Soạn tiếng anh lớp 6 unit 9 getting started

1. Listen and read. [Nghe và đọc. ]

Click vào đây để nghe

Mai: What nice photos! Have you been to all these places?

Tom: Yes, I’ve been to most of them. This is Rio de Janeiro. It’s an exciting city, but sometimes it’s very hot.

Mai: Is the weather there hotter than in Sydney?

Tom: Oh yes! Sydney isn’t so hot. I’ve been to the beaches there many times with my family. They’re the cleanest and the most beautiful in the world!

Mai: Is this London? What bad weather!

Tom: Yes, we’ve been there twice. Can you see Big Ben? There are also modern buildings, like this egg-shaped building …

Mai: And this must be Times Square in New York.

Tom: Yes! I’ve never been there. This photo is from my brother. It looks great, doesn’t it?

Hướng dẫn dịch:

Mai: Những bức hình thật đẹp! Bạn đã từng đến những nơi này chưa?

Tom: Rồi, mình từng đến hầu hết những nơi đó. Đây là Rio de Janeiro. Nó là một thành phố thú vị nhưng đôi khi rất nóng.

Mai: Thời tiết ở đó nóng hơn ở Sydney không?

Tom: Nóng hơn! Sydney không quá nóng. Mình từng đến bãi biển ở đó nhiều lần cùng gia đình. Chúng là thành phô" sạch và đẹp nhất trên thế giới.

Mai: Đây là London phải không? Thời tiết tệ nhỉ!

Tom: Vâng, chúng mình từng đôn đó hai lần. Bạn có thấy tháp Big Bang không? Cũng có những tòa nhà hiện đại, như tòa nhà hình quả trứng. . .

Mai: Và đây chắc là Quảng trường Thời Đại ở New York.

Tom: Đúng thế! Mình chưa bao giờ đến đó. Bức ảnh này là anh trai mình gửi. Nó trông thật tuyệt phải không nào?

2. Read the conversation again. Then tick True or False. [Đọc bài đàm thoại lại lần nữa. Sau đó viết T nếu đúng, viết F nếu sai trong các câu sau]

1. Tom and Mai are reading a book.

2. Tom has been to all four cities.

3. Tom has been to Sydney many times

4. All the buildings in London are old.

5. Tom has taken many photos of Times Square.

Lời giải:

1. [F]

2 [F]

3 [T]

4 [F]

5 [F]

Hướng dẫn dịch:

1. Tom và Mai đang đọc một quyển sách.

2. Tom đã từng đến tất cả 4 thành phố.

3. Tom từng đôn Sydney nhiều lần.

4. Tất cả các tòa nhà ở London đều cũ.

5. Tom đã chụp nhiều hình về Quảng trường Thời Đại.

3. Name the continents [Gọi tên những lục địa. ]

Lời giải:

1. Asia

2. Europe

3. Africa

4. North America

5 South America

6. Australia

7 Antarctic

4. Match the words in the blue box to the names of the places in the yellow box. [Nối những từ trong khung màu xanh với tên của các nơi cho phù hợp. ]

a. continent

b. country

c. city

d. capital

e. place of interest

1. Ha Noi

2. Nha Trang

3 .Asia

4. Sweden

5. Ben Thanh Market

6 .the Louvre

7. Amsterdam

8. Africa

9. the USA

10. Liverpool

Lời giải:

a. continent: Asia, Africa

b. country :Sweden ,the USA

c. cities: Nha Trang, Liverpool, Ha Noi, Amsterdam!

d. capital: Ha Noi, Amsterdam

e. place of interest: Ben Thanh Market , the Louvre

5. Game: Around the world. In groups of four, choose a country and ask your friends the questions below [and any others you can think of] [Trò chơi: vòng quanh thế giới. Trong nhóm gồm 4 người, chọn một quốc gia và hỏi bạn bè của em những câu hỏi bên dưới [và bất kỳ những câu hỏi nào khác mà em có thể nghĩ đến]. ]

1. Which continent is it in?[Nó thuộc lục địa nào?]

2. What is its capital?[Thủ đô của nó là gì?]

3. What are its major cities?[Những thành phố chính của nó?]

4. What is it famous for?[Nó nổi tiếng về gì?]

Lời giải:

Korea

It’s in Asia continent [Nó thuộc lục địa châu Á].

Its capital is Seoul. [Thủ đô của nó là Seoul].

They are Busan, Yongi-Kongju... [Chúng là thành phô' Busan, Yongi- Kongju,..]

It’s famous for beautiful landscape, fashion, music, drama... [Nó nổi tiếng về phong cảnh đẹp, thời trang, âm nhạc, kịch..]. 

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 9. Cities of the world

[1]

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI


UNIT 9 - GETTING STARTED

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:


By the end of the lesson, sts will be able to:


- talk about continents, countries, cities and landmarks.2. Objectives:


- Topic: cities of the world


- Vocabulary: names of some continents, countries, cities and landmarks in English.- Grammar: The present perfect tense


II. Nội dung soạn Getting Started Unit 9 lớp 6 trang 26 - 271. Listen and read [Nghe và đọc.]


Bài nghe:


Nội dung bài nghe:


Mai: What nice photos! Have you been to all these places?


Tom: Yes, I've been to most of them. This is Rio de Janeiro. It's an exciting city, but sometimes it'svery hot.


Mai: Is the weather there hotter than in Sydney?


Tom: Oh yes! Sydney isn't so hot. I've been to the beaches there many times with my family.
They're the cleanest and the most beautiful in the world!

[2]

Tom: Yes, we've been there twice. Can you see Big Ben? There are also modern buildings, likethis egg-shaped building ...


Mai: And this must be Times Square in New York.


Tom: Yes! I've never been there. This photo is from my brother. It looks great, doesn't it?Hướng dẫn dịch:


Mai: Những bức hình thật đẹp! Bạn đã từng đến những nơi này chưa?


Tom: Rồi, mình từng đến hầu hết những nơi đó. Đây là Rio de Janeiro. Nó là một thành phố thú vịnhưng đơi khi rất nóng.


Mai: Thời tiết ở đó nóng hơn ở Sydney khơng?


Tom: Nóng hơn! Sydney khơng q nóng. Mình từng đến bãi biển ở đó nhiều lần cùng gia đình.Chúng là thành phơ" sạch và đẹp nhất trên thế giới.


Mai: Đây là London phải khơng? Thời tiết tệ nhỉ!


Tom: Vâng, chúng mình từng đơn đó hai lần. Bạn có thấy tháp Big Bang khơng? Cũng có nhữngtịa nhà hiện đại, như tịa nhà hình quả trứng. . .


Mai: Và đây chắc là Quảng trường Thời Đại ở New York.


Tom: Đúng thế! Mình chưa bao giờ đến đó. Bức ảnh này là anh trai mình gửi. Nó trơng thật tuyệtphải khơng nào?



2. Read the conversation again. Then tick True or False. [Đọc bài đàm thoại lạilần nữa. Sau đó viết T nếu đúng, viết F nếu sai trong các câu sau]


Đáp án:


1 - F; 2 - F; 3 - T; 4 - F; 5 - F;


Hướng dẫn dịch:

[3]

2. Tom đã từng đến tất cả 4 thành phố.3. Tom từng đôn Sydney nhiều lần.4. Tất cả các tòa nhà ở London đều cũ.


5. Tom đã chụp nhiều hình về Quảng trường Thời Đại.


3. Name the continents [Gọi tên những lục địa.]


Đáp án


1. Asia 2. Europe 3. Africa 4. North America


5. South America 6. Australia 7. AntarcticHướng dẫn dịch:


1 - Châu Á; 2 - Châu Âu; 3 - Châu Phi; 4 - Châu Bắc Mĩ;5 - Châu Nam Mĩ; 6 - Châu Úc; 7 - Châu Nam Cực;


4. Match the words in the blue box to the names of the places in theyellow box. [Nối những từ trong khung màu xanh với tên của các nơicho phù hợp. ]


a. continent [lục địa] : Asia, Africab. country [đất nước]: Sweden ,the USA


c. cities [thành phố]: Nha Trang, Liverpool, Ha Noi, Amsterdam!d. capital [Thủ đô]: Ha Noi, Amsterdam


e. place of interest [địa điểm giải trí]: Ben Thanh Market, the Louvre

[4]

một quốc gia và hỏi bạn bè của em những câu hỏi bên dưới [và bấtkỳ những câu hỏi nào khác mà em có thể nghĩ đến]. ]


 Which continent is it in? What is its capital? What are its major cities? What is it famous for?


Hướng dẫn dịch:


 Nó thuộc lục địa nào? Thủ đơ của nó là gì?


 Nó có các thành phố lớn nào? Nó nổi tiếng vì điều gì?


Gợi ý:


Ví dụ 1: Korea


- It’s in Asia continent [Nó thuộc lục địa châu Á].
- Its capital is Seoul. [Thủ đơ của nó là Seoul].


- They are Busan, Yongi-Kongju... [Chúng là thành phố Busan, Yongi- Kongju,..]


- It’s famous for beautiful landscape, fashion, music, drama... [Nó nổi tiếng về phong cảnh đẹp,thời trang, âm nhạc, kịch..].


Vi dụ 2: Viet Nam


 It is in Asia.


 Its capital is Ha Noi.

[5]

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: //vndoc.com/tai-lieu-tieng-anh-lop-6


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: //vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-6

Anh lớp 6 Unit: //vndoc.com/tai-lieu-tieng-anh-lop-6 //vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-6 6: //vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop-6

Video liên quan

Chủ Đề