Công văn thu hộ học phí có tính phí của Ngân hàng Nông Nghiệp
Nộp học phí qua Ngân hàng Nông Nghiệp [AgriBank]
1/. Hình thức 1: Miễn phí Thanh toán qua các kênh ngân hàng điện tử của Agribank:
- Đăng ký sử dụng ứng dụng Agribank E-Mobile Banking hoặc Agribank Internet Banking tại bất kỳ điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc.
- Sau khi đăng ký thành công, thực hiện:
a/. Ứng dụng Agribank E-Mobile Banking trên điện thoại thông minh, máy tính bảng:
- Bước 1: Đăng nhập ứng dụng
- Bước 2: chọn Thanh Toán Học Phí
- Bước 3: chọn Trường Đại học Cần Thơ; nhập mã số sinh viên, chọn Tiếp Tục
- Bước 4: nhập mã xác nhận giao dịch thanh toán hóa đơn [nhận được qua tin nhắn SMS], chọn Tiếp Tục.
b/. Agribank Internet Banking:
- Bước 1: Đăng nhập vào trang web: //ibank.agribank.com.vn
- Bước 2: Nhập tên đăng nhập, mật khẩu đăng nhập, mã xác thực
- Bước 3: chọn Giao Dịch
- Bước 4: chọn Thanh Toán
- Bước 5: chọn loại dịch vụ thanh toán là Thu Học Phí, bấm Chọn
- Bước 6: chọn nhà cung cấp dịch vụ là Đại Học Cần Thơ, nhập mã tra cứu là mã số sinh viên, chọn Tiếp Tục
- Bước 7: kiểm tra lại thông tin, chọn hình thức nhận mã xác nhận [thông thường là qua SMS], chọn Tiếp Tục
- Bước 8: nhập mã OTP [nhận được qua tin nhắn SMS], chọn Thanh Toán
Hình thức 4 này sinh viên phải mở tài khoản trong hệ thống Ngân hàng Nông Nghiệp.
2/. Hình thức 2: Miễn phí Đóng học phí tại máy ATM của Agribank bằng thẻ ATM của Agribank Xem tiếp
Phí dịch vụ ngân hàng: Sinh viên không phải chịu phí dịch vụ ngân hàng.
Thời gian đóng: Sinh viên có thể đóng vào bất cứ giờ nào trong ngày, kể cả ngày thứ bảy, chủ nhật.
3/. Hình thức 3: Chuyển khoản từ ngân hàng
* Trường hợp sinh viên có mở tài khoản [bất cứ ngân hàng nào]:
Tên tài khoản: Trường Đại học Cần Thơ
Số tài khoản: 1800201003948
Tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP Cần Thơ
- Chuyển giấy đề nghị cho nhân viên giao dịch, nhân viên giao dịch sẽ trích số tiền trên tài khoản của sinh viên chuyển vào tài khoản của Trường Đại học Cần Thơ.
* Trường hợp sinh viên không có mở tài khoản: - Làm giấy đề nghị chuyển vào tài khoản [mẫu do ngân hàng nơi mở tài khoản cung cấp], đề nghị chuyển vào tài khoản:
Tên tài khoản: Trường Đại học Cần Thơ
Số tài khoản: 1800201003948
Tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP Cần Thơ
- Nộp tiền cho nhân viên giao dịch.Hình thức 3 này sinh viên phải chịu phí dịch vụ chuyển khoản. Đối với hình thức này sinh viên cần ghi thêm Mã số sinh viên trên nội dung chuyển khoản.
4/. Hình thức 4: Bằng tiền mặt tại Agribank
- Sinh viên nộp giấy Kết quả đăng ký học phần cho bộ phận thu ngân của ngân hàng, đóng tiền. - Sau khi đóng tiền, sinh viên sẽ nhận lại Giấy Kết quả đăng ký học phần có xác nhận đã thu tiền của Ngân hàng.
Nơi đóng tiền: tất cả các đơn vị trực thuộc của Agribank trên toàn quốc
Danh sách chi nhánh Agribank chi nhánh Thành phố Cần Thơ
TT | TÊN CHI NHÁNH | ĐỊA CHỈ |
1. | Phòng giao dịch số 01 - NHNo&PTNT chi nhánh Thành phố Cần Thơ | 17/12 Lê Hồng Phong, Phường Bình Thủy, Quận Bình Thủy |
2. | Phòng giao dịch số 02 - NHNo&PTNT chi nhánh Thành phố Cần Thơ | 90 Lý Tự Trọng, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
3. | Phòng giao dịch số 03 - NHNo&PTNT chi nhánh Thành phố Cần Thơ | 15 Hòa Bình, Quận Ninh Kiều,Thành phố Cần Thơ |
4. | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Thành phố Cần Thơ | Số 03 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
5. | NHNo&PTNT Quận Ô Môn - Cần Thơ | Quốc lộ 91, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ |
6. | Phòng giao dịch số 1- Ô Môn | 48/1 Trần Hưng Đạo, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ |
7. | NHNo&PTNT Quận Thốt Nốt | 99 Nguyễn Thái Học, Quận Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ |
8. | Phòng giao dịch số 1 - Thốt Nốt | 41 Quốc lộ 91, Quận Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ |
9. | Phòng giao dịch Khu công nghiệp - Thốt Nốt | Khu vực Thới Hòa 1, Phường Thới Thuận, Quận Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ |
10. | NHNo&PTNT Quận Bình Thủy | Lô 03 08 – 09 d, Lê Hồng Phong, KDC Ngân Thuận, Q. Bình Thuỷ, TPCT |
11. | NHNo&PTNT Huyện Vĩnh Thạnh | 2983 Quốc lộ 80,TT Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh, TPCT |
12. | NHNo&PTNT Huyện Vĩnh Thạnh – PGD Thạnh Mỹ | KDC số 10, H. Vĩnh Thạnh, TPCT |
13. | NHNo&PTNT Huyện Phong Điền | Ấp Thị Tứ, TT Phong Điền, H. Phong Điền, TPCT |
14. | NHNo&PTNT Huyện Phong Điền – PGD Giai Xuân | Ấp Thới Thuận B, TT Thới Lai, H. Thới Lai, TPCT |
15. | NHNo&PTNT Huyện Thới Lai | Ấp Thới Thuận B, TT Thới Lai, H. Thới Lai, TPCT |
16 | NHNo&PTNT Q. Cái Răng | 106/4 Võ Tánh, Q.Cái Răng, TPCT |
17. | NHNo&PTNT Q. Cái Răng – PGD 586 | 22 đường số 08, KDC 586, P. Phú Thứ, Q.Cái Răng, TPCT |
18 | NHNo&PTNT Huyện Cờ Đỏ | Ấp Thới Hòa, TT Cờ Đỏ, H. Cờ Đỏ, TP Cần Thơ |
Ghi chú: Biểu phí áp dụng với hình thức nộp tiền mặt thanh toán học phí sinh viên trường Đại học Cần Thơ từ ngày 01/04/2020: - Trên địa bàn thành phố Cần Thơ: 3.300đồng/hóa đơn.
- Khác địa bàn thành phố Cần Thơ: 5.500đồng/hóa đơn.
Nộp học phí bằng tiền mặt tại Phòng Tài Chính:
Hình thức này chỉ áp dụng đối với các trường hợp sinh viên có sự điều chỉnh học phần hoặc các trường hợp điều chỉnh khác làm thay đổi số tiền học phí phải đóng [đã được xác định trên giấy Kết quả đăng ký học phần chính thức] thì liên hệ đóng học phí bằng tiền mặt tại Phòng Tài chính.
Lưu ý:
- Sinh viên có nhu cầu cấp biên lai thu tiền xin vui lòng liên hệ Phòng Tài Chính, ĐHCT.
- Số tiền đóng phải bằng với số tiền ghi trên kết qủa đăng ký môn học thì mới được xem là hợp lệ.
Số điện thoại tư vấn: 0964 346 346
Cập nhật lúc 11/06/2022 17:26
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022-2023 là bao nhiêu? Học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Hãy cùng Edu2Review khám phá xem nhé!
ĐH Nguyễn Tất Thành là trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện - trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh.
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023 chưa được công bố. Edu2Review sẽ cập nhật học phí sớm nhất sau khi có thông báo từ trường. Bạn có thể tham khảo học phí các năm trước của trường trong bài viết dưới đây
Bảng xếp hạng
Các trường đại học tại TP HCM
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa [VNĐ] |
Học phí 1 học kỳ [VNĐ] |
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe |
||
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị |
||
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
16.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
||
Đông phương học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý Y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
||
Piano |
136.220.000 |
13.000.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000 |
13.000.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000 |
16.984.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000 |
15.436.000 |
Quay phim |
145.172.000 |
15.664.000 |
Truyền thống đa phương tiện |
161.959.000 |
16.310.000 |
- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
Học phí năm học 2020 – 2021
Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho các ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với các sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm
Tham khảo học phí năm 2019 – 2020
Đơn vị: VNĐ/môn học
Nhóm ngành đào tạo |
Đơn giá môn cơ sở |
Đơn giá môn chuyên ngành |
Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1.042.000 – 1.380.000 |
1.042.000 – 1.661.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
864.000 – 1.130.000 |
864.000 – 1.130.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
900.000 – 1.044.000 |
900.000 – 1.044.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ |
744.000 – 1.042.000 |
744.000 – 1.590.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
864.000 – 1.279.000 |
864.000 – 1.279.000 |
660.000 |
Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường áp dụng chính sách: Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí đối với ngành Y khoa và được tặng học bổng nhập học theo quy định của trường.
Tham khảo học phí năm 2018 – 2019
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo [năm] | Học phí trung bình/năm [VNĐ] |
Dược học | 5 | 34.570.000 |
Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
Kế toán | 3 | 34.990.000 |
Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
Tài chính - Ngân hàng | 3 | 35.330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25.620.000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
Piano | 3 | 32.000.000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
Y học dự phòng | 6 | 37.600.000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 |
Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng năm học, học phí này áp dụng trong suốt số năm đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn
Học phí cập nhật năm 2017 – 2018
Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình bình thường khoảng gần gấp đôi.
Xem thêm đánh giá của sinh viên
Về Đại học Nguyễn Tất Thành
Khám phá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành [Nguồn: YouTube – Đại học Nguyễn Tất Thành - NTTU]
Đối chiếu học phí năm 2016 – 2017
Năm 2016, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau:
- Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm [Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm]
- Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm [Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm]
- Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm [Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm]
Quy chế tuyển sinh cụ thể năm 2017 – 2018
Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường có sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn có thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá.
* Học phí cập nhật tháng 6/2020. Sinh viên nên liên lạc với trường để cập nhật thông tin mới nhất.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2021 tại đây
Học phí các trường đại học công lập
Hãy cùng Edu2Review xem qua top 6 trường đại học thuộc khối kinh tế tốt nhất theo chỉ số tín ...
ĐH Nguyễn Tất Thành vừa được nhận chuẩn 3 sao QS start. Vậy chất lượng tốt đến đâu mà lại được ...
Phong trào đoàn hội mạnh, chất lượng, thu hút đông đảo sinh viên tham gia là nhân tố lên ngôi năm ...
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 có sự thay đổi lớn khi lần đầu tiên Bộ GD&ĐT chuyển sang hình thức ...