Giờ hoàng đạo: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
Giờ
Giáp Dần
Đại khê Thủy
Ngày
1512
Quý Tỵ
Trường lưu Thủy
Tháng
302
Tân Mão
Tùng bá Mộc
Năm
18211821
Tân Tỵ
Bạch lạp Kim
Giờ Hoàng Đạo
Sửu [1h-3h]
Thìn [7h-9h]
Ngọ [11h-13h]
[Thọ tử Thọ tử ]
Mùi [13h-15h]
Tuất [19h-21h]
Hợi [21h-23h]
Giờ Hắc Đạo
Tý [23h-1h]
[Không vong Không vong]
Dần [3h-5h]
Mão [5h-7h]
[Thọ tử Thọ tử]
Tỵ [9h-11h]
[Sát chủ Sát chủ]
Thân [15h-17h]
Dậu [17h-19h]
* Giờ thọ tử và giờ sát chủ là giờ rất xấu, kiêng kỵ các việc trọng đại như cưới hỏi, xuất hành, làm nhà... nếu tiến hành những việc trọng đại vào ngày này thì sẽ hại cho thân chủ
* Giờ Không Vong là thời điểm mà ở đó việc tốt biến thành xấu, việc xấu biến thành tốt.
Luận giải:
Sau tiết khí "Lập Xuân", khí trời ấm áp, bắt đầu có sấm mùa xuân, các loài động vật ngủ đông bắt đầu thức dậy hoạt động, vì vậy gọi là "Kinh Trập" [các loài động vật ngủ đông thức dậy]. Ngạn ngữ nói: "Khi Kinh Trập đến, trời ấm áp, ếch nhái kêu". "Kinh Trập cày đất, Xuân Phân địa khí thông".
Lời khuyên:
Thời gian này cũng là lúc dương khí trong cơ thể bắt đầu thịnh, con người trở nên nóng nảy và bức bối, cần có các biện pháp dưỡng sinh thích hợp để điều hòa, cân bằng, thư giãn tinh thần.
Sao: Đẩu - Tướng tinh con: Giải [Cua] - Tốt
Thơ:
Đẩu tinh tạo tác chủ tài phong Tu phần mai táng tử tôn long Khai môn phóng thủy đa ngưu mã Hôn nhân giá thú hỷ trùng trùng
Dịch:
Sao Đẩu dựng xây tài thuận thông Táng mai, con cháu đại hưng long Khai trương tháo nước nhiều tài lợi Cưới gả hôn nhân vui chất chồng
Luận giải: Chủ về hôn nhân sinh nở tốt đẹp, xây dựng nhà cửa tốt, chăn nuôi trồng trọt tốt.
Trực: Mãn
Luận giải: Ý nói sung túc, đầy đủ, mãn nguyện. Nói về sự tràn đầy, thích hợp khi cần mua 1 tài sản mới trong nhà như Xe cộ, điện thoại..., khai trương cửa hàng mới, là ngày có thiên hướng lặp đi lặp lại các sự việc vào thời điểm sau đó.
Tuổi hợp/ Tuổi khắc với ngày
Tuổi hợp với ngày:
Sửu, Dậu
Tuổi khắc với ngày:
Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt:
Thiên Phú, Nguyệt Tài, Thánh Tâm, Lộc Khố, Dịch Mã *, Sát Cống *
Sao xấu:
Thổ Ôn [Thiên Cẩu], Hoang Vu *, Vãng Vong *, Chu Tước Hắc Đạo, Câu Trận, Quả Tú, Không Phòng, Ly Sào
Hướng xuất hành
Tài thần: Tây Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam
Hướng Xuất Hành Tốt Xấu Luận giải chung : Giờ Thìn, Tỵ nếu xuất hành gặp phụ nữ có câu chuyện, có chuyện ăn uống, đại cát
Hướng Tây
Nên trị bệnh đi xa, kinh doanh buôn bán, xây dựng, cầu tài,... mọi việc đều tốt lành. Hôn nhân tốt đẹp.
Hướng Tây Bắc
Nên thu hoạch, đánh bắt cá, đòi nợ, thu tiền. Chú ý một điều, rơi vào phương này dễ gặp trộm cướp, mất của. Kinh doanh lúc ban đầu khó khăn. Sau có lợi nhỏ. Hôn nhân lúc đầu khó khăn, sau tốt đẹp.
Hướng Bắc
Nên tìm người mất tích [dễ thấy], bắt kẻ trốn chạy, ngăn chặn âm mưu gian, xét nợ nần, giấu diếm một thứ gì đó, ẩn náu, né tránh tai nạn. Nếu xuất hành dễ bị lạc đường. Kinh doanh được, nhưng thắng lợi không như ý. Hôn nhân không gặp gỡ được, không thành.
Hướng Đông Bắc
Nên đóng góp ý kiến, hiến kế, góp ý hay, tiếp khách đối ngoại, chiêu mộ người hiền, tuyển người, gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, cảm ơn, đòi nợ, thu nợ rất hiệu quả, thăm hỏi người thân. Kinh doanh đạt được điều mong muốn. Hôn nhân không hay, bị cản trở từ phía bên ngoài.
Hướng Đông
Nên bắt cá, xét xử tội phạm, quy tập mộ cũ. Kinh doanh khó khăn, không thuận lợi. Hôn nhân giữa chừng, mờ mịt không đi đến đâu.
Hướng Đông Nam
Nên bắt cướp, bắt cờ bạc, tìm vật bị mất, phân xử, làm việc gì đó. Kinh doanh nếu phúc dầy thì có lợi lớn. Hôn nhân không hay.
Hướng Nam
Nên gặp gỡ đối tác, cầu tài lộc, tuyển người, đi xa, ứng cử, thăng quan, nhậm chức, xuất hành đi xa, việc hôn nhân, giá thú, cầu tài, mở chợ, khai trương địa điểm kinh doanh, đào giếng,... mọi việc đều tốt. Kinh doanh đạt điều mong muốn, hôn nhân trước và sau đều tốt đẹp.
Hướng Tây Nam
Nên gặp gỡ lãnh đạo cao cấp, đối tác, sửa mộ, lập sổ sách, đặt hướng trong xây dựng, thi tuyển dụng công chức, lãnh đạo, kết hôn, cầu tài, luyện quân lập nghiệp, xuất hành chiến trận, kinh doanh khó khăn.
Giờ xuất hành [Gia cát lượng]
03:38 Giờ Giáp Dần
Việc nên chờ đợi hay theo người khác, không nên vội vàng thực hiện công việc. Nếu lẩn tránh thì có lợi, không nên lộ hành tích.Nghe tin vui buồn đều hư.
Giờ Xuất Hành [Lý Thuần Phong] Ngày Quý Tỵ [12 tháng 2 năm 1821]
23h-01h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
09h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.