Sắt V Lỗ dày bao nhiêu?

Một số câu hỏi thường gặp -

Kệ Sắt V Lỗ phục vụ ở đâu

Chuyên gia trả lời:

Kệ Sắt V Lỗ phục vụ ở đâu

Giá kệ sắt v lỗ như thế nào?

Chuyên gia trả lời:

Giá kệ sắt v lỗ như thế nào?

Sắt V Lỗ: Đa dụng - Độ bền cao – Dễ tháo lắp

Quý khách sẽ được các chuyên gia tư vấn tận tình trong vòng 30 phút trước khi đưa ra quyết định.

>>> Tại Ngọc Tín, chúng tôi có đa dạng kệ sắt v lỗ giá rẻ với nhiều quy cách khác nhau để khách hàng tự do lựa chọn. Bên cạnh đó Ngọc Tín còn nhận sản xuất quy cách sắt v lỗ giá rẻ TPHCM theo yêu cầu của khách hàng. Vậy còn chờ gì mà không đến cửa hàng Ngọc Tín để sở hữu kệ sắt chất lượng tốt nhất!

Kích thước sắt V lỗ đa năng [3cm x 1cm, 3cm x 3cm, 4cm x 4cm, 3cm x 5cm, 4cm x 6cm], la V lỗ đa năng [6cm] là những kích thước rất đa dạng của sản phẩm thanh sắt V lỗ đa năng. Cũng là kích thước của các loại kệ sắt V lỗ đa năng đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Tùy theo mục đích sử dụng, không gian đặt để mà người ta cần sử dụng các loại sắt V lỗ đa năng với kích thước khác nhau. Ngày nay, trên thị trường bạn có thể tìm thấy rất nhiều loại sản phầm, đồ dùng được làm từ sắt V lỗ đa năng với nhiều tính năng và công dụng khác nhau.

Như đã nói ở trên để phục vụ cho những nhu cầu và và những không gian riêng biệt. Người sản xuất thường tạo ra những thanh sắt v lỗ với kích thước khác nhau. Dưới đây là các kích thước phổ biến nhất:

1. Các loại sắt V lỗ đa năng thông thường có trên thị trường là :

– V 3cm x 1cm, dày 1.5mm [đo thực tế là 2.6cm x 1cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 3m.
– V 3cm x 3cm, dày 1.5mm [đo thực tế là 2.6cm x 2.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 2m, 2.4m, 3m.
– V 4cm x 4cm, dày 1.5mm [đo thực tế là 3.6cm x 3.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 2m, 2.4m, 3m.
– V 3cm x 5cm, dày 1.5mm [đo thực tế là 2.6cm x 4.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 2m, 2.4m, 3m.
– V 4cm x 6cm, dày 1.8mm [đo thực tế là 3.6cm x 5.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 2m, 2.4m, 3m.
– La 6cm, dày 1.5mm [đo thực tế là 5.2cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 3m.

Từ trái qua phải : V 4×8 – V 4×6 – V 4×4 – V 3×5 – V 3×3

2. Ngoài những dòng phổ biến này thì còn những sản phẩm như sau :

– V 3cm x 3cm, dày 2mm [đo thực tế là 2.6cm x 2.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 3m.
– V 4cm x 4cm, dày 2mm [đo thực tế là 3.6cm x 3.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 3m.
– V 3cm x 5cm, dày 2mm [đo thực tế là 2.6cm x 4.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 3m.
– V 4cm x 6cm, dày 2mm [đo thực tế là 3.6cm x 5.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 3m.
– V 4cm x 8cm, dày 2.2mm [đo thực tế là 3.6cm x 7.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 3m.
– La 3cm, dày 1.5mm [đo thực tế là 2.6cm, độ dày đủ]. Chiều dài là 3m.

Từ trái qua phải : La 6 – V 3×1 – La 3

Những dòng sắt V lỗ đa năng loại [1] là được dùng phổ biến hơn so với các dòng dòng sắt V lỗ đa năng loại [2]. Do mức giá và nhu cầu của thị trường cao nên được tiêu thụ mạnh.

Bảng giá sắt V lỗ đa năng tham khảo :

www.satvloanhkhoa.com/bang-gia-sat-v-lo-da-nang

www.satvlo.vn/bang-gia

Ngoài ra, tùy theo yêu cầu của khác hàng mà những người bán sẽ thiết kế, cắt ghép những thanh sắt V lỗ đa năng với chiều dài phù hợp. Để chọn được những thanh sắt V lỗ đa năng với kích thước ưng ý nhất, bạn nên đo và ước lượng không gian ngôi nhà, diện tích dành cho kệ sắt V lỗ đa năng. Trước khi tiến hành mua sản phẩm. Nếu bạn không nắm rõ về việc đo đạc, ước lượng kích thước. Bạn có thể nhờ đến sự giúp đỡ của các nhân viên bán hàng, nhân viên kỹ thuật tại địa điểm mà bạn mua hàng.

Việc đo lường không gian, diện tích đặt để kệ sắt V lỗ đa năng giúp bạn có thể tiết kiệm được không gian. Giúp mang đến tính thẩm mỹ và sự tiện dụng cho gia đình, bạn bè, đồng nghiệp của bạn. Một kệ sắt V lỗ đa năng để lưu kho, chứa đựng hàng hóa, chứa đựng hồ sơ, giấy tờ, đựng các vật dụng trong nhà được cấu thành bởi chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Chính vì vậy, bạn nên chọn mua những thanh sắt V lỗ đa năng với kích thước khác nhau. Những thanh sắt V lỗ đa năng có kích thước sắt v lỗ 3cm x 1cm, 3cm x 3cm, 4cm x 4cm, 3cm x 5cm, 4cm x 6cm cũng phù hợp trong từng hoàn cảnh cụ thể.

Để thực sự yên tâm về chất lượng sản phẩm kệ sắt V lỗ đa năng bạn hãy đến với Kệ sắt V lỗ đa năng Anh Khoa chúng tôi, bạn sẽ hài lòng tuyệt đối.

Với lợi thế là một trong những đơn vị cung cấp mặt hàng sắt V lỗ đa năng có nhiều năm kinh nghiệm, SẮT V LỖ ANH KHOA chúng tôi cam kết sẽ mang đến những trải nghiệm chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. Hãy liên lạc với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ điều gì cần hỗ trợ nhé :

Thép v lỗ là loại vật liệu xây dựng được cải tiến từ sản phẩm thép hình v tiêu chuẩn. Ngày nay, thép v đục lỗ đã và đang được ứng dụng khá phổ biến trong thực tế cuộc sống và ngành xây dựng. Do đó, nhiều băn khoăn về đặc tính, kích thước và báo giá của sản phẩm này được khá nhiều người quan tâm? Bởi vậy mà ngay sau đây sẽ là những thông tin cụ thể về đặc điểm và ứng dụng cơ bản của thép hình v đục lỗ. Đặc biệt cùng cập nhật bảng giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét chi tiết và mới nhất thị trường hiện nay

Tìm hiểu chung về thép v lỗ

Sắt v lỗ được thiết kế với góc bo hình chữ v. Khác với loại thép hình v tiêu chuẩn thì loại thép v này được thiết kế với các lỗ đục ở bên 2 cạnh của sản phẩm. Nhằm đáp ứng phù hợp với nhu cầu kết nối thép một cách dễ dàng qua các “lỗ sắt”.

Thép hình v đục lỗ

1/ Các loại thép hình v đục lỗ

Trên thị trường hiện nay đã số các sản phẩm thép xây dựng đều được sản xuất với nhiều loại khác nhau. Nhằm đảm bảo khả năng phục vụ tối đa cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau của người tiêu dùng

Cơ bản thì hiện nay, sắt v lỗ có 2 loại chính cơ bản nhất: sắt v lỗ màu đen và thép v lỗ mạ kẽm

Sắt v lỗ màu đen

Đây là loại sắt v được sản xuất với phôi thép nguyên bản. Có màu đen đặc trưng và rất dễ phân biệt các loại thép mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép v đục lỗ đen có khả năng chịu lực và tải trọng tốt. Có độ bền cao và tuổi thọ lớn.

Sắt v lỗ màu đen

Với màu đen nguyên bản mang lại sự huyền bí, cá tính cho sản phẩm. Đảm bảo sự bền màu vượt trội. Không lo bay màu hay phai màu theo thời gian.

Thép v lỗ mạ kẽm

Sắt v lỗ mạ kẽm được sản xuất dựa trên công nghệ điện phân hiện đại. Mang lại cho sản phẩm một lớp mạ kẽm bên ngoài. Giúp bảo vệ lõi sắt bền trong được bền bỉ nhất.

Chính nhờ vòa lớp mạ kẽm này đã giúp cho sản phẩm tăng độ bền tuyệt đối cho sản phẩm. Không chỉ đảm bảo khả năng chịu lực và tải trọng. Mà thép v lỗ mạ kẽm hoàn toàn không bị ăn mòn hay oxy hóa. Do khả năng chống chịu tốt các tác động của môi trường

Thép v lỗ mạ kẽm

Ngoài ra, sản phẩm thép v đục lỗ mạ kẽm còn có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Mang lại tính thẩm mỹ hoàn toàn vượt trội

2/ Ứng dụng phổ biến của thép v lỗ

Sắt v lỗ là dòng sản phẩm vật liệu được thiết kế để đáp ứng những nhu cầu sử dụng trong đời sống thực tế. Với các lỗ đục 2 bên cạnh giúp cho việc liên kết được đơn giản và dễ dàng hơn. Do đó mà thép v lỗ thường được sử dụng làm kệ sắt theo nhiều kiểm dáng đa dạng

Ngoài ra, thép v lỗ có kích thước và độ dày tiêu chuẩn đảm bảo. Sẽ được ứng dụng cho nhiều các công trình xây dựng hoặc sử dụng trong công nghệ đóng tàu,…

Ứng dụng làm kệ sắt đựng đồ

Kích thước thép v lỗ

Để có thể đáp ứng tối đa cho mọi nhu cầu và ứng dụng đa dạng như trên thì thép v lỗ được sản xuất với khá nhiều những kích thước nhau. Đảm bảo đa dạng từ độ dày, chiều dài đến trọng lượng,…

1/ Sắt v lỗ dài bao nhiêu

Kích thước sắt V lỗ hiện nay được sản xuất đa dạng bao gồm những kích thước khác nhau. Tùy theo mục đích sử dụng mà người tiêu dùng có thể lựa chọn  loại sắt V lỗ với kích thước chiều dài sao cho phù hợp

Chiều dài sắt v lỗ đa dạng, tùy theo yêu cầu của người tiêu dùng

Về cơ bản thì hiện nay, thép v lỗ có chiều dài tiêu chuẩn là: 2m, 2.4m, 3m,… Mỗi kích thước sẽ đáp ứng phù hợp cho các mục đích sử dụng khác nhau. Ngoài ra, để đảm bảo được chiều dài sản phẩm theo yêu cầu. Thì người dùng có thể yêu cầu đơn vị cung cấp gia công, cắt chặt theo đúng với mục đích của mình

2/ Bảng tra quy cách thép v đục lỗ

Sau đây sẽ là bảng tra quy cách kích thước thép v đục lỗ phổ biến, được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Quy cách [cm]Độ dàyChiều dài [m]Sắt v lỗ 1×31.5mm [đo thực tế là 2.5cm x 1cm]3mSắt v lỗ 3×31.5mm [đo thực tế là 2.5cm x 2.5cm]2m, 2.4m, 3m.Sắt v lỗ 4×41.5mm [đo thực tế là 3.5cm x 3.5cm]2m, 2.4m, 3mSắt v lỗ 3×51.5mm [đo thực tế là 2.5cm x 4.5cm]2m, 2.4m, 3mSắt v lỗ 4×61.8mm [đo thực tế là 3.5cm x 5.5cm]2m, 2.4m, 3m

Ngoài ra, sẽ còn rất nhiều quy cạc thép v lỗ khác nhau. Bạn nên tìm hiểu và tham khảo bảng tra đầy đủ nhất về kích thước thép hình v. Để có thể lựa chọn được loại kích thước thép phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng mình. Đồng thời giúp tiết kiệm chi phí vật liệu

Thép v lỗ có độ dày vô cùng đa dạng

Sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét? Bảng báo giá thép v lỗ

Với sự đa dạng về quy cách, kích thước như trên chắc chắn sẽ khiến người tiêu dùng băn khoăn về mức giá chi tiết cho từng loại thép v đục lỗ. Vậy cụ thể thì sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét? Bảng giá chi tiết về thép v lỗ các loại là bao nhiêu? Cùng cập nhật và tham khảo cụ thể ngay sau đây

STTTên sản phẩmĐộ dàyĐộ dàiĐVTĐơn giá1V 3×3 cm1.5mm2m, 2m4, 3mM15.0002.0mm3mM20.0002V 4×4 cm1.5mm2m, 2m4, 3mM20.0002.0mm3mM25.0003V 3×5 cm1.5mm2m, 2m4, 3mM20.0002.0mm3mM25.0004V 4×6 cm1.5mm2m, 2m4, 3mM29.0002.0mm3mM35.000

Lưu ý, đơn giá sắt v lỗ trên đây chưa bao gồm phí VAT. Đồng thời, giá này có thể sẽ có thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường

Báo giá 1 mét sắt v lỗ các loại

Do đó, để biết được giá sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét mới nhất hàng ngày 24/24. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới đơn vị cung cấp uy tín trên thị trường

Đại lý sắt v lỗ giá rẻ, uy tín số 1 thị trường

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều các đại lý nhận cung cấp và phân phối sắt thép v đục lỗ các loại. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn nhất cho sản phẩm. Thì người tiêu dùng nên tìm đến những đơn vị chuyên nghiệp, uy tín.

Công ty TNHH Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hiện nay đang được đánh giá là đại lý sắt v lỗ giá rẻ, chính hãng và chất lượng hàng đầu thị trường hiện nay. Được người tiêu dùng bình chọn là đại lý tin cậy cho mọi khách hàng trên toàn quốc

Mạnh Tiến Phát hỗ trợ vận chuyển tận nơi 24/24

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh

Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com

Ngoài ra, mọi thông tin chi tiết về sản phẩm tôn thép xây dựng. Hoặc để cập nhật bảng báo giá mới nhất về sắt v lỗ bao nhiêu 1 mét hàng ngày. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới hotline của Mạnh Tiến Phát. Để được hỗ trợ và tư vấn nhanh chóng nhất:

Chủ Đề