Sử dụng remot máy lạnh nội địa
Với mỗi loại máy lạnh nội địa nhật của các hãng khác nhau sẽ có một mô hình khác nhau, có một số loại may lanh noi dia nhat sẽ chỉ có những chức năng cơ bản nhất, và điều căn bản nhất để điều khiển chiếc máy lạnh của bạn chính là điều khiển từ xa hay còn gọi là remote
Trên remote của máy lạnh nội địa nhật nếu bạn để chức năng hút ẩm hoạt động, thì bạn có thể tiết kiệm điện tốt hơn khi các chế độ khác. Mặc dù khi sử dụng chức năng này thì bạn nhiệt độ sẽ không thực sự mát mẻ nó chỉ làm giảm độ ẩm trong không khí. Trong những ngày độ ẩm cao bạn có thể sử dụng chức năng này của máy lạnh nội địa nhật. Chức năng này có ký hiệu ドライ trên remote.
Với chức năng tiết kiệm điện cao nhất, tương đương với chế độ Eco trên các máy lạnh hàng thùng, nó thường thể hiện hinh chiếc lá màu xanh.
Riêng chức năng tự động trên các remote của mỗi loại may lanh noi dia nhat sẽ khác nhau giữa các mô hình của từng nhà sản xuất.
Hình ảnh remot máy lạnh nội địa
Remot sharp
Remot Panasonic
Remot Fujisu
Remot Daikin:
Remot National:
Remot Toshiba:
Trên một số remote may lanh noi dia nhat sẽ có nút on/off và cũng một số remote khác lại thể hiện off/on [停止,ていし, teishi]. Ngoài ra một số nút chức năng khác có thể được dùng để bật tính năng này [như a / c, sưởi ấm, vv]
Những nút cơ bản trên máy lạnh nội địa nhật
Dưới đây là một số ký hiệu thiết lập trên remote may lanh noi dia nhat mà bạn có thể thấy ở nhà mình.
Bảng điều khiển may lanh noi dia nhat
Nút nhiệt độ [温度], các bạn có thể nhìn hình dưới đây là mũi tên lên và xuống biểu thị tăng hoặc giảm nhiệt độ
Nhiệt độ cao [ハイパワー], tăng thêm nhiệt độ trong phòng.
Chức năng xoay [スイング], nhiệt độ sẽ tỏa đều trong phòng. Quạt máy lạnh điều hòa sẽ đi lên đi xuống theo một chu kỳ đều đặn
Điều khiển hướng quạt máy lạnh [风向], khi bạn sử dụng chức năng này sẽ giúp bạn thay đổi hướng quạt lên hoặc xuống
Chế độ điều chỉnh độ ẩm [ラ ンドリー], thay đổi điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm có thể làm khô quần áo của bạn trong khoảng thời gian bạn đặt.
Nút tiết kiệm năng lượng [省 パワー], trên may lanh noi dia nhat sẽ tùy loại mô hình mà được thiết lập hay không. Bạn có thể sử dụng chức năng sưởi ấm hoặc làm mát để làm điều chỉnh phù hợp nhiệt độ trong phòng cũng như giảm tiêu thụ điện một cách hiệu quả nhất.
Điều chỉnh dòng không khí [风量切换], nút điều chỉnh này cũng có thể giốn như 运転切换 tùy từng loại may lanh noi dia của từng hãng khác nhau. Nhà sản xuất sẽ thiết lập màn hình với các chế độ cao, thấp, yếu, và yên tĩnh mà bạn cần nhấn nút nhiều lần để di chuyển đến chức năng mình cần.
Chức năng ion thường có chữ ion trên nút phím,
Một số remote may lanh noi địa được cài đặt chế độ hẹn giờ おやすみ giúp bạn có thể hẹn chỉnh để giúp bạn có thể chủ động thời gian để khi đi ngủ hay ra khỏi nhà
REMOT PANASONIC:
Hướng dẫn sử dụng điều khiển máy lạnh nội địa Nhật Toshiba
Nhiều người dùng máy lạnh nội địa Nhật nhưng chưa biết hết các tính năng trong điều khiển, Điện Lạnh Nguyễn Lê xin chia sẽ từng tính năng thể hiện trong remote nội địa Nhật [Inverter+plasma ion + autoclean]
Điện lạnh Nguyễn Lê hướng dẫn các bạn tất cả các nút trên điều khiển của máy lạnh nội địa Nhật Toshiba
冷房 : làm lạnh
エアコン : điều hoà không khí
停止 : dừng lại
除湿 : ẩm
気流切換 : chuyển đổi luồng không khí
暖房 : sưởi ấm
空清換気 : thông gió
温度 : nhiệt độ
快眠 : ngủ
切 タイマー : thời gian dừng [ off timer ]
おしえ て : hãy nói cho tôi
換気 : thông gió
風向 : hướng gió
風量 : lưu lượng gió
手動 : hướng dẫn sử dụng
時計 : đồng hồ
入 : đầu vào
切 : off
予約 : đặt phòng
タイマー : hẹn giờ
点検 : kiểm tra
Hy vọng với những hướng dẫn này, bạn có thể sử dụng hết các tính năng của máy lạnh nội địa Nhật một cách tối ưu nhất nhé.
Máy lạnh nội địa Nhật Toshiba autoclean dùng rất bền và ít tốn điện, nhưng nhiều người không biết cách dùng để bấm nó cho hết chức năng. Hôm nay Điện Máy Hồng Kiều xin hướng dẫn quý khách hàng tất cả các nút trên điều khiển của máy lạnh nội địa Nhật Toshiba autoclean một cách chi tiết nhất. 冷房 : làm lạnhĐiều khiển máy lạnh nội địa Nhật Toshiba autoclean
エアコン : điều hoà không khí
停止 : dừng lại
除湿 : ẩm
気流切換 : chuyển đổi luồng không khí
暖房 : sưởi ấm
空清換気 : thông gió
温度 : nhiệt độ
快眠 : ngủ
切 タイマー : thời gian dừng [ off timer ]
おしえ て : hãy nói cho tôi
換気 : thông gió
風向 : hướng gió
風量 : lưu lượng gió
手動 : hướng dẫn sử dụng
時計 : đồng hồ
入 : đầu vào
切 : off
予約 : đặt phòng
タイマー : hẹn giờ
点検 : kiểm tra
Ngoài ra chúng tôi còn có một số hướng dẫn sử dụng các thiết bị hàng nội địa Nhật
bãi khác như: Hướng dẫn sử dụng nồi cơm điện nội địa Nhật Mitsubishi.......