 1
Econometrics 1TOKT110133162Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1NHLT110133173Nguyên lý kế toán
Accounting PrinciplesKTKE110133Kiến thức chung của ngành306123181Kinh tế vi mô 2
Microeconomics 2KHMI110233192Thống kê kinh doanh
Business StatisticsTKKD110433203Kinh doanh quốc tế 1
International Business 1TMKD110133214Quản trị nhân lực
Human Resource ManagementNLQT110333225Kinh doanh quốc tế 2
International business 2TMKD110833236Marketing quốc tế
International MarketingMKMA110833247Hệ thống thông tin quản lý
Management Information SystemsTIHT110233258Quản trị tài chính quốc tế
International Finance ManagementNHQT111633269Pháp luật kinh doanh quốc tế
international Business LawLUKD1164332710Chiến lược kinh doanh toàn cầu
Global business strategyTMKD111733Kiến thức lựa chọn của ngành
[SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp]120242281Xã hội học
SociologyNLXH110222Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economic TheoriesLLNL1102An sinh xã hội
Social SecurityBHKT1101292Kinh tế phát triển
Development EconomicsPTKT110122Kinh tế đầu tư
Investment EconomicsDTKT1101Kinh tế và Quản lý môi trường
Environmental Economics and ManagementMTKT1105303Giao dịch và đàm phán kinh doanh
Business Communication and NegotiationTMKT110122Đạo đức kinh doanh
Business EthicsQTVH1105Kinh tế quốc tế
International EconomicsTMKQ1101314Ngân hàng thương mại
Commercial bankNHTM110122Quản trị kinh doanh bảo hiểm
Insurance Business AdministrationBHKT1104Thị trường chứng khoán
Stock MarketNHCK1101325Quản trị kinh doanh công nghiệp
Industrial Business ManagementQTKD110722Quản trị kinh doanh thương mại
Commercial Business ManagementTMKT1103Quản trị kinh doanh nông nghiệp
Agricultural Business ManagementTNKT1102336Quản trị hậu cần
Logistics ManagementQTKD110622Quản trị tác nghiệp
operation ManagementQTKD1109Quản lý công nghệ
Management of TechnologyQLCN1101Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành130130341Quản trị doanh nghiệp có vốn FDI 1
Foreign Direct investment project and joint venture management 1TMKD111833352Quản trị doanh nghiệp có vốn FDI 2
Foreign Direct investment project and joint venture management 2TMKD111922364Nghiệp vụ ngoại thương 1
Foreign Trade Practice 1TMKD112033374Nghiệp vụ ngoại thương 2
Foreign Trade Practice 2TMKD112133385Đề án chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
Major research paper in Internatioanl businessTMKD110622Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
[Chọn 2 trong số 3 học phần của mỗi tổ hợp]124839

401Quản trị doanh nghiệp và liên doanh mới
Enterprise and new joint venture managementTMKD112244Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế
Internatinal Supply chain managementTMKD1114Kinh doanh dịch vụ quốc tế
International business serviceTMKD110741

422Quản trị quốc tế: quản trị đa văn hóa và hành vi
International management: Cross - Culture and behaviorTMKD111344Đàm phán và ký kết hợp đồng kinh doanh quốc tế
TMKT1119Đấu thầu quốc tế
International TenderTMKD110543

443Kỹ năng chuyên ngành bằng Tiếng anh
English skills for international businessTMKQ111944Kế toán quốc tế
International AccountingKTKE1105Thuế quốc tế
International TaxationNHCO1112Chuyên đề thực tập - QTKD quốc tế
Intership Programme - Internatioanl business managementTMKD11041010

Xem chi tiết

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính

1 tháng

Khoa học máy tính

1 tháng

Thống kê kinh tế

Thống kê

1 tháng

Thống kê

1 tháng

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO [LEVEL OF EDUCATION]:

ĐẠI HỌC [UNDERGRADUATE]

NGÀNH ĐÀO TẠO [MAJOR]:

ECONOMIC STATISTICS

MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO [MAJOR - CODE]:

52110105

MÃ CHUYÊN NGÀNH [SPECIALITY - CODE]:

447

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO [TYPE OF EDUCATION]:

CHÍNH QUY [FULL - TIME]

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân đại học về Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh doanh] có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; có kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và quản trị kinh doanh; nắm vững kiến thức về thống kê trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội ở các cấp khác nhau của nền kinh tế quốc dân; có kiến thức chuyên sâu về thống kê trên tất cả các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh, nghiên cứu thị trường trong phạm vi từng đơn vị sản xuất, kinh doanh; có khả năng tư duy độc lập, có năng lực tự bổ sung kiến thức.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1.Về kiến thức: Cử nhân Thống kê kinh doanh được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về tổ chức hệ thống thông tin thống kê, điều tra thống kê, các công cụ và mô hình để mô tả, phân tích - dự đoán thống kê trong các tổ chức kinh tế - xã hội, các tổ chức tài chính và các doanh nghiệp; nắm vững kiến thức thống kê chuyên sâu làm công cụ cho việc thực hiện các chức năng quản trị kinh doanh trong doanh nghiệp.

1.2.2.Về kỹ năng: Cử nhân Thống kê kinh doanh biết vận dụng các kiến thức, công cụ và phần mềm thống kê để xây dựng và tính toán hệ thống chỉ tiêu thống kê, có năng lực thiết kế nghiên cứu điều tra, phân tích thị trường; có kỹ năng tổng hợp, phân tích - dự đoán thống kê phục vụ cho việc quản lý và hoạch định chính sách kinh tế xã hội và quản trị kinh doanh ở các cấp trên tất cả các mặt [quản trị vốn, nhân lực, quản trị chất lượng và kết quả hoạt động…]; có kỹ năng viết báo cáo phân tích, thuyết trình và làm việc theo nhóm.

1.2.3.Về thái độ: Có đạo đức, trung thực, bản lĩnh và trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo, có ý thức và năng lực hợp tác trong công việc.

1.2.4. Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Chuyên viên trong các cơ quan trong hệ thống thống kê Nhà nước, Bộ ngành, các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình kinh tế; chuyên viên trong các lĩnh vực có liên quan đến việc thu thập, nghiên cứu và phân tích dữ liệu [như kế hoạch, thống kê, nghiên cứu thị trường và phát triển sản phẩm, PR, tổ chức lao động, kinh doanh…] đặc biệt trong các Ngân hàng, các quỹ tín dụng và các tổ chức trung gian tài chính khác; nghiên cứu viên trong các viện, trung tâm nghiên cứu, giảng viên trong các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp; nghiên cứu viên trong các tổ chức tư vấn, nghiên cứu thị trường.

1.2.5.Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt trình độ về tin học và ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO:

4 năm

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA:

127 tín chỉ

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính quy

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO,

ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:

Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của Chương trình đào tạo

Xem chi tiết

Bất động sản

Bất động sản

1 tháng

Bất động sản

1 tháng

Chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ: 130

Sau khi tốt nghiệp, cử nhân bất động sản làm việc tại:Cơ hội nghề nghiệp

Xem chi tiết

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

1 tháng

Ngôn ngữ Anh

1 tháng

Bộ môn Tiếng Anh Thương mại: đào tạo chuyên ngành ở bậc trình độ Đại học

Chuyên ngành đào tạo: Tiếng Anh Thương mại

Ngành đào tạo chính: Ngôn ngữ Anh.

Ngành đào tạo phụ: Quản trị kinh doanh

Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cử nhân Tiếng Anh Thương mại có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có khả năng về chuyên môn và nghiệp vụ vững vàng để có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế xã hội có yêu cầu sử dụng tiếng Anh làm công cụ giao tiếp chính. Người học nắm vững những kiến thức chung về chủ nghĩa Mác Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và kiến thức đại cương làm kiến thức nền cho việc rèn luyện phẩm chất chính trị và đạo đức cũng như phẩm chất và năng lực nghề nghiệp trong tương lai.

Người học nắm vững những kiến thức cơ bản về các bình diện ngôn ngữ, ngôn ngữ Anh, Việt và văn hóa các nước nói tiếng Anh [trước hết là Anh, Mỹ] và văn hóa Việt Nam. Khi hoàn thành chương trình, người học có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo với các kỹ năng ngôn ngữ [nghe, nói, đọc, viết] được đánh giá tương đương trình độ C-CAE của ĐH Cambridge [Anh] hoặc 550 điểm TOEFL của ETS [Mỹ] để phục vụ các mục đích nghề nghiệp và học tập. Người học nắm vững kiến thức và kỹ năng thực hành biên dịch, phiên dịch và biết sử dụng các kỹ thuật và phương pháp biên dịch, phiên dịch để hoàn thành nhiệm vụ nghề nghiệp của mình. Người học nắm vững kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh, kiến thức tiếng Anh chuyên ngành trong lĩnh vực này để phục vụ các mục đích nghề nghiệp.

Người học sẽ phát triển các năng lực và kỹ năng khác cần thiết để làm việc và phát triển trong môi trường hội nhập như kỹ năng thuyết trình, thuyết phục, đàm phán, năng lực hợp tác, chia sẻ, năng lực quản lý và năng lực tự học để học tập liên tục, học tập suốt đời.

Vị trí công tác và Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp

Các vị trí công tác một Cử nhân Tiếng Anh Thương mại có thể đảm nhận tốt nhất bao gồm phiên dịch, biên dịch, quan hệ quốc tế và đối ngoại tại các doanh nghiệp, các cơ quan truyền thông, các tổ chức kinh tế xã hội của Việt nam và quốc tế.

Nhờ được trang bị một khối lượng kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh, một Cử nhân Tiếng Anh thương mại cũng có thể làm việc tại các vị trí khác trong các phòng chức năng của các tổ chức, với lợi thế đặc biệt về sử dụng Tiếng Anh trong lĩnh vực chuyên môn.

Nếu được bồi dưỡng thêm về nghiệp vụ sư phạm, các Cử nhân Tiếng Anh Thương mại cũng có thể đảm nhận công tác giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế-thương mại tại các cơ sở đào tạo khác nhau.

Xem chi tiết

Marketing - dạy bằng tiếng Anh

Marketing

1 tháng

Marketing

1 tháng

Gồm các chuyên ngành:

Quan hệ công chúng

Khi học QHCC, bạn sẽ được học rất nhiều kĩ năng như:

Thẩm định giá

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân – trường dẫn đầu trong tốp các Khối trường Kinh tế, đã có hơn 50 năm uy tín trong việc giảng dạy chuyên ngành Thẩm Định Giá [trực thuộc khoa Marketing].

SV tốt nghiệp chuyên ngành Thẩm Định Giá có thể làm việc tại các đơn vị như:

Quản trị bán hàng

Với kinh nghiệm hơn 50 năm phát triển, khoa luôn đổi mới để theo kịp xu hướng và trở thành cơ sở đào tạo nguồn nhân lực Marketing chất lượng cao.

Đào tạo cử nhân chuyên ngành QTBH đáp ứng các mục tiêu cụ thể sau:

Cơ hội việc làm

Truyền thông Marketing

Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo cử nhân chuyên ngành Truyền thông Marketing đáp ứng những mục tiêu cụ thể sau:

Cơ hội việc làm sao khi ra trường:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở mọi loại hình doanh nghiệp và các cơ quan quản lý Nhà nước về quảng cáo, truyền thông, xây dựng và phát triển thương hiệu. Có khả năng đảm nhiệm nhiều vị trí công việc khác nhau như:

Quản trị Marketing

Tại chuyên ngành này, sinh viên sẽ được đào tạo và giảng dạy các kĩ năng và kiến thức liên quan đến Quản trị Marketing, bao gồm:

Xem chi tiết

Bảo hiểm

Bảo hiểm

1 tháng

Bảo hiểm

1 tháng

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân đại học ngành Bảo hiểm có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý, quản trị kinh doanh và tài chính; có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng về bảo hiểm; có tư duy độc lập; có năng lực tự học tập bổ sung kiến thức đáp ứng yêu cầu của công việc.

Mục tiêu cụ thể

CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Kinh tế bảo hiểm

Bảo hiểm xã hội

Xem chi tiết

Kế toán

Kế toán

1 tháng

Kế toán

1 tháng

TTNỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOMÃ
HP/BMSỐ
TCBỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ12345678Tổng số tín chỉ1231218171816121610Kiến thức giáo dục đại cương441218113Kiến thức bắt buộc329128311Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1LLNL11032222Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2LLNL11043333Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh IdeologyLLTT11012244Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
LLDL11013355Ngoại ngữ
Foreign LanguageNNKC933366Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1TOCB11052277Toán cho các nhà kinh tế 2
Mathematics for Economics 2TOCB11063388Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1TOKT11063399Pháp luật đại cương
Fundamentals of LawsLUCS1108221010Tin học đại cương
Basic InformaticsTIKT110933Giáo dục thể chất
Physical EducationGDTC41111Giáo dục quốc phòng
Military EducationGDQP844Kiến thức bắt buộc của Trường12363111Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1KHMI110133122Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1KHMA110133133Quản lý học 1
Essentials of Management 1QLKT110133144Quản trị kinh doanh 1
Business Management 1QTTH110233Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp7961516121610Kiến thức bắt buộc của Trường963151Kinh tế lượng 1
Econometrics 1TOKT110133162Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1NHLT110133173Nguyên lý kế toán
Accounting PrinciplesKTKE110133Kiến thức chung của ngành2712123181Quản trị tài chính
Financial ManagementNHTC110233192Nguyên lý thống kê
Principles of StatisticsTKKT110433203Kiểm toán căn bản
Basic AuditingKTKI110133214Kế toán quản trị 1
Managerial Accounting 1KTQT110333225Kế toán tài chính 1
Financial Accounting 1KTTC110633236Pháp luật kinh doanh
Business LawLUKD111833247Tiếng Anh ngành Kế toán
English for AccountingKTKE110233258Kế toán tài chính 2
Financial Accounting 2KTTC110733269Hệ thống thông tin kế toán
Accounting Information SystemKTQT110133Kiến thức lựa chọn của ngành
[SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp]120044271Lịch sử kinh tế
Economic HistoryKHEH110222Dân số và phát triển
Population and DevelopmentNLDS1101Quản lý công nghệ
Management of TechnologyQLCN1101282Thống kê kinh doanh
Business StatisticsTKKD110522Lập và Quản lý dự án đầu tư
Investment Project Design and ManagementDTKT1102Dự báo kinh tế và kinh doanh
Economic and Business ForecastingPTCC1101293Kinh tế phát triển
Development EconomicsPTKT110122Kinh tế và quản lý môi trường
Environmental Economics and ManagementMTKT1105Kinh tế vi mô 2
Microeconomics 2KHMI1103304Quản trị nhân lực
Human Resource ManagementNLQT110422Kỹ năng quản trị
Management SkillsQTKD1102315Marketing căn bản
Principles of MarketingMKMA110322Thị trường chứng khoán
Stock MarketNHCK1101Thị trường bất động sản
Real Estate MarketTNBD1108326Tài chính công
Public FinanceNHCO110122Tài chính quốc tế
International FinanceNHQT1101Thanh toán quốc tế
International SettlementNHQT1103Kiến thức bắt buộc của chuyên ngành15213331Kế toán tài chính 3
Financial Accounting 3KTTC110822342Kế toán công
Accounting for Public SectorKTKE110333353Phân tích báo cáo tài chính
Financial statement analysisKTTC111133364Kế toán quản trị 2
Managerial Accounting 2KTQT110422375Kiểm toán tài chính 1
Financial Auditing 1KTKI110833386Đề án môn học - Kế toán tổng hợp
Essay on AccountingKTTC110222Kiến thức lựa chọn của chuyên ngành
[SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp]66421Phân tích kinh doanh
Business AnalysisKTQT110522Thuế
TaxationNHCO1110Thẩm định dự án đầu tư
Investment Project AppraisalDTKT1114432Kế toán công ty
Company AccountingKTTC110322Ngân hàng thương mại
Commercial BankNHTM1101Kiểm soát quản lý
Management ControlKTKI1104433Kế toán quốc tế
International AccountingKTKE110522Kế toán dự án đầu tư
Investment Project AccountingKTKE1104Kế toán ngân hàng
Accounting for BankingNHTM1106Chuyên đề thực tập - Kế toán
Intership Programme - AccountingKTTC11011010

Xem chi tiết

Kinh tế

Kinh tế

1 tháng

Kinh tế

1 tháng

Mục tiêu đào tạo

Chương trình Cử nhân Kinh tế học được thiết kế nhằm trang bị cho sinh viên các lý thuyết kinh tế và ứng dụng của chúng liên quan đến các chính sách của chính phủ về tăng trưởng, việc làm, tiền tệ, tài khóa, thương mại, tỷ giá,… cũng như liên quan các quyết định của doanh nghiệp và hộ gia đình về sản xuất, chi phí, tiêu dùng, định giá, cạnh tranh,… Bên cạnh đó, chương trình còn cung cấp cho sinh viên các kỹ thuật và công cụ phân tích định lượng cơ bản và nâng cao được sử dụng rộng rãi trong phân tích kinh tế và kinh doanh.

Chủ Đề