Hôm qua, theo giờ Mỹ, hãng thương mại điện tử Mỹ Amazon đã giới thiệu không chỉ là một, hai mà đến 5 sản phẩm Kindle mới. Vậy giá cả cụ thể của các sản phẩm này như thế nào?
Với các màn hình nét hơn [và lớn hơn], thời lượng pin được cải thiện và giá bán rất cạnh tranh, các sản phẩm máy tính bảng và máy đọc sách Kindle mới không chỉ nhắm vào các máy tính bảng hàng đầu đã được công bố mà còn cả những máy tính bảng sắp công bố như iPad mini của Apple. Ngoài ra, Amazon còn đặt ra câu hỏi khiêu khích: Apple liệu có thể còn được xem là "vua nội dung" nữa không?
Nhưng trước hết, chúng ta hãy tìm hiểu xem giá Kindle như thế nào đã.
Phiên bản máy đọc sách e-ink mới nhất - Kindle Paperwhite – có màn hình chiếu sáng trước [front-lit] với lượng điểm ảnh tăng 62% cho độ phân giải tốt hơn và công nghệ màn hình cảm ứng điện dung mới, chính xác hơn.
Tùy thuộc vào nhu cầu kết nối của người dùng [Wi-Fi or Wi-Fi +3G], giá Kindle Paperwhite từ 119 USD đến 179 USD [tương đương từ 2,5 triệu đồng đến 3,8 triệu đồng].
Về tuổi thọ pin? Mẫu máy đọc sách năm nay có thời lượng pin đến 8 tuần trong điều kiện sáng đèn.
Mẫu máy đọc sách Kindle trước đó sẽ được giảm giá 10 USD, còn 69 USD [khoảng 1,5 triệu đồng].
Máy tính bảng mới Kindle Fire có giá khởi điểm từ 159 USD đến 699 USD [khoảng 3,4 triệu đồng đến 14,5 triệu đồng].
Máy tính bảng cao cấp Kindle Fire HD có màn hình độ nét cao và camera mặt trước được bán với giá 199 USD [khoảng 4,2 triệu đồng]. Model Kindle Fire HD có màn hình 8.9 inch có giá từ 299 USD đến 499 USD.
So với các mẫu máy tính bảng hiện có trên thị trường, Google Nexus 7 [màn hình 7 inch] có giá khởi điểm 199 USD. iPad 2 có giá 399 USD và mẫu iPad 3 hiện tại là 499 USD thì giá bán của Kindle Fire có linh hoạt hơn.
Song câu chuyện thực sự ở đây không phải là phần cứng. Đó là những cải tiến của Amazon để thúc đẩy nội dung vốn đã là ưu thế của mình.
- Nhờ IMDB nay người dùng có thể nhận diện diễn viên trên màn hình đơn giản bằng cách vỗ nhẹ ngón tay vào mặt họ.
- Công nghệ "Whispersync Audio" mới cho phép người dùng đồng bộ audio và ebook để có thể đọc cùng với người thuật lại.
- Mua game ở Amazon App được tự động lưu lại ở nơi bạn dừng chơi, bất kể là bạn xóa hay cài đặt lại.
- Tính năng X-Ray mới cho phép bạn kết nối dễ dàng hơn với nội dung Wikipedia và YouTube có liên quan đến nội dung bạn mua từ Amazon.
- Hệ thống giám sát của phụ huynh Parental Controls có thể hạn chế thời gian trẻ em sử dụng. Chẳng hạn, cha mẹ có thể cho phép con 4 giờ đọc sách nhưng chỉ có 2 giờ chơi game… đều được.
Máy đọc sách Kindle sử dụng công nghệ màn hình E Ink để hiển thị sắc xám, giúp cho việc đọc sách trên máy gần giống với sách thật hơn và không bị mỏi mắt như khi đọc trên các thiết bị màn hình màu có ánh sáng xanh.
Máy đọc sách Kindle đã trải qua 12 năm phát triển kể từ khi chiếc Kindle đầu tiên được phát hành vào năm 2007. Sau đây là tổng hợp các thế hệ máy Kindle từ năm 2007 đến nay và cách phân biệt chúng.
Đầu số Serial
Tên máy
Nick Name
Ghi chú
B001, B101
Kindle 1
K1
B002
Kindle 2 U.S. [Sprint]
K2
B003
Kindle 2 International [AT&T]
K2, K2I
B004
Kindle DX U.S.
DX
B005
Kindle DX International
DX, DXI
B009
Kindle DX Graphite
DXG
B008
Kindle 3 WiFi
K3, K3W
B006
Kindle 3 3G + WiFi [U.S. and Canada]
K3, K3G
LƯU Ý: Một số khách hàng châu Âu cũng có thể nhận được model này.
B00A
Kindle 3 3G + WiFi [Europe]
K3, K3GB
B00C
Kindle PaperWhite not for sale [FOR TESTERS]
B00E
Kindle 4 NoTouch Silver [2011]
K4, K4S
B00F
Kindle Touch 3G + WiFi [Kindle 5] [U.S. and Canada] [Mostly]
K5, KT
B011
Kindle Touch WiFi [Kindle 5]
K5, KT, K5W
B010
Kindle Touch 3G + WiFi [Kindle 5] [Europe]
K5, KT, K5G
B023, 9023
Kindle 4 NoTouch Black [2012]
K4, K4B
B024
Kindle PaperWhite WiFi
PW
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.3]
B01B
Kindle PaperWhite 3G + WiFi [U.S.] [Mostly]
PW, PWG
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.3]
B020
Kindle PaperWhite 3G + WiFi [Brazil]
PW, PWBR
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.8]
B01C
Kindle PaperWhite 3G + WiFi [Canada]
PW, PWC
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.7]
B01D
Kindle PaperWhite 3G + WiFi [Europe]
PW, PWGB
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.4]
B01F
Kindle PaperWhite 3G + WiFi [Japan]
PW, PWJ
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.5.6]
B0D4, 90D4
Kindle PaperWhite 2 [2013] WiFi [U.S., Intl.]
PW2
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0]
B05A, 905A
Kindle PaperWhite 2 [2013] WiFi [Japan]
PW2, PW2J
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0]
B0D5, 90D5
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [U.S.] [Mostly]
PW2, PW2G
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0]
B0D6, 90D6
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [Canada]
PW2, PW2GC
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0]
B0D7, 90D7
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [Europe]
PW2, PW2GB
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0]
B0D8, 90D8
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [Russia]
PW2, PW2GR
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0]
B0F2, 90F2
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [Japan]
PW2, PW2GJ
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.0]
B017, 9017
Kindle PaperWhite 2 [2013] WiFi [4GB] [U.S., Intl.]
PW2, PW2IL
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.3]
B060, 9060
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [4GB] [Europe]
PW2, PW2GBL
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.3]
B062, 9062
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [4GB] [U.S.] [Mostly]
PW2, PW2GL
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.3]
B05F, 905F
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [4GB] [Canada]
PW2, PW2GCL
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.4]
B061, 9061
Kindle PaperWhite 2 [2013] 3G + WiFi [4GB] [Brazil]
PW2, PW2GBRL
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
B0C6, 90C6
Kindle Basic [2014]
KT2, BASIC
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.3]
B0DD, 90DD
Kindle Basic [2014] [Australia]
KT2, BASIC
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
B013, 9013
Kindle Voyage WiFi
KV
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.4]
B054, 9054
Kindle Voyage 3G + WiFi [U.S.]
KV, KVG
Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.4]
B053, 9053
Kindle Voyage 3G + WiFi [Europe]
KV, KVGB
Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.4]
B02A
Kindle Voyage 3G + WiFi [Japan]
KV, KVGJ
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
B052, 9052
Kindle Voyage 3G + WiFi [Mexico]
KV, KVGM
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090G1
Kindle PaperWhite 3 [2015] WiFi
PW3
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090G2
Kindle PaperWhite 3 [2015] 3G + WiFi [U.S.] [Mostly]
PW3, PW3G
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090G4
Kindle PaperWhite 3 [2015] 3G + WiFi [Mexico]
PW3, PW3GM
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090G5
Kindle PaperWhite 3 [2015] 3G + WiFi [Europe, Australia]
PW3, PW3GB
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090G6
Kindle PaperWhite 3 [2015] 3G + WiFi [Canada]
PW3, PW3GC
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090G7
Kindle PaperWhite 3 [2015] 3G + WiFi [Japan]
PW3, PW3GJ
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090KB
Kindle PaperWhite 3 White [2015] WiFi
PW3W
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090KC
Kindle PaperWhite 3 White [2015] 3G + WiFi [Japan]
PW3W, PW3WGJ
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090KE
Kindle PaperWhite 3 White [2016] 3G + WiFi [International]
PW3W, PW3WGI
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090KF
Kindle PaperWhite 3 White [2016] 3G + WiFi [International]
PW3W, PW3WGIB
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090LK
Kindle PaperWhite 3 Black [2016] WiFi, 32GB [Japan]
PW3-32B, PW3JL
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G090LL
Kindle PaperWhite 3 White [2016] WiFi, 32GB [Japan]
PW3-32W, PW3WJL
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G0B0GC
Kindle Oasis WiFi
KOA
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G0B0GD
Kindle Oasis 3G + WiFi [U.S.] [Mostly]
KOA, KOAG
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G0B0GR
Kindle Oasis 3G + WiFi [International]
KOA, KOAGI
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G0B0GU
Kindle Oasis 3G + WiFi [Europe]
KOA, KOAGB
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G0B0GT
Kindle Oasis 3G + WiFi [China]
KOA, KOAGCN
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G000K9
Kindle Basic 2 [Black]
KT3
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G000KA
Kindle Basic 2 [White]
KT3, KT3W
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G000P8
Kindle Oasis 2 WiFi 8GB [Germany, Italy, USA]
KOA2, KOA2W8
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G000S1
Kindle Oasis 2 WiFi+3G 32GB [USA]
KOA2, KOA2G32
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G000SA
Kindle Oasis 2 WiFi 32GB [Japan, Italy, UK, USA]
KOA2, KOA2W32
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G000S2
Kindle Oasis 2 WiFi+3G 32GB [Europe]
KOA2, KOA2G32B
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.5]
G000PP
Kindle PaperWhite 4 [2018] WiFi, 8GB
PW4
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.6]
G000T6
Kindle PaperWhite 4 [2018] WiFi, 32GB
PW4-32, PW4L
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.6]
G000T1
Kindle PaperWhite 4 [2018] WiFi+4G, 32GB
PW4-32, PW4LG
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.6]
G000T2
Kindle PaperWhite 4 [2018] WiFi+4G, 32GB [Europe]
PW4-32, PW4LGB
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.6.6]
G00102
Kindle PaperWhite 4 [2018] WiFi, 8GB [India]
PW4, PW4IN
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.7.0]
G000T3
Kindle PaperWhite 4 [2018] WiFi+4G, 32GB [Japan]
PW4-32, PW4LGJP
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.7.0]
G0910L
Kindle Basic 3 [2019]
KT4
[Hỗ trợ thêm trong KindleTool 1.7.0]
D01E
Kindle Fire [Kindle 6]
D026
Kindle Fire 2
D025
Kindle Fire HD 7" 16GB [Kindle 7]
D059
Kindle Fire HD 7" 32GB
B0C9
Kindle Fire HD 8.9" 16GB
B0CA
Kindle Fire HD 8.9" 32GB
B0CB
Kindle Fire HD 8.9" 4G 32GB
B0CC
Kindle Fire HD 8.9" 4G 64GB
00D2
Kindle Fire HD 7" 8GB [2013]
00D3
Kindle Fire HD 7" 16GB [2013]
D0FB
Kindle Fire HDX 7" 16GB [2013]
00A9
Kindle Fire HD 6" 8 GB [2014]
G0K0
Kindle Fire 7" 8 GB [5th Gen.] [2015]
G000
Kindle Fire 7" 8 GB [5th Gen.] [2016]
G0W0
Kindle fire 7 8 GB [7th Gen.] [2017]
G090ME
Kindle Fire HD 8 [7th Gen.] [2017]
1/ Thế hệ thứ nhất: Kindle.
- Được phát hành ngày 19/11/2007
- CPU: MarvellXscale PXA255 400MHz,
- Ram: 64MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 250/180MB
- Màn hình 6” - độ phân giải 167ppi - 4 mức sáng xám.
- Pin: 1530mAh.
- Nghe file audio.
2/ Thế hệ thứ hai: Kindle 2 và Kindle DX [phiên bản quốc tế].
Kindle 2
- Kindle 2: phát hành ngày 07/10/2009.
- CPU: Freescalei.MX31 532 MHz
- Ram: 32MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 2/1.4GB
- Màn hình 6” - độ phân giải 167ppi - 16 mức sáng xám.
- Pin: 1530mAh.
- Có thêm tính năng đọc sách.
Kindle DX
- Kindle DX: phát hành ngày 19/01/2010.
- CPU: Freescalei.MX31 532 MHz
- Ram: 128MB
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 4/3GB
- Màn hình 9.7” - độ phân giải 150ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 1530mAh.
3/ Thế hệ thứ ba: Kindle Keyboard.
Phát hành ngày 28/07/2010 chỉ với tên là thế hệ thứ ba, sau đó đến tháng 09/2011 đổi tên thành Kindle Keyboard. Sử dụng công nghệ màn hình E ink “Pearl” được cho là sắc nét hơn màn hình E ink trước đó. Vẫn có tính năng đọc sách và thêm nghe nhạc MP3. Từ đây có thêm phiên bản quảng cáo với giá rẻ hơn 1 chút.
- CPU: Freescalei.MX35 532 MHz,
- Ram: 256MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 4/3GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 167ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 1750mAh.
4/ Thế hệ thứ tư: Kindle 4 và Kindle Touch cùng phát hành ngày 28/09/2011.
Kindle 4
- Kindle 4: CPU: Freescalei.MX508 800 MHz,
- Ram: 256MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 2/1.25GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 167ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 890mAh.
Kindle Touch
- Kindle Touch: dòng Kindle được trang bị màn hình cảm ứng, loại bỏ tất cả các phím chỉ giữ lại phím home. CPU: Freescalei.MX508 800 MHz, Ram: 256MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 4/3GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 167ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 1420mAh.
- Tính năng đọc sách, MP3.
5/ Thế hệ thứ 5: Kindle 5 và Kindle Paperwhite thế hệ 1 [ PPW Gen 1]
Kindle 5
- Kindle 5 phát hành ngày 06/09/2012, màn hình sắc nét hơn trước, tốc độ lật trang nhanh hơn 15% và là chiếc Kindle nhẹ nhất từ trước đến giờ.
- CPU: Freescalei.MX508 800 MHz,
- Ram: 256MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 2/1.25GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 167ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 890mAh.
Kindle Paperwhite Gen 1
- Kindle Paperwhite thế hệ 1 phát hành ngày 01/10/2012 với 4 bóng đèn LED để chiếu sáng màn hình, cho phép đọc được ở những nơi thiếu ánh sáng.
- CPU: Freescalei.MX508 800 MHz,
- Ram: 256MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 2/1.25GB- 4GB cho phiên bản Nhật
- Màn hình 6” - độ phân giải được nâng cấp 212ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 1470mAh.
6/ Thế hệ thứ sáu: Kindle Paperwhite thế hệ 2. [ PPW Gen 2]
Kindle PPW thế hệ 2, tên thông thường là Paperwhite Gen 2, phát hành ngày 30/09/2013. PPW Gen 2 với công nghệ màn hình E Ink Carta sắc nét hơn phiên bản cũ, cải thiện khả năng chiếu sáng, CPU nhanh hơn 25% [1GHz] cho phép lật trang nhanh hơn, và đáp ứng nhanh hơn khi chạm vào màn hình cảm ứng.
- CPU: Freescale i.MX6 SoloLite 1GHz,
- Ram: 256MB,
- Bộ nhớ trong: 2GB & 4GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 212ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 1470mAh.
7/ Thế hệ thứ bảy: Kindle 7, Kindle Voyage, Kindle Paperwhite thế hệ 3.
Kindle 7
- Kindle 7 phát hành ngày 02/10/2014.
- CPU được nâng cấp lên 1GHz-Freescale i.MX6 SoloLite,
- Ram: 256MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 4/3GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 167ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 890mAh.
Kindle Voyage
- Ở thế hệ này, xuất hiện 1 dòng mới là Kindle Voyage phát hành ngày 21/10/2014.
- Công nghệ màn hình E Ink Carta HD độ phân giải 300ppi, có 6 bóng đèn LED với cảm biến ánh sáng giúp máy có thể tự động điều chỉnh độ sáng màn hình tùy theo ánh sáng của môi trường xung quanh. Hệ thống lật trang mới với cảm biến ở 2 cạnh viền bezel, chỉ cần nhấn nhẹ vào viền là máy sẽ lật trang và rung báo hiệu.
- CPU: Freescale i.MX6 SoloLite 1GHz,
- Ram: 512MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 4/3GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 300ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 1320mAh.
Kindle PPW3
- Kindle PPW thế hệ 3 có tên thông thường là Paperwhite Gen 3 hay Paperwhite 2015, phát hành ngày 30/06/2015. Màn hình được nâng cấp lên 300ppi với công nghệ E Ink Carta HD, mật độ điểm ảnh gấp đôi hiển thị sắc nét hơn, Ram tăng gấp đôi lên 512MB. Đến ngày 30/06/2016 phát hành thêm phiên bản màu trắng.
- CPU: Freescale i.MX6 SoloLite 1GHz,
- Ram: 512MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 4/3GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 300ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 1320mAh.
8/ Thế hệ thứ tám: Kindle Oasis 1 và Kindle 8.
Kindle Oasis 1
- Kindle Oasis - dòng sản phẩm mới cao cấp nhất và nhẹ nhất, cầm máy đọc trong thời gian dài mà không bị mỏi tay, phát hành ngày 27/04/2016. Thiết kế hoàn toàn khác so với các máy trước đây, máy vuông hơn với một cạnh bên dày hơn có thêm 2 phím bấm chuyển trang, phần thân dưới bên cạnh này cũng dày hơn tạo thành điểm tựa để cầm máy. Khi đảo chiều cầm máy thì nội dung hiển thị cũng xoay theo và vì mặt trên của máy không có chữ hay logo nên sẽ không tạo cảm giác cầm ngược. Máy có bao da kiêm pin sạc làm tăng thời lượng sử dụng. Công nghệ màn hình E Ink Carta HD độ phân giải 300ppi, có 10 đèn LED trải dài và rộng hơn.
- CPU: Freescale i.MX6 SoloLite 1GHz,
- Ram: 512MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 4/3GB, Màn hình 6” - độ phân giải 300ppi – 16 mức sáng xám.
- Pin: 245mAh, có bao da là 1535mAh.
Kindle 8
- Kindle 8 phát hành ngày 22/06/2016 với 2 màu đen và trắng. Máy mỏng và nhẹ hơn so với phiên bản trước, Ram tăng gấp đôi lên 512MB. Là chiếc Kindle đầu tiên sử dụng Bluetooth để hỗ trợ Voieview cho người khiếm thị.
- CPU: Freescale i.MX6 SoloLite 1GHz,
- Ram: 512MB,
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 4/3GB,
- Màn hình 6” - độ phân giải 167ppi – 16 mức sáng xám.
9/ Thế hệ thứ 9 Kindle Oasis 2
- Đây là phiên bản đắt nhất trong những sản phẩm Kindle những những tính năng mà nó sở hữu sẽ làm bạn hài lòng. Màn hình 7 inches, kích thước lớn nhất trong tất cả phiên bản của Kindle, hệ thống đèn nên được trên bị tối đa lên đến 12 đèn và chức năng tự động cân bằng sang cũng được trang bị, cho bạn đọc mọi lúc, mọi nơi
- CPU: Freescale i.MX6 SoloLite 1GHz
- Ram: 512MB
- Bộ nhớ trong/sử dụng: 8/32 GB
- Màn hình 7” - Độ phân giải 300ppi- 24 mức sáng đèn
10/ Thế hệ thứ 10- Kindle Basic 2019, Kindle PPW Gen 4
Kindle Basic 2019
- Kindle cấp cơ bản đã được làm mới với một số tính năng hấp dẫn. Nó có màn hình E Ink Carta hoàn toàn mới, trong khi tất cả các Kindles khác sử dụng E Ink Pearl. Ra đời vào đầu năm 2019
- CPU : Cortex-A9 @ 800M / 1GHz
- RAM 512 MB
- Bộ nhớ : 4GB
- Màn hình: E Ink Carta 6 inch với độ phân giải 800 × 600 và 167 PPI
Kindle Paper White Gen4
Thiết kế chỉ mỏng bằng 1 chiếc bút chì, nhẹ hơn, màn hình MẶT KÍNH sáng hơn trang bị tới 5 đèn nền. Dải màu ấm cùng chế độ đọc đêm hoàn toàn mới bảo vệ đôi mắt bạn 1 cách tối đa. Chống nước tuyệt vời với chuẩn IPX8, bạn hoàn toàn yên tâm đọc sách bên hồ bơi hay bãi biển. Tính năng này chỉ có trên PPW4 sau dòng Oasis cao cấp. Nghe được sách nói Audible thông qua tai nghe hoặc loa Bluetooth .