Ý nghĩa của từ khóa: thoughtful
English | Vietnamese |
thoughtful
|
* tính từ
- ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự - có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng - thâm trầm, sâu sắc =a thoughtful book+ một cuốn sách sâu sắc - ân cần, lo lắng, quan tâm =to be thoughtful of others+ quan tâm đến người khác |
English | Vietnamese |
thoughtful
|
biết quan tâm ; biết suy nghĩ ; chu đáo ; chắn ; cân ; suy nghĩ chu đáo ; sâu sắc ; tâm ; ân cần ; ̣ t ngươ ̀ i chu đa ;
|
thoughtful
|
biết quan tâm ; biết suy nghĩ ; chu đáo ; chắn ; cân ; suy nghĩ chu đáo ; sâu sắc ; sắc ; tâm ; ân cần ;
|
English | English |
thoughtful; serious-minded
|
acting with or showing thought and good sense
|
thoughtful; attentive; heedful; paying attention
|
taking heed; giving close and thoughtful attention
|
English | Vietnamese |
thoughtful
|
* tính từ
- ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự - có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng - thâm trầm, sâu sắc =a thoughtful book+ một cuốn sách sâu sắc - ân cần, lo lắng, quan tâm =to be thoughtful of others+ quan tâm đến người khác |
thoughtfulness
|
* danh từ
- sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, sự tư lự - tính có suy nghĩ, tính chín chắn, tính thận trọng - sự ân cần, sự lo lắng, sự quan tâm |
well-thought-of
|
* tính từ
- được tiếng tốt; được quý trọng |
thought-reader
|
* danh từ
- người đọc được ý nghĩ của người khác; người đi guốc vào bụng |
well-thought-out
|
* tính từ
- được cân nhắc kỹ; có cơ sở [kế hoạch...] |