Stress trong tiếng anh là gì

nhấn mạnh, trọng âm, ứng suất là các bản dịch hàng đầu của "stress" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: There are two principles I desire to stress from this true account. ↔ Có hai nguyên tắc mà tôi muốn nhấn mạnh từ câu chuyện có thật này.

stress verb noun ngữ pháp

(countable, physics) The internal distribution of force per unit area (pressure) within a body reacting to applied forces which causes strain or deformation and is typically symbolised by σ [..]

+ Thêm bản dịch Thêm stress

"stress" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • nhấn mạnh

    verb

    There are two principles I desire to stress from this true account.

    Có hai nguyên tắc mà tôi muốn nhấn mạnh từ câu chuyện có thật này.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • trọng âm

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • ứng suất

    Here are stress-strain curves

    Đây là biểu đồ ứng suất có được từ

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • sự nhấn mạnh
    • stress
    • tình trạng căng thẳng
    • 壓力
    • căng thẳng
    • sự bắt buộc
    • sự cố gắng
    • áp lực
    • âm nhấn
    • ứng lực
    • Căng thẳng
    • gây căng thẳng
    • gây áp lực
    • sự căng thẳng
    • xúc kích
    • Ứng suất
    • 重音

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " stress " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Stress trong tiếng anh là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "stress" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • psychological stress

    Căng thẳng

  • compressive stress

    Ứng suất nén

  • yield stress

    ứng suất đàn hồi

  • post-traumatic stress disorder

    Rối loạn stress sau sang chấn · rối loạn stress sau sang chấn

  • shear stress

    shear stress · Ứng suất cắt

  • oxidative stress

    Ứng kích ôxi hóa

  • stressed sound

    trọng âm

  • stressful

    căng thẳng

xem thêm (+3)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "stress" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

In addition to the extreme mental stress that he was under on his final night, consider the disappointment he must have felt and the humiliation he suffered.

Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.

jw2019

Furthermore , changes in acne severity correlate highly with increasing stress , suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne .

Hơn nữa , những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều , người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá .

EVBNews

Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches.

Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.

jw2019

Many mothers today say that juggling the stresses of work with the responsibilities of home leaves them overworked, overstrained, and underpaid.

Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.

jw2019

" You 're right , now what would happen if I held it for a day ? " Your arm could go numb , you might have severe muscle stress paralysis ; have to go to hospital for sure " ventured another student .

" Em nói đúng đấy , bây giờ thì chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi cầm nó trong một ngày ? " Cánh tay của thầy có thể bị tê buốt , thầy có thể bị căng cơ và tê liệt ; chắc chắn phải nhập viện thôi " một sinh viên khác mạo muội phát biểu .

EVBNews

I too feel the tiredness and the stress.

Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.

jw2019

Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell."

Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. "

WikiMatrix

Are they experiencing stress, disappointment, suffering, or problems because of unkindness on the part of people around them?

Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?

jw2019

Girl 2: That would be so stressful.

Công việc đó thật nặng nề, áp lực.

ted2019

On May 4, Aika Mitsui announced that she would leave Morning Musume, due to an unhealed stress fracture in her left foot.

Ngày 04 tháng 5, Aika Mitsui tuyên bố rằng cô sẽ tốt nghiệp Morning Musume, do vết gãy chưa lành ở bàn chân trái của cô.

WikiMatrix

Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors.

Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.

ted2019

On 7 July the Project MIDAS blog report stated: "The latest data from 6th July reveal that, in a release of built-up stresses, the rift branched several times.

Vào ngày 7 tháng 7, báo cáo của dự án MIDAS cho biết: "Dữ liệu mới nhất từ ngày 6 tháng 7 cho thấy, trong việc giải phóng các căng thẳng đã được xây dựng, vết rạn nứt nhánh nhiều lần.

WikiMatrix

Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure.

Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.

LDS

Take from our souls the strain and stress

Hãy làm cho sự căng thẳng của chúng con biến mất và để chúng con xưng tội

OpenSubtitles2018.v3

Refer to picture 62, and read John 3:16, stressing the need for obedience.

Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời.

jw2019

I must stress that I have told the story in an idealized way.

Tôi phải nói rõ rằng tôi đang dẫn dắt câu chuyện theo một cách lý tưởng hóa.

Literature

(4) Stress how the book is especially designed for conducting progressive studies.

4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.

jw2019

but she could get stressed by daddy dying.

Con thì không thể vui mừng, nhưng lại có thể bị áp lực khi mà bố sắp chết.

OpenSubtitles2018.v3

But what if the very thing keeping you awake was stress about losing sleep?

Giả như điều khiến bạn không thể chợp mắt lại chính là nỗi sợ mất ngủ?

ted2019

In the aviation industry, for example, it has been used with flight training students to measure how stressed they felt after flight training exercises.

Ví dụ, trong ngành công nghiệp hàng không, nó đã được sử dụng với các sinh viên đào tạo bay để đánh giá mức độ căng thẳng mà họ cảm thấy sau khi thực tập tập lái máy bay.

WikiMatrix

One way is through the use of psychological testing: The Holmes and Rahe Stress Scale is used to rate stressful life events, while the DASS contains a scale for stress based on self-report items.

Một cách là thông qua việc sử dụng các bài kiểm tra tâm lý: Thang đo Holmes và Rahe Stress được sử dụng để đánh giá các sự kiện trong cuộc sống căng thẳng, trong khi DASS có một tỷ lệ căng thẳng dựa trên tự báo cáo mặt hàng.

WikiMatrix

If you can raise somebody's level of positivity in the present, then their brain experiences what we now call a happiness advantage, which is your brain at positive performs significantly better than at negative, neutral or stressed.

Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực.

QED

She stressed the promotion of democracy and human rights; the strengthening of the role of the United Nations; the advancement of anti-militarism and disarmament; and the encouragement of free trade.

Bà nhấn mạnh việc xúc tiến dân chủ và nhân quyền; củng cố vai trò của Liên Hiệp Quốc; sự tiến bộ của chống quân phiệt và giải trừ quân bị; và xúc tiến mậu dịch tự do.

WikiMatrix

And sometimes working with both in our bodies at the same time causes some stress or confusion and leads to a lot of the identity struggles that Indigenous people feel in going about their activities in the world.

Leroy Littlebear nói rằng vì chúng ta bị tác động quá nhiều cái nhìn thế giới của Phương Tây nên những quan điểm này bị va chạm trong mỗi cá nhân và những thổ dân bản địa, khiến chúng ta nhìn thế giới bằng 2 cách.

Stress trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Những cách thể hiện dưới đây giúp đoạn hội thoại của bạn nhiều cảm xúc và tự nhiên hơn khi sử dụng từ stress (căng thẳng).

Căng thẳng là gì tiếng Anh?

Căng thẳng, trong tiếng Anh là Stress, gốc từ tiếng Latinh stringere nghĩa "kéo căng".

Căng thẳng trong công việc tiếng Anh là gì?

Căng thẳng trong công việc trong tiếng Anh gọi : Work-related stress.

Stress giới từ gì?

IELTS TUTOR lưu ý: 'Stress' ngoài loại từ là danh từ như thường thấy, còn xuất hiện ở dạng động từ (Stressing là dạng V-ING), mang nghĩa 'lo lắng, căng thẳng' thương đi với giới từ 'over'