Tiêm phòng tiếng Hàn là gì
Các nguyên âm và phụ âm Các nguyên âm kép và các phụ âm kép Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm) Các tiểu từ trong tiếng Hàn Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn Cách nói khẳng định và phủ định Các thời trong tiếng Hàn + Tiểu từ: N도: cũng + Tiểu từ N에게/한테 + Tiểu từ N에서: ở, tại + Tiểu từ: N에 + Tiểu từ: N의 của + Tiểu từ: N을/를 + Tiểu từ: N이/가 + Ngữ pháp A / V + 지 않다: không + Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải + Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm + Ngữ pháp AV 아/어요 + Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định + Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요 + Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다 + Làm quen - 시간 : Thời gian + Làm quen - 수: Số + 있다: Có, ở + Làm quen - 이다 Là + Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại + Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu + Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật và trị liệu 1 : 가래.:—– ▶ đờm 2 : 가려움증:—– ▶ chứng ngứa 3 : 가루약:—– ▶ thuốc bột 4 : 가슴앓이:—– ▶ đau bụng buồn bực trong lòng 5 : 각막염:—– ▶ viêm giác mạc 6 : 간 경화증:—– ▶ chưng sơ gan 7 : 간병인:—– ▶ người chăm xóc bệnh 8 : 간암:—– ▶ ung thư gan 9 : 간염:—– ▶ viêm gan 10 : 간질:—– ▶ bệnh động kinh 11 : 간호사:—– ▶ y tá 12 : 감기:—– ▶ cảm cúm 13 : 감기약:—– ▶ thuốc cảm cúm 14 : 감염:—– ▶ lây nhiễm 15 : 강심제:—– ▶ thuốc trợ tim 16 : 개인병원:—– ▶ bệnh viện tư nhân 17 : 건강:—– ▶ sức khỏe , mạnh khỏe 18 : 간망증:—– ▶ chứng hay quên 19 : 검진하다:—– ▶ kiểm tra sức khỏe 20 : 결리다:—– ▶ mắc , lây phải bệnh 21 : 결막염:—– ▶ viêm kết mạc 22 : 결핵:—– ▶ bệnh lao 23 : 경련:—– ▶ bệnh động kinh 24 : 경상:—– ▶ vết thương nhẹ 25 : 고막염:—– ▶ viêm màng nhĩ 26 : 고열:—– ▶ sốt cao 27 : 고혈압:—– ▶ cao huyết áp 28 : 골다공증:—– ▶ bệnh loáng xương 29 : 골병:—– ▶ bệnh kín trong người , bệnh nặng 30 : 골수 암:—– ▶ ung thư tủy 31 : 골수염:—– ▶ viêm tủy 32 : 골절상:—– ▶ vết thương do xương gãy 33 : 곪다:—– ▶ lên mủ , mọc mủ 34 : 과로:—– ▶ quá sức 35 : 관절:—– ▶ khớp 36 : 관절염:—– ▶ viêm khớp 37 : 교정하다:—– ▶ sửa bản in 38 : 구급약:—– ▶ thuốc cấp cứu 39 : 구급차:—– ▶ xe cấp cứa 40 : 구충제:—– ▶ thuốc xổ giun 41 : 구토:—– ▶ nôn mửa 42 : 귓병:—– ▶ bệnh tai 43 : 근시:—– ▶ cận thị 44 : 근육통:—– ▶ đau cơ bắp 45 : 급성:—– ▶ cấp tính 46 : 급성출혈결막염:—– ▶ viêm kết mạc . chảy máu cấp tính 47 : 기절:—– ▶ ngất xỉu 48 : 기침:—– ▶ ho 49 : 꼬병:—– ▶ bệnh giả vờ 50 : 나병:—– ▶ bệnh cùi , bệnh phong 51 : 난소염:—– ▶ viêm buồng trứng 52 : 난시:—– ▶ loạn thị 53 : 난청:—– ▶ điếc , khiếm thính 54 : 난치병:—– ▶ bệnh khó điều trị 55 : 낫다:—– ▶ khỏi bệnh 56 : 내과:—– ▶ nội khoa 57 : 내복약:—– ▶ thuốc uống 58 : 노망:—– ▶ bệnh hay quên 59 : 노안:—– ▶ bệnh mắt( do nhiều tuổi sinh ra ) 60 : 녹내장:—– ▶ bệnh đục tinh thể 61 : 뇌막염:—– ▶ viêm màng não 62 : 뇌사:—– ▶ sự chết não 63 : 뇌염:—– ▶ viêm não 64 : 뇌졸중:—– ▶ bệnh đột quỵ 65 : 뇌출혈:—– ▶ bệnh xuất huyết nào 66 : 뇌파손:—– ▶ chấn thương sọ não 67 : 뇌혈관파열:—– ▶ tai biến mạch máu não 68 : 눈병:—– ▶ bệnh mắt 69 : 늑망염:—– ▶ tràn dịch màng phổi 70 : 다래끼:—– ▶ ghèn mắt . ghèn 71 : 다치다:—– ▶ bị thương 72 : 담낭염:—– ▶ viêm túi mật 73 : 당뇨병:—– ▶ bệnh đái đường 74 : 대장염:—– ▶ viêm đại tràng 75 : 독감:—– ▶ bệnh cảm cúm nặng 76 : 돌림병:—– ▶ bệnh dịch 77 : 동맥경화증:—– ▶ bệnh xơ cứng động mạch 78 : 동상:—– ▶ nứt da ( do lạnh ) 79 : 두드러기:—– ▶ bệnh nổi ngứa , bệnh dị ứng , mề đay 80 : 두통:—– ▶ đau đầu 81 : 두통약:—– ▶ thuốc đau mắt 82 : 디스크:—– ▶ đĩa cột sống 83 : 뜸:—– ▶ giác nóng , giác thuốc 84 : 마비:—– ▶ tê liệt . liệt , bại liệt 85 : 마취제:—– ▶ chất gây mê 86 : 만성비염:—– ▶ viêm mũi mãn tính 87 : 말라리아:—– ▶ bệnh sốt rét 88 : 매독:—– ▶ bệnh giang mai 89 : 맹장:—– ▶ ruột thừa 90 : 맹장염:—– ▶ viêm ruột thừa 91 : 머리 아프다:—– ▶ đau đầu 92 : 멀미:—– ▶ say tàu xe , thuyền 93 : 멍:—– ▶ vết bầm của vết thương 94 : 멍울:—– ▶ vết U , Viết sưng 95 : 면역:—– ▶ miễn dịch 96 : 목발:—– ▶ chân gỗ , nạng gỗ 97 : 목살:—– ▶ mỏi mệt 98 : 몽유병:—– ▶ bệnh mộng du 99 : 무좀:—– ▶ nhột nước . ghẻ nước 100 : 문병:—– ▶ thăm bệnh 101 : 물약:—– ▶ thuốc nước 102 : 물집:—– ▶ mụn nhọt 103 : 반신불수:—– ▶ bán thân bất toại 104 : 반창고:—– ▶ beng keo vết thương dính 105 : 발창고:—– ▶ trặc cổ chân 107 : 발병하다:—– ▶ phát bệnh 108 : 발작:—– ▶ nổi lên đột ngột, bùng nổ 109 : 발진:—– ▶ mụn nhọt 110 : 방광염:—– ▶ viem bàng quang 111 : 방사선과:—– ▶ khoa phóng xạ 112 : 방사선치료:—– ▶ trị liệu bằng tia phóng xạ 113 : 배탈:—– ▶ đau bụng , đi tiêu chảy 114 : 백내장:—– ▶ đục thủy tinh thể 115 : 백일해:—– ▶ bệnh viêm phết quản ở trẻ em 116 : 백혈병:—– ▶ bệnh máu trắng 117 : 버짐:—– ▶ bệnh viêm da , mụn viêm ở mặt 118 : 베이다:—– ▶ bị đứt , cắt 119 : 변비:—– ▶ táo bón 120 : 변비약:—– ▶ thuốc táo bón 121 : 병:—– ▶ bệnh 122 : 병균:—– ▶ bệnh khuẩn 123 : 병들다:—– ▶ mắc bệnh 124 : 병문안:—– ▶ thăm bệnh 125 : 병문안(가다):—– ▶ thăm bệnh 126 : 토원하다:—– ▶ xuất viện 127 : 병실:—– ▶ phòng bệnh 128 : 병에 걸리다:—– ▶ mắc bệnh 129 : 병원:—– ▶ bệnh viện 130 : 병이 낫다:—– ▶ khỏi bệnh 131 : 병치레:—– ▶ bệnh tật 132 : 보약:—– ▶ thuốc bổ 133 : 복용방법:—– ▶ cách uống thuốc 134 : 복용하다:—– ▶ uống thuốc 135 : 복통:—– ▶ đau bụng 136 : 볼거리:—– ▶ bệnh quai bị 137 : 봉대:—– ▶ băng để băng bó 138 : 부상:—– ▶ bị thương 139 : 부스럼:—– ▶ ung , nhọt 140 : 부작용:—– ▶ tác dụng phụ 141 : 부황:—– ▶ bệnh da vàng , xưng lên 142 : 불면증:—– ▶ chứng mất ngủ 143 : 불치병:—– ▶ bệnh không chữa được , bệnh nan y 144 : 비뇨기과:—– ▶ khoa tiết niệu 145 : 비만:—– ▶ béo phì 146 : 비염:—– ▶ viêm da 147 : 비타민:—– ▶ vitamin 148 : 빈혈:—– ▶ bệnh thiếu máu 149 : 뼈 석회화:—– ▶ thoái hóa xương , vôi hóa cột sống 150 : 뼈가 부러지다:—– ▶ gãy xương 151 : 삐다:—– ▶ di\ụi , xoay xoay ( vào mắt) 152 : 사고를 당하다:—– ▶ bị tai nạn 153 : 사상자:—– ▶ người bị thương 154 : 산부인과:—– ▶ khoa sản phụ 155 : 산부인과처방:—– ▶ đơn thuốc 156 : 상사병:—– ▶ bệnh tương tư 157 : 상처:—– ▶ vết thương 158 : 생리통:—– ▶ kinh nguyệt , sinh lý 159 : 설사:—– ▶ đia ngoài , ỉa chảy 160 : 설사약:—– ▶ thuốc đi ngoài 161 : 설사에 걸리다:—– ▶ bị tiêu chảy 162 : 성병:—– ▶ bệnh về giới tính 163 : 성인병:—– ▶ bệnh người nhớn 164 : 성형외과:—– ▶ giải phẫu thẩm mỹ 165 : 세균:—– ▶ vi khuẩn 166 : 소독약:—– ▶ thuốc khử trùng 167 : 소아과:—– ▶ khoa nhi 168 : 소아마비:—– ▶ bệnh bại liệt ở trẻ em 169 : 소화불량:—– ▶ tiêu hóa kém 170 : 소화제:—– ▶ thuốc tiêu hóa 171 : 수간호사:—– ▶ y tá trưởng 172 : 수막염:—– ▶ viêm màng não 173 : 수면제:—– ▶ thuốc ngủ 174 : 수술:—– ▶ phẫu thuật 175 : 수술실:—– ▶ phòng mổ 176 : 수술하다:—– ▶ phẫu thuật , mổ 177 : 수포:—– ▶ rộp . phòng . mụn bọng nước trên da 178 : 수혈:—– ▶ lấy máu 179 : 숙환:—– ▶ bệnh lâu ngày 178 : 스트레스:—– ▶ stress 179 : 습진:—– ▶ mụn ngứa 180 : 식곤증:—– ▶ chứng buồn ngủ sau khi ăn 181 : 식전복용:—– ▶ uống trước khi ăn 182 : 식중독:—– ▶ ngộ độc thức ăn 183 : 식중독에 걸이다:—– ▶ bị ngộ độc thức ăn 184 : 식후복용:—– ▶ uống sau khi ăn 185 : 신경과:—– ▶ khoa thân kinh 186 : 신경쇠약:—– ▶ suy nhược thần kinh 187 : 신경통:—– ▶ đau thần kinh 188 : 신장염:—– ▶ viêm thận 189 : 실명:—– ▶ chết hoặc mù 190 : 실신:—– ▶ bất tỉnh , ngất sỉu 191 : 심장병:—– ▶ bệnh tim 192 : 쑤시다:—– ▶ nhói , đau nhót 193 : 쓸개염:—– ▶ viêm túi mật 194 : 아물다:—– ▶ ngậm miệng , vết thương 195 : 아편:—– ▶ thuốc phiện 196 : 아폴로눈병:—– ▶ viêm màng kết chảy máu cấp tính 197 : 아프다:—– ▶ đau 198 : 아픔:—– ▶ nỗi đau 199 : 안과:—– ▶ nhãn khoa , khoa mắt 200 : 안약:—– ▶ thuốc mắt 201 : 앓다:—– ▶ ốm 202 : 암:—– ▶ ung thư 203 : 약국:—– ▶ hiệu thuốc 204 : 약물:—– ▶ thuôc , thuốc nước 205 : 약물중독:—– ▶ ngộ độc thuốc 206 : 약방:—– ▶ hiệu thuốc 207 : 약사:—– ▶ dược sỹ 208 : 약시:—– ▶ mắt kém 209 : 약을먹다:—– ▶ uống thuốc 210 : 약재:—– ▶ dược liệu 211 : 약초:—– ▶ dược thảo 212 : 약효:—– ▶ hiệu quả thuốc 213 : 양약:—– ▶ thuốc tây 214 : 어지럽다:—– ▶ chóng mặt 215 : 에이즈:—– ▶ Bệnh sida 216 : 여드름:—– ▶ mụn trên mặt 217 : 열:—– ▶ sốt 218 : 염 , 염증:—– ▶ viêm , chứng viêm nhiễm 219 : 영양실조:—– ▶ chứng thiếu dinh dưỡng , suy dinh dưỡng ▶———————————————————————▶ 220 : 영양제:—– ▶ chất dinh dưỡng 221 : 예방주사:—– ▶ tiêm phòng ngừa 222 : 예방하다:—– ▶ dự phòng 223 : 완치:—– ▶ chữa trị xong hoàn toàn 224 : 왕진:—– ▶ khắm ngoại trú 225 : 외과:—– ▶ khoa ngoại ( ngoại khoa ) 226 : 요도염:—– ▶ viêm niệu đạo 227 : 요양원:—– ▶ viện điều dưỡng 228 : 요통:—– ▶ đau đường tiết liệu 229 : 우울증:—– ▶ trầm cảm 230 : 원시:—– ▶ viễn thị 231 : 위경련:—– ▶ chứng đau cấp tính của dạ dày 232 : 위궤양:—– ▶ viêm loét dạ dày 233 : 위병:—– ▶ bệnh dạ dày 234 : 위암:—– ▶ ung thư dạ dày 235 : 위염:—– ▶ viêm dạ dày 236 : 위장약:—– ▶ thuốc đau dạ dày 237 : 위통:—– ▶ đau dạ dày 238 : 유방암:—– ▶ ung thư vú 239 : 유전병:—– ▶ bệnh di truyền 240 : 유행병:—– ▶ bệnh dịch 241 : 유행성출혈열:—– ▶ dịch sốt xuất huyết 242 : 응급실:—– ▶ phòng cấp cứa 243 : 응급환자:—– ▶ bệnh nhân cấp cứu 244 : 의료기구:—– ▶ y cụ 245 : 의료보험:—– ▶ bảo hiểm y tế 246 : 의료보험증:—– ▶ thẻ bảo hiểm y tế 247 : 의료원:—– ▶ viện y tế 248 : 의료진:—– ▶ đội ngũ y tế 249 : 의부증:—– ▶ chứng nghi ngờ vợ 250 : 의사:—– ▶ bác sĩ 251 : 의약품:—– ▶ dược phẩm 253 : 의원:—– ▶ y viện 254 : 이명 증:—– ▶ chứng ù tai 255 : 이병:—– ▶ bệnh ù tai 256 : 이비인후과:—– ▶ khoa tai mũi họng 257 : 이중염:—– ▶ viêm tai giữa 258 : 이질에 걸리다:—– ▶ bệnh kiết lị 259 : 인공심장:—– ▶ tim nhân tạo 261 : 일존뇌염:—– ▶ viêm não nhật bản 262 : 일사별:—– ▶ bệnh thương hàn 263 : 임신:—– ▶ có mang 264 : 임질:—– ▶ bệnh lậu 265 : 입워하다:—– ▶ vào , nhập viện 266 : 자궁암:—– ▶ ung thư tử cung 267 : 자폐증:—– ▶ bệnh tự kỷ 268 : 잔폐치레:—– ▶ dau vặt , ốm vặt 269 : 장기:—– ▶ nội tạng 270 : 장염:—– ▶ viêm ruột 281 : 절다:—– ▶ tê , mỏi 282 : 저혈압:—– ▶ huyết áp thấp 283 : 전염:—– ▶ truyền nhiễm 284 : 전염병:—– ▶ bệnh truyền nhiễm 285 : 전치:—– ▶ chữa khỏi hoàn toàn 286 : 절다:—– ▶ thọt chân , bước khập khiễng 288 : 정신과:—– ▶ khoa thần kinh 289 : 정박아 , 정신박약아:—– ▶ trẻ tinh thần yếu , bạc nhược 290 : 정신병:—– ▶ bệnh thần kinh 291 : 정신병자:—– ▶ người bệnh thần kinh 292 : 정혀외과:—– ▶ khoa ngoại chỉnh hình 293 : 제약회사:—– ▶ công ty dược 294 : 조제실:—– ▶ phòng điều chế thuốc 295 : 조제하다:—– ▶ chế tạo , làm , sản xuất 296 : 졸도:—– ▶ dột quỵ 297 : 종기:—– ▶ mụt nhọt 298 : 종합병원:—– ▶ bệnh viện đa khoa 299 : 죄골신경통:—– ▶đau đầu kinh tọa 300 : 주사:—– ▶ tiêm 301 : 주사놓다:—– ▶ tiêm 302 : 주사맞다:—– ▶ được tiêm, được truyền dịch 303 : 주사기:—– ▶ bộ kim tiêm 304 : 주사약:—– ▶ thuốc tiêm 305 : 주치의:—– ▶ thầy thuốc phụ trách 306 : 중독:—– ▶ ngộ độc 307 : 중병:—– ▶ bệnh nặng 308 : 중상:—– ▶ bị thương nặng 309 : 중이염:—– ▶ viêm tai giữa 310 : 중태:—– ▶ bệnh nặng 311 : 중환자:—– ▶ bệnh nhận nặng 312 : 중환자실:—– ▶ phòng người bệnh nặng , phòng người cấp cứa 313 : 증상:—– ▶ chứng , triệu chứng 314 : 증세:—– ▶ triệu trứng , triệu trứng bệnh 315 : 지병:—– ▶ bệnh lâu ngày , khó chữa 316 : 진단하다:—– ▶ chuẩn đoán 317 : 진료하다:—– ▶ chữa bệnh 318 : 진물:—– ▶ nước mủ máu trong vết thương 319 : 진정제:—– ▶ thuốc an thần 320 : 진찰을 받다:—– ▶ khám bệnh 321 : 진찬하다:—– ▶ khám bệnh , chuẩn đoán bệnh 322 : 진통제:—– ▶ thuốc giảm đau 323 : 진폐증:—– ▶ bệnh khó thở do bụi vào trong phổi 324 : 질병:—– ▶ bệnh tật 325 : 질환:—– ▶ bệnh tật 326 : 찜질:—– ▶ chườm ướp ( bằng nước nóng , đá lạnh ) 327 : 찰과상:—– ▶ vết thương rách da 328 : 처방:—– ▶ đơn thuốc 329 : 처방하다:—– ▶ cho đơn thuốc 330 : 천식:—– ▶ hen , suyễn 331 : 천연두:—– ▶ bệnh đậu mùa 332 : 청진기:—– ▶ máy nghe nhịp tim 333 : 체온:—– ▶ nhiệt độ cơ thể 334 : 체온이높다:—– ▶ thân nhiệt cao 335 : 체증:—– ▶ thể trọng , trọng lượng cơ thể 336 : 체하다:—– ▶ đầy hơi , đầy bụng 337 : 촉진제:—– ▶ chất xúc tác 338 : 축농증:—– ▶ bệnh nung mủ , bệnh sinh mủ 339 : 충수염:—– ▶ viêm ruột thừa 340 : 충치:—– ▶ sâu răng 340 : 치질:—– ▶ bệnh trĩ 341 : 치과:—– ▶ nha khoa 342 : 치료를 받다:—– ▶ trị bệnh 343 : 치료하다:—– ▶ chữa bệnh 344 : 치매:—– ▶ bệnh đãng trí 345 : 치사량:—– ▶ lượng gây chết người ( thuốc độc ) 347 : 치통:—– ▶ đau răng 348 : 침:—– ▶ nước miếng 349 : 코염:—– ▶ viêm mũi 350 : 비염:—– ▶ viêm mũi 351 : 콜레라:—– ▶ bệnh dịch tả 352 : 코팔염:—– ▶ viêm thận 353 : 타박상:—– ▶ vết thương ( do va cham vật cứng ) 354 : 탈골:—– ▶ trật khớp xương 355 : 탈모증:—– ▶ chứng rụng tóc 356 : 타진:—– ▶ kiệt sức 357 : 퇴원:—– ▶ xuất viện 358 : 퇴원하다:—– ▶ ra viện 359 : 투병:—– ▶ mắc bệnh 360 : 파상풍:—– ▶ bệnh uốn ván 361 : 패혈증:—– ▶ nhiễm trùng máu 362 : 편도선염:—– ▶ viêm amidam 363 : 편두통:—– ▶ đau đầu 364 : 폐결핵:—– ▶ bệnh lao phổi 365 : 폐렴:—– ▶ viêm phổi 366 : 폐암:—– ▶ ung thư phổi 367 : 풍토병:—– ▶ bệnh phong thổ 368 : 피곤:—– ▶ mệt mỏi 369 : 피로:—– ▶ mệt , mệt mỏi 370 : 피부과:—– ▶ khoa da liễu 371 : 피부병:—– ▶ bệnh ngoài da 372 : 피부암:—– ▶ ung thư da 373 : 피부염:—– ▶ viêm da 374 : 피임약:—– ▶ thuốc tránh thai 375 : 하루세번:—– ▶ mỗi ngày ba lần 376 : 학질:—– ▶ bệnh sốt rét 377 : 한방:—– ▶ thuốc bắc , thuốc đông y 378 : 한약:—– ▶ thuốc nam , thuốc từ dược thảo 379 : 한의사:—– ▶ bác sĩ đông y 380 : 한의원:—– ▶ tiệm thuốc đông y 381 : 항생제:—– ▶ thuốc kháng sinh 382 : 항암제:—– ▶ chất chống ung thư 383 : 해독제:—– ▶ chất giải độc 384 : 해열제:—– ▶ chất hạ nhiệt , hạ sốt 385 : 현기증:—– ▶ chóng mặt 386 : 혈압계:—– ▶ máy do huyết áp 387 : 혈액형:—– ▶ nhóm máu 388 : 혹:—– ▶ bứou, u 389 : 혼수상태:—– ▶ trạng thái hôn mê 390 : 홍역:—– ▶ bệnh sưởi 391 : 화농:—– ▶ mưng mủ , sinh mủ 392 : 화병:—– ▶ bệnh do bực tức sinh ra 393 : 화상:—– ▶ vết bỏng 394 : 화상을 입다:—– ▶ bị phỏng 395 : 화학치료:—– ▶ chữa bằng chất hóa học 396 : 환각제:—– ▶ chất gây hoang tưởng , thuốc lắc 397 : 환자:—– ▶ người bệnh , bệnh nhân 398 : 회복 실:—– ▶ phòng người bệnh hồi phục 399 : 회복하다:—– ▶ hồi phục 400 : 회진:—– ▶ hội chuẩn 401 : 후유증:—– ▶ chứng bệnh về sau , di chứng 402 : 후천성면역결핍증:—– ▶ AIDS bệnh sida 403 : 흉부외과:—– ▶ ngoại khoa vùng ngực 404 : 흉터:—– ▶ vết sẹo , sẹo 405 : 흑사병:—– ▶ dịch hạch 406 : 협심증:—– ▶ bệnh đau thắt ngực TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ WEBSITE: http://giasutienghan.com/ Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà |