Thirsty có nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈθɜːst/

Hoa Kỳ[ˈθɜːst]

Danh từSửa đổi

thirst /ˈθɜːst/

  1. Sự khát nước. to quench one's thirst làm cho hết khát
  2. [Nghĩa bóng] Sự thèm khát, sự khao khát. a thirst for knowledge sự khao khát hiểu biết

Nội động từSửa đổi

thirst nội động từ /ˈθɜːst/

  1. Khát nước.
  2. [Nghĩa bóng] [+ after, for] thèm khát, khao khát. to thirst after [for] something thèm khát [khao khát] cái gì

Chia động từSửa đổi

thirst
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to thirst
thirsting
thirsted
thirst thirst hoặc thirstest¹ thirsts hoặc thirsteth¹ thirst thirst thirst
thirsted thirsted hoặc thirstedst¹ thirsted thirsted thirsted thirsted
will/shall²thirst will/shallthirst hoặc wilt/shalt¹thirst will/shallthirst will/shallthirst will/shallthirst will/shallthirst
thirst thirst hoặc thirstest¹ thirst thirst thirst thirst
thirsted thirsted thirsted thirsted thirsted thirsted
weretothirst hoặc shouldthirst weretothirst hoặc shouldthirst weretothirst hoặc shouldthirst weretothirst hoặc shouldthirst weretothirst hoặc shouldthirst weretothirst hoặc shouldthirst
thirst lets thirst thirst
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề