Thị trường khó tính tiếng anh là gì năm 2024

Lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau là vào một buổi chiều tại cửa tiệm của chị gái Sabina, khi Sabina đang kiên nhẫn bán hàng cho những khách khó tính.

I first met Sabina one afternoon while she was patiently attending to demanding customers at her sister’s store.

Cô ấy nói với tôi về buổi họp gần đây với một khách hàng thô lỗ và đôi khi rất khó tính người đề nghị một buổi họp để hỏi về tiến độ tối ưu hóa công cụ tìm kiếm.

She told me about a recent meeting with a gruff and sometimes difficult client who had called a meeting questioning progress on search engine optimization.

Tính hữu dụng của những hàng hoá cần lòng tin này khách hàng khó có thể đánh giá được .

The utility of credence goods is difficult for a consumer to assess .

Ước tính giá trị kinh tế của sản phẩm cho khách hàng có thể là một nhiệm vụ khó khăn, nhưng cần thiết đối với nhà phân tích giá hoặc nhà tiếp thị.

Estimating a product's economic value to the customer could be a difficult, but an essential, task for a pricing analyst or a marketer.

Cách tiếp cận vấn đề này thật sự không khó nhưng để hiểu được hệ thống, và xem xét tính khả thi, định hướng thị trường, sự thay thế nhu cầu khách hàng chính là việc bằng cách nào ta có thể bắt đầu thay thế lộ trình phát triển bền vững bởi vì tôi rất không thoải mái khi nhắc nhớ bạn về điều này: Tiêu dùng chính là vấn đề lớn nhất.

These kinds of approaches are not hard, but understanding the system and then looking for viable, market-driven consumer demand alternatives is how we can start radically altering the sustainability agenda, because I hate to break it to you all: Consumption is the biggest problem.

Tuy thế , có vài điều gây khó chịu ở Microsoft bị quy kết cách đây một thập niên là sử dụng sức mạnh độc quyền chèn ép đối thủ một cách bất hợp pháp và nắm quyền phủ quyết đối với trải nghiệm dùng máy vi tính của khách hàng .

Still , there 's something uncomfortable about Microsoft , convicted a decade ago of using its monopolistic power to illegally squash rivals , holding veto rights over its customers ' computing experience .

Khó tính là một cụm từ chỉ về con người được dùng rất phổ biến trong cuộc sống, nhằm diễn tả sự khó hài lòng, quan tâm quá mức của một người nào đó. Vậy trong tiếng anh, khó tính là gì và được thể hiện qua các câu nói như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về khó tính trong tiếng anh, hãy cùng Studytienganh tham khảo nhé!

1. Khó Tính Tiếng Anh là gì?

Khó tính trong tiếng anh thường được viết là “Fastidious”. Đây là một tính từ dùng để chỉ sự quá chú ý đến những chi tiết nhỏ và muốn mọi thứ phải chính xác và hoàn hảo hoặc rất không thích bất cứ thứ gì bẩn thỉu gây khó chịu.

Thị trường khó tính tiếng anh là gì năm 2024

Khó tính trong tiếng anh là gì?

Trong một số trường hợp, khó tính được sử dụng với ý nghĩa khắt khe, không dễ dàng chiều hoặc bằng lòng bất kỳ việc gì hay ai đó, trong các mối quan hệ người khó tính rất khó để tiếp xúc và hòa nhập.

2. Thông tin chi tiết từ vựng ( Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, ý nghĩa)

Nghĩa tiếng anh của khó tính là “Fastidious”.

Ngoài ra, tùy thuộc vào từng tình huống, ngữ cảnh khác nhau và cấu trúc thì khó tính trong tiếng anh còn được thể hiện qua các từ khác như hard, difficult, cantankerous, prissy,...

Khó tính (Fastidious) thực chất không phải là một tính xấu, đôi khi sự khó tính sẽ hình thành cho bạn quy tắc trong cuộc sống. Tuy nhiên, nếu bạn muốn hòa nhập trong các mối quan hệ với người thân, bạn bè thì bạn nên hạn chế sự khó tính của mình.

Cách phát âm từ vựng về khó tính trong tiếng anh như sau:

Theo Anh - Anh: [ fæˈstɪdiəs] Theo Anh - Mỹ: [ fæˈstɪdiəs]

Thị trường khó tính tiếng anh là gì năm 2024

Thông tin chi tiết về từ vựng trong tiếng anh

Người khó tính là một người đưa ra ý kiến và chú ý cẩn thận đến từng chi tiết nhỏ; khó chiều lòng và làm hài lòng; quan tâm quá mức đến sự sạch sẽ; thể hiện hoặc đòi hỏi sự tế nhị, quan tâm quá mức, hay phản ánh thái độ tỉ mỉ , nhạy cảm, quá khắt khe, có tiêu chuẩn cao và thường thất thường.

3. Một số ví dụ cụ thể về khó tính trong tiếng anh

Như vậy, bạn đã hiểu khó tính tiếng anh là gì và thông tin chi tiết về từ vựng rồi đúng không nào? Khó tính được sử dụng thông dụng trong cuộc sống, vì thế bạn hãy trang bị những kiến thức cần thiết để sử dụng tốt nhé! Dưới đây là một số ví dụ chúng tôi muốn gửi tới bạn để giúp bạn hiểu sâu hơn nữa về cách nói từ khó tính:

  • Never had my sister been so fastidious, difficult to please, so angry and clean.
  • Chưa bao giờ chị tôi khó tính, khó chiều, hay cáu gắt và sạch sẽ đến thế.
  • Before, he was very fastidious and I really didn't like it but now he's changed and I'm glad for this.
  • Trước đây, anh ấy rất khó tính và tôi thực sự không thích điều đó nhưng giờ anh ấy đã thay đổi và tôi rất vui vì điều này.
  • My father was very fastidious in raising the children because he wanted to be good for us.
  • Bố tôi rất khó tính trong việc nuôi dạy các con vì muốn tốt cho chúng tôi.
  • I have to thank my dad's fastidiousness because thanks to it I have grown up and understand the story as of now.
  • Tôi phải cảm ơn sự khó tính của bố vì nhờ nó mà tôi đã trưởng thành và hiểu chuyện như bây giờ.
  • Teachers are very fastidious in examining and scoring.
  • Giáo viên rất khó tính trong việc kiểm tra và cho điểm.
  • Up to now, Jeny has not had a lover because she is very fastidious choosing a boyfriend for her.
  • Đến nay, Jeny vẫn chưa có người yêu vì cô rất khó tính trong việc chọn bạn trai cho mình.
  • She is very fastidious about eating and talking
  • Cô ấy rất khó tính trong việc ăn uống và nói chuyện.
  • Many people do not like his fastidious personality, it makes them feel uncomfortable because of the imposition.
  • Nhiều người không thích tính cách khó tính của anh ấy, điều đó khiến họ cảm thấy khó chịu vì sự áp đặt.
  • I want to choose a light dress because of my girlfriend, she is very fastidious.
  • Tôi muốn chọn một chiếc váy nhẹ nhàng vì bạn gái tôi, cô ấy rất khó tính.
  • She is extremely fastidious at work, everything must be perfect and in the right process.
  • Cô ấy cực kỳ khó tính trong công việc, mọi thứ phải hoàn hảo và đúng quy trình.
  • I feel that you are becoming more fastidious than before in choosing outfits.
  • Tôi cảm thấy rằng bạn đang trở nên khó tính hơn trước trong việc lựa chọn trang phục.
  • She is more fastidious and meticulous about taking care of the children.
  • Cô khó tính và tỉ mỉ hơn trong việc chăm sóc các con.
  • His fastidiousness makes the kids feel scared and not close to him.
  • Sự khó tính của anh khiến bọn trẻ cảm thấy sợ hãi và không gần gũi anh.

Thị trường khó tính tiếng anh là gì năm 2024

Một số ví dụ về khó tính trong tiếng anh

4. Từ vựng tiếng anh khác liên quan

  • fastidiously / fastidiousness: sự khó tính
  • Hard: Cứng
  • Choosy: Kén chọn
  • Difficult: Khó khăn
  • meticulous: Tỉ mỉ

Bài viết trên đã trả lời cho bạn câu hỏi: Khó tính tiếng anh là gì, cách dùng và diễn đạt từ như thế nào? Bên cạnh đó, Studytienganh còn chia sẻ thêm cho bạn một số từ vựng khác có liên quan, hy vọng rằng những thông tin này sẽ bổ ích với bạn và giúp bạn nâng cao khả năng tiếng anh.