Tận hưởng trọn vẹn cuộc sống tiếng anh là gì

Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.

We eat and make money to be able to enjoy life.

Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống.

Or even simply just taking the time to slow down and savor your life.

Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian.

Meanwhile I'm going to enjoy being a bachelor for a while.

Tận hưởng cuộc sống khi còn có thể là quan trọng nhất.

You know, it's important to enjoy life while you still can.

Vậy, tại sao không tận hưởng cuộc sống mà cậu đã phải đi rất xa mới có được?

So, why not enjoy the life you traveled so far for?

Hãy tận hưởng cuộc sống

Just enjoy your life

Tận hưởng cuộc sống.

Enjoy life.

Nên tận hưởng cuộc sống với mọi thứ mình có, và chia sẻ nó với thế giới.

Just play your life with all you have, and share it with the world.

Tôi muốn cô ấy tận hưởng cuộc sống.

I wanted her to have life.

Tận hưởng cuộc sống hôn nhân chứ?

So, enjoying married life?

Cháu thật là biết cách tận hưởng cuộc sống.

You certainly know how to enjoy life.

Chúng ta tận hưởng cuộc sống với những thứ rất tốt ở đây.

We enjoy living in the good old here and now.

Tận hưởng cuộc sống 30 năm tiếp theo.

Enjoy the next 30 years.

Và để tốt hơn, cậu nên trở về nhà để tận hưởng cuộc sống của việc nghỉ hưu.

Now get better so you can go home and enjoy your retirement.

Hãy tận hưởng cuộc sống càng nhiều càng tốt.

Enjoy life as much as you can.

Anh ta đang tận hưởng cuộc sống học đường.

He is enjoying his school life.

Anh phải ra ngoài và tận hưởng cuộc sống

You gotta go out and enjoy it.

Họ biết cách tận hưởng cuộc sống.

They know how to enjoy life.

Tôi thay đổi từ luôn cảm thấy khốn khổ sang tận hưởng cuộc sống.

I shifted from being miserable much of the time to enjoying life.

Thôi nào, tận hưởng cuộc sống chút đi.

Come on, live a little.

Quay lại tận hưởng cuộc sống không có nghĩa là không nhớ người ấy nữa .

Getting back to enjoying your life does n't mean you no longer miss the person .

Họ cầu nguyện, chơi đùa, tranh đấu, phát triển, và tận hưởng cuộc sống với nhau.

They pray, play, struggle, grow, and enjoy life together.

Tận hưởng cuộc sống riêng mình

♪ Having the time of your life ♪

Không, nhưng đã đến lúc tận hưởng cuộc sống gia đình.

No, but it's time to get the house in order.

Nó sẽ muốn ta tận hưởng cuộc sống thật nhiều, không phải ít hơn.

He'd want us to live more, not less.

I miss the past even while it is still the present, desperate to enjoy fully moments in which I consciously and determinedly live.

Tôi nhớ đến quá khứ mặc dù vẫn còn hiện tại, rất muốn vui hưởng những giây phút trọn vẹn mà tôi đã sống một cách có ý thức và quyết tâm.

All of this helps me to continue to enjoy fully “the life now” and to contemplate with confidence and hope the life “which is to come.” —1 Timothy 4:8.

Tất cả điều này giúp tôi tiếp tục hoàn toàn vui hưởng “đời nầy”, tin cậy và hy vọng nhìn về “đời sau”.—1 Ti-mô-thê 4:8.

"To move the country forward, Vietnam's leaders should permit Vietnamese citizens to enjoy fully the rights enshrined in the international covenants Vietnam has signed, rather than focusing efforts on undermining fundamental freedoms and stifling dissent."

"Để đưa đất nước tiến lên, các nhà lãnh đạo Việt Nam cần cho phép công dân mình hưởng đầy đủ mọi quyền được ghi nhận trong các công ước quốc tế mà Việt Nam đã tham gia ký kết, thay vì tập trung nỗ lực cản trở các quyền tự do cơ bản và bóp nghẹt bất đồng chính kiến."

The interior mountains, especially Nebrodi, Madonie and Etna, enjoy a fully mountain climate, with heavy snowfalls during winter.

Các dãy núi nội lục, đặc biệt là Nebrodi, Madonie và Etna, có khí hậu vùng núi hoàn toàn, với tuyết rơi nhiều vào mùa đông.

The earth was made with loving care so that we could enjoy life fully

Trái đất được dựng nên một cách đầy yêu thương để chúng ta có thể tận hưởng sự sống

As a result, we may be moved to ask ourselves, ‘How can I grow as a spiritual person and enjoy more fully the benefits described above?’

Vậy hãy tự hỏi: “Bằng cách nào mình có thể tiến bộ để trở thành người thiêng liêng tính và nhận được những lợi ích ấy?”.

(Revelation 20:12-15) Then they will fully enjoy the glorious freedom of the children of God.

Rồi họ sẽ tận hưởng sự tự do vinh hiển của con cái Đức Chúa Trời.

Though there were some language barriers, we fully enjoyed the international brotherhood.

Mặc dù đôi khi bất đồng về ngôn ngữ, chúng tôi vui hưởng tràn trề tình anh em quốc tế.

When will obedient mankind fully enjoy “the glorious freedom of the children of God”?

Khi nào nhân loại biết vâng lời sẽ hoàn toàn vui hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”?

The only way to really achieve all of your dreams is to fully enjoy every step of your journey.

Cách duy nhất để thực sự biến ước mơ thành thật là thưởng thức trọn vẹn chuyến hành trình của mình.

They fully enjoy the fruits of their labor —an increased number of Christian disciples and an abundance of spiritual food.

Họ hoàn toàn hưởng được kết quả của công lao mình—đó là số tín đồ Đấng Christ gia tăng và thức ăn thiêng liêng dư dật.

And you’ll be able to enjoy it fully, without the worries, regrets, and insecurities that are so often the aftermath of premarital sex. —Proverbs 7:22, 23; 1 Corinthians 7:3.

Bạn sẽ tận hưởng trọn vẹn niềm vui ấy, không cần phải lo lắng, hối tiếc và bất an, là những hậu quả thường thấy khi một người quan hệ trước hôn nhân.—Châm-ngôn 7:22, 23; 1 Cô-rinh-tô 7:3.

20. (a) Why do some who may come to the Kingdom Hall not fully enjoy the blessings of such united worship?

20. a) Tại sao vài cá-nhân đã họp tại Phòng Nước Trời song không hưởng được trọn vẹn những ân-phước của sự thờ phượng hợp-nhất?

First, we must understand that to do so is necessary, if we desire to fully enjoy the blessings of the restored gospel.

Trước hết, chúng ta phải hiểu rằng việc làm điều đó thì rất cần thiết, nếu chúng ta muốn vui hưởng trọn vẹn các phước lành của phúc âm phục hồi.

In a similar way, we cannot fully enjoy the benefits of being a member of Jehovah’s family without making a vow of dedication.

Tương tự thế, nếu không hứa nguyện dâng mình, chúng ta không thể nhận được lợi ích trọn vẹn của một thành viên trong gia đình Đức Giê-hô-va.

To fully enjoy life, all of us must find our own breathing space and peace of mind.1 How can we do this?

Để vui hưởng trọn vẹn cuộc sống, tất cả chúng ta đều phải tìm cho mình những giờ phút yên tĩnh và để nghỉ ngơi và sự thanh thản tâm hồn.1 Chúng ta làm điều này như thế nào?

Exercising patience while engaging in the field ministry will help Christian ministers to enjoy this service more fully.

Tập kiên nhẫn trong khi đi rao giảng sẽ giúp những người truyền giáo tín đồ đấng Christ vui thích công việc này trọn vẹn hơn nữa.

And then we can enjoy our lives more fully without getting sick in the process.

Nhờ nó ta có thể tận hưởng cuộc sống một cách trọn vẹn mà không đau ốm gì.

And while it happened, he stood still, watching to fully enjoy the dreadful metamorphosis from a life full of hope to death without purpose.

Và khi nó xảy ra, hắn vẫn đứng đó, ngắm nhìn để thỏa mãn sự biến thái ghê tởm từ cuộc đời tràn đầy hy vọng phải chết mà không có mục đích.

Many people, however, are not satisfied fully by enjoying beauty, doing good to fellowmen, and thinking about the future.

Tuy nhiên, nhiều người không hoàn toàn thỏa mãn với việc thưởng thức cái đẹp, với việc làm điều thiện cho người đồng loại và suy nghĩ đến tương lai.

So even if a child is born, if he is not medically capable of enjoying life fully with all the senses, healthy, then it is better that he goes to eternal sleep and is born somewhere else with a better body."

Vì vậy, ngay cả khi một đứa trẻ được sinh ra, nếu nó không có khả năng về mặt y khoa để có thể tận hưởng cuộc sống trọn vẹn với mọi giác quan, khỏe mạnh, thì tốt hơn là đứa trẻ đó nên đi vào giấc ngủ vĩnh cửu và được sinh ra ở một nơi khác với một cơ thể tốt hơn."

We hope they fully enjoy their opportunities to develop their characters and to be able to reach out and help change and lift the hearts of other people.

Chúng ta hy vọng rằng chúng sẽ nhận hưởng trọn vẹn cơ hội của chúng để phát triển các cá tính của mình và có thể tìm đến và giúp thay đổi và nâng đỡ các tấm lòng của người khác.

But we are also aware of the many women in the Church who are not fully enjoying the blessings of activity in the Church and in Relief Society.

Nhưng chúng tôi cũng biết có nhiều phụ nữ trong Giáo Hội không tận hưởng các phước lành của việc tham gia tích cực vào Giáo Hội và Hội Phụ Nữ.

14 We Christians have a normal desire to be healthy so that we can enjoy life and share fully in God’s service.

14 Là tín đồ đạo Đấng Ki-tô, chúng ta đều muốn khỏe mạnh để vui hưởng đời sống và tham gia trọn vẹn trong việc phụng sự Đức Chúa Trời.

Part 5 (Articles 46 – 47) clarifies that the Covenant shall not be interpreted as interfering with the operation of the United Nations or "the inherent right of all peoples to enjoy and utilize fully and freely their natural wealth and resources".

Phần V (Điều 46 và 47) giải thích rằng Công ước sẽ không bị diễn giải theo cách can thiệp vào hoạt động của Liên Hiệp Quốc hoặc "quyền của mọi dân tộc được thụ hưởng và sử dụng một cách tự do và đầy đủ các nguồn tài nguyên của họ."