Tiếng anh lớp 4 trang 48

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 7 Lesson 2 [trang 48-49 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

Bài nghe:

a] What’s your hobby, Linda?

I like playing the piano.

b] Playing the guitar is my hobby.

c] I like singing.

Well, we all like music. Let’s go to Super Music Club.

Hướng dẫn dịch:

a] Sở thích của bạn là gì vậy Linda?

Tôi thích chơi đàn piano.

b] Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.

c] Tôi thích hát.

Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Ầm nhạc Tuyệt vời.

Bài nghe:

a] What’s your hobby?

I like riding a bike.

b] What’s your hobby?

I like playing badminton.

c] What’s your hobby?

I like flying a kite.

d] What’s your hobby?

I like taking photos.

e] What’s your hobby?

I like watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a] Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích cưỡi xe đạp.

b] Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích chơi cầu lông.

c] Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích thả diều.

d] Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích chụp ảnh.

e] Sở thích của bạn là gì?

Tôi thích xem ti vi.

– What do you like doing?

– What’s your hobby?

Bài nghe:

1.

Peter: I have a new ball. Let’s play football.

Nam: No, I don’t like playing football.

Peter: What do you like doing?

Nam: I like playing badminton.

Peter: OK, let’s play!

2.

Linda: Oh, your kite’s nice.

Quan: Flying a kite is my hobby. What’s your hobby?

Linda: Flying a kite, too.

Quan: OK. Let’s make a kite.

Linda: That’s a good idea!

3.

Peter: I don’t like riding a bike.

Akiko: What’s your hobby?

Peter: Taking photographs.

Akiko: Oh, that’s interesting.

4.

Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do…

Tony: Oh, you sing very well!

Mai: Yes, I like singing.

Tony: I like singing, too.

Hướng dẫn dịch:

1.

Peter: Tôi có một quả bóng mới. Hãy chơi bóng đá.

Nam: Không, tôi không thích chơi bóng đá.

Peter: Bạn thích làm gì?

Nam: Tôi thích chơi cầu lông.

Peter: OK, chúng ta hãy chơi!

2.

Linda: Ồ, diều của anh thật tuyệt.

Quan: Bay diều là sở thích của tôi. Sở thích của bạn là gì?

Linda: Bay một chiếc diều.

Quan: OK. Hãy làm diều.

Linda: Đó là một ý kiến hay!

3.

Peter: Tôi không thích đi xe đạp.

Akiko: Sở thích của bạn là gì?

Peter: Chụp ảnh.

Akiko: Ồ, thật thú vị.

4.

Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do …

Tony: Ồ, bạn hát rất hay!

Mai: Vâng, tôi thích ca hát.

Tony: Tôi cũng thích hát.

1.

Peter: What’s your hobby?

Linda: I like riding a bike.

2.

Peter: What’s your hobby?

Tom: I like flying a kite.

3.

Phong: What’s your hobby?

Linda: I like taking photos.

4.

Phong: What’s your hobby?

Mai: I like playing badminton.

Hướng dẫn dịch:

1.

Peter: Sở thích của bạn là gì?

Linda: Tôi thích cưỡi xe đạp.

2.

Peter: Sở thích của bạn là gì?

Tom: Tôi thích thả diều.

3.

Phong: Sở thích của bạn là gì?

Linda: Tôi thích chụp ảnh.

4.

Phong: Sở thích của bạn là gì?

Mai: Tôi thích chơi cầu lông.

What’s your hobby? [Sở thích của bạn là gì?]

Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.

1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe:

Nhìn, nghe và đọc lại.

a] What's your hobby, Linda? sở thích của bạn là gì vậy Linda?I like playing the piano. Tôi thích chơi đàn piano.b] Playing the guitar is my hobby. Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.c] I like singing. Tôi thích hát.Well, we all like music. Let's go to Super Music Club.

Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Ầm nhạc Tuyệt vời.

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

Chỉ và nói.

a] What's your hobby? sở thích của bạn là gì?I like riding a bike. Tôi thích cưỡi xe đạp.b] What's your hobby? sở thích của bạn là gì?I like playing badminton, Tôi thích chơi cầu lông.c] What's your hobby? sở thích của bạn là gì?I like flying a kite. Tôi thích thả diều.d] What's your hobby? sở thích của bạn là gì?I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh.e] What's your hobby? sở thích của bạn là gì?

I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.

3. Let's talk.

Chúng ta cùng nói.

• What do you like doing? Bạn thích làm gì?
• What's your hobby? sở thích của bạn là gì?

4. Listen and number.

Click tại đây để nghe:

Nghe và điền số.

a 2                   b 4                   c 1                   d 3

Bài nghe:

1. Peter: I have a new ball. Let's play football.

Nam: No, I don't like playing football.

Peter: What do you like doing?

Nam: I like playing badminton.

Peter: OK, let's play!

2. Linda: Oh, your kite's nice.

Quan: Flying a kite is my hobby. What's your hobby?

Linda: Flying a kite, too.

Quan: OK. Let's make a kite.

Linda: That's a good idea!

3. Peter: I don't like riding a bike.

Akiko: What's your hobby?

Peter: Taking photographs.

Akiko: Oh, that's interesting.

4. Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do...

Tony: Oh, you sing very well!

Mai: Yes, I like singing.

Tony: I like singing, too.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. Peter: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?Linda: I like riding a bikẹệ Tôi thích cưỡi xe đạp.2. Peter: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?Tom: I like flying a kite. Tôi thích thả diều.3. Phong: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?Linda: I like taking photos, Tôi thích chụp ảnh.4. Phong: What's your hobby? sở thích của bạn là gì?

Mai: I like playing badminton. Tôi thích chơi cầu lông.

6. Let's play.

Chúng ta cùng chơi.

What’s your hobby? [Sở thích của bạn là gì?]

Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.

Giaibaitap.me


Page 2

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

fl flying. Ví dụ: I like flying a kite.

Tôi thích thả diều.

pl playing. Ví dụ: He likes playing the piano.

Cậu ấy thích chơi đàn piano.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1. b 2. a 3. b 4. ABài nghe:1. I like flying a kite.2. He likes playing the guitar.3. She likes playing with a yo-yo.

4. We like flying in a plane.

3. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát ca.

Flying a little kite
Thả một cánh diều nhỏ Flying, flying, flying a little kite Playing, playing, playing a big drumSailing, sailing, sailing an old boatPlanting, planting, planting a new tree

What fun it will be!


Thả diều, thả diều, thả một cánh diều nhỏ
Đánh trống, đánh trống, đánh một cái trống lớn
Đi thuyền, đi thuyền, đi một chiếc thuyền cũ
Trồng cây, trồng cây, trồng một cây mới
Đó sẽ là một điều thú vị!

4. Read and complete.

Đọc và trả lời.

Bạn thân mến!Xin chào! Mình tên là Mai. Mình chín tuổi. Mình là người Việt Nam. Mình thích sưu tầm tem. Mình có rất nhiều tem. Chúng thật đẹp. Mình không thích chơi cờ nhưng mình thích chụp ảnh. Đây là ảnh của mình. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Vui lòng viết cho mình: Mai1. Mai is nine years old. Mai chín tuổi.2. She likes collecting stamps and taking photos.Cô ấy thích sưu tầm tem và chụp ảnh.3. She doesn't like playing chess. Cô ấy không thích chơi cờ.

4. She wants a penfriend. Cô ấy muốn có một người bạn qua thư.

5. Add your photo and write a reply email to Mai.

Thêm ảnh và viết một lá thư trả lời cho Mai.

Dear Mai,

Nice to meet you! My name's is Sara and I'm nine years old, too. I'm English. I live in London with my family. I live near my school so I walk to school every day. I like taking photos, too. I like playing the piano but I don't like playing football. I really want a penfriend. Let's be friends.

Sara

Mai thân mến!

Rất vui được biết bạn! Mình tên là Sara và mình cũng chín tuổi. Mình là người Anh. Mình sống ở Luân Đôn với gia đình mình. Mình sống ở gần trường học nên mình đi bộ đến trường mỗi ngày. Mình cùng thích chụp ảnh. Mình thích chơi đàn piano nhưng mình không thích chơi bóng đá. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Chúng ta làm bạn nhé!

Sara

6. Project.

Dự án.

Sưu tầm những thứ mà em thích [ví dụ: nhãn dán có hình, tem, giấy gói kẹo,...] và trình bày chúng cho cả lớp xem.

Giaibaitap.me


Page 3

lesson [n] bài học, môn học [‘lesn]Ex: This lesson is difficult. Bài học này khó.

subject [n] môn học[ ‘sʌbdʒikt]

Ex: What is your favourite subject, Hoa?Môn học yêu thích của bạn là gì vậy Hoa?

run [V] chạy [rʌn]

Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh.

late [adj] muộn, chậm, trễ [leit]

Ex: Fm late. Tôi bị trễ.

Art [n] môn Mỹ thuật [art]

Ex: He is interested in Art. Anh ấy rất mê môn Mỹ thuật.

every day [adv] hàng ngày, mỗi ngày ['evridei]


Ex: I like playing the piano every day. Tôi thích chơi đàn piano mỗi ngày. Informatics [n] môn Tin học [infə'meitiks]Ex: The children like Informatics. Trẻ em thích Tin học.

IT [Information Technology] [n] môn Công nghệ Thông [infə'mei∫n tek'nɒlədʒi]

Ex: I like learning IT. Tôi thích học môn Công nghệ Thông tin.

Mathematics; Maths [n] môn Toán [mæθə'mætiks]

Ex: Mathematics is a very difficult subject. Toán là một môn học rất khó. She likes the Maths. Cô ấy thích môn Toán.

Music [n] môn âm nhạc ['mju:zik]

Ex: My sister has the Music today. Hôm nay chị gái tôi có môn Âm nhạc.

once một lần [wʌns]

Ex: I often play football once a week.Tôi thường chơi bóng đá 1 lần 1 tuần.

Gymnastics [n] Thể dục /dʒim'næstiks/

Ex: We learn the Gymnastics every morning.Chúng tôi học Thể dục mỗi sáng.

PE [Physical Education] môn Giáo dục thể chất [‘fizikl edjʊ'kei∫n]

Ex: I have a PE today. Hôm nay tôi có môn Giáo dục thể chất.

Science [n] môn Khoa học [’saiəns]

Ex: The Science is my favorite subject. Khoa học là môn mà tôi thích.

twice [adv] hai lần [twais]

Ex: I have PE twice a week.Tôi có môn Giáo dục thể chất hai lần một tuần.

Vietnamese [n] môn Tiếng Việt [vietna'mi:z]

Ex: She likes Vietnamese. Cô ấy thích môn Tiếng Việt.

History [n] môn Lịch sử [‘histri]


Ex: History is very difficult for pupils. Môn Lịch sử rất khó đối với học sinh. Geography [n] môn Địa lý [dʒi'ɒgrəfi]Ex: Do you have the Geography today? Hôm nay bạn có môn Địa lý không?

English [n] môn Tiếng Anh ['iηgli∫]

Ex: We have an English today. Hôm nay chúng tôi có môn Tiếng Anh.

but [conj] nhưng [bʌt]

Ex: I like to eat fish but I don’t like meat.

Tôi thích ăn cá nhưng tôi không thích thịt.

Giaibaitap.me

Page 4

1. Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đóTrong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/they/we/danh từ số nhiều thì ta mượn trợ động từ “do” và động từ sử dụng trong cấu trúc là have [có].

Hỏi: what subject do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?

Đáp: I have+ môn học.

Ex: What subjects do you have today?Hôm nay bạn có môn học nào?I have English and Maths. Tôi có môn Tiếng Anh và môn Toán.Khi muốn hỏi về môn học, chúng ta thường dùng cấu trúc trên. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là she/he/it/danh từ số ít thì dùng động từ has [có] và mượn trợ động từ “does”.

Cấu trúc sau:What subjects does she [he/it/danh từ số it] has today?

Hôm nay cô ấy [cậu ấy...] có môn học gì? Đáp:

She [He/lt/Danh từ số ít] has + môn học.

Cô ấy [cậu ấy..,] có môn...Ex: What subjects does he have today?Hôm nay cậu ấy có môn gì?He has Maths. Cậu ấy có môn Toán.Mở rộng:a] Hỏi đáp hôm nay bạn có môn học nào đó khôngHỏi:

Do you have + môn học + today?

Hôm nay bạn có môn... không?Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng "có/không" nên:- Nếu học môn đó thì bạn trả lời: Yes, I do.Vâng, tôi có môn đó.- Nếu không học môn đó thì ban trả lời:No, I don’t.Không, tôi không có môn đó.Don’t là viết tắt của do not.Còn trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “she/he” thì ta mượn trợ động từ “does” đưa ra phía đầu câu và cuối câu đạt dấu "?" vì đấy là câu hỏi. Has [có] dùng trong câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.Hỏi:

Does she have + môn học + today?

Hôm nay cô ấy có môn... không?Đáp: Đấy là câu hỏi ở dạng "có/không" nên:- Nếu học môn đó thì bạn trả lời:Yes, she does.Vâng, cô â'y có môn đó.- Nếu không học môn đó thì bạn trả lời:No, she doesn’t.

Không, cô ấy không có môn đó

Doesn’t là viết tắt của does not.Ex: [1] Do you have Music today?

Hôm nay bạn có học môn Âm nhạc không?

Yes, I do. Vâng, tôi học môn Âm nhạc.[2] Do you have Informatics today?Hôm nay bạn có học môn Tin học không?

No, I don't. Không, tôi không học môn Tin học.

2. Hỏi về môn học ưa thích của ai đó

What subjects do/does +S+ like?

-> S+like/likes+ môn học.

Do/does+ S+ like+ môn học?

-> Yes, S+ do/does/ No, S+ don't/ doesn't.

3. Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó

Hỏi: When do you have + môn học?

Khi nào bạn có môn... ?

I have + it + on + các thứ trong tuần.

Tôi có nó vào thứ...

Ex: When do you have Vietnamese?

Khi nào bạn có môn Tiếng Việt?

I have it on Tuesday, Thursday and Fridayệ Tôi có nó vào thứ Ba, thứ Nỡm và thứ Sáu.

Giaibaitap.me

Page 5

1. Look, listen and repeat.

Click tại đây để nghe:

Nhìn, nghe và đọc lại.

Các em cần lưu ý. Maths [môn Toán] là hình thức viết gọn của từ Mathematics [môn Toán].a] What day is it today, Tom? Hôm nay là thứ mấy vậy Tom?It's Monday. Nó là thứ Hai.b] Do you have Maths today? Hôm nay bạn có môn Toán không? Yes, I do. Vâng, tôi có.c] What subjects do you have today?Hôm nay bạn có môn học gì?I have Vietnamese, Maths and English.Tôi có môn Tiếng Việt Toán và Tiếng Anh.d] Oh, we're late for school! 0h, chúng ta trề học rồi!

Let's run! Chúng ta cùng chạy đi!

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Các môn học ở trường, các em đều phải viết hoa từ đâu tiên của mỗi từ. Ví dụ: Maths, Science, Art,...Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em hôm nay có môn học gì?a] What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?I have Maths. Tôi có môn Toán.b] What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?I have Science. Tôi có môn Khoa học.c] What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?I have IT. Tôi có môn Tin học.d] What subjects do you have today? Hôm noy bạn có môn học gì? I have Vietnamese. Tôi có môn Tiếng Việt.e] What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì? I have Art. Tôi có môn Mĩ thuật.f] What subjects do you have today? Hôm nay bạn có môn học gì?

I have Music. Tôi có môn Âm nhạc.

3. Listen anh tick.

Click tại đây để nghe:

Nghe và đánh dấu chọn.

1. a 2. a 3. c

Bài nghe:

1. Mai: What day is it today, Nam?

Nam: It's Tuesday.

Mai: What subjects do you have today?

Nam: I have Vietnamese, Art and Maths.

2. Linda: Do you have Maths today, Phong?

Phong: Yes, I do.

Linda: What about Science?

Phong: I don't have Science. But I have Music and English.

3. Linda: What day is it today?

Mai: It's Thursday.

Linda: What subjects do you have today, Mai?

Mai: I have English, Vietnamese and IT.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1. Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.

He has Vietnamese, Science and English.

Cậu â'y có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.

2. Today is Wednesday. Hôm này là thứ Hai.

She has Maths, IT and Music. Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.

3. Today is Friday. Hôm này là thứ Sáu.

They has Maths, Science and Art.

Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.

5. Let's sing.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát.

What day is it today?

Hôm nay là thứ mấy?

It's Monday. It's Monday.

What subjects do you have?

I have Maths and Art and English. But we're late, we're late!

We're late for school. Let's run!

We're late. We're late.

We're late for school. Let's run!

Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.

Bạn có môn học gì?

Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh.

Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!

Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!

Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!

Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!

Giaibaitap.me


Page 6

1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe:

Nhìn, nghe và đọc lại.

a] What are you doing, Nam? Bạn đang làm gì vậy Nam?I'm studying for my English lesson.Mình đang học bài tiếng Anh của mình.b] When do you have English? Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.c] What about you? Còn bạn thì sao?I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.

d] Who's your English teacher? Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?

It's Miss Hien. Cô Hiền.

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

Chỉ và nói.

• When do you have Science, Sam?Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?I have it on Mondays and Thursdays.Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.• When do you have Science, Fred?Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?I have it on Tuesdays and Wednesdays.

Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.

3. Let's talk.

  • What subjects do you have? Bạn có môn học gì?
  • When do you have…? Khi nào bạn có môn…?
  • Who's your... teacher? Ai là giáo viên... của bạn?

4. Listen and number.

Click tại đây để nghe:

Nghe và điền số.

a 3 b 4 c 1 d 2Bài nghe:1. A: What day is it today?B: It's Monday.A: We have PE today.B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.2. A: When do you have PE?B: I have it on Wednesdays and Thursdays.A: Today is Thursday. So we have PE today, right?B: That's right.3. A: When do you have PE?B: I have it on Tuesdays and Thursdays.A: Today gs Thursdays. So we have PE today.B: That's right.4. A: When do you have PE?

B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?

A: Me too.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

Today is Tuesday.I have English today.Tomorrow is Wednesday.I have English on Wednesdays, too.When do you have English?

Hôm này là thứ Ba.


Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.
Ngày mai là thứ Tư.
Tôi cùng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.
Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?

6. Let's play.

Chúng ta cùng chơi.

1. Science

2. Music

3. English

4. Vietnamese

5. Maths

Giaibaitap.me

Page 7

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

ct subject : English is my favourite subject.
Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.

cts subjects : What subjects do you have today?
Hôm nay bạn có môn học gì?

2. Listen and tick. Then write and say aloud.

Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn.


1. What subjects do vou have today?

2. What subject do vou like?

3. What subjects does she have on Fridays?

4. What subiect does she like?

3. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát ca.

What subjects do you have today?
Hôm nay bạn có môn học gì?

What subjects do you have today?I have Maths, Music and Art.How often do you have Maths?I have it every day of the week.What is your favourite subject?English is my favourite subject.

Hôm nay bạn có môn học gì?


Mình có môn Toán, Ám nhạc và Mĩ thuật.
Bạn thường có môn Toán mấy lần ?
Tôi có nó mỗii ngày trong tuần.
Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?
Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.

4. Read and complete.

Đọc và hoàn thiện.

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗệi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ SáuỀ* Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ TưỀ Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thugt vào các ngày thứ SáuềTIMETABLE [THỜI KHÓA BIÊU]Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday[1] Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese VietnameseMaths [2] Maths Maths Maths MathsEnglish English [3] Science English English

PE Music PE Science [4] Art

5. Write about you and your school subjects.

Viết về em và các môn học trong trường.

I am a pupil at Ngoe Hoi Primary School.I go to school from Monday to Friday.At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE [Physical Education].

I have English on Tuesdays and Frldays.

My favourite subject is Maths.
Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục [Giáo dục thể chất].
Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.

6. Project.

Dự án.

Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.

1. What subjects do vou have today?

Giaibaitap.me

Page 8

dictation [n] bài chính tả [dik'tei∫n]Ex: She is writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả.

exercise [n] bài tập [‘eksəsaiz]

Ex: He is doing exercise. Cậu ấy đang làm bài tập.

listen [V] nghe [’lisn]


listening [n] sự nghe [‘lisniɳ]Ex: She is listening to music. Cô ấy đang nghe nhạc.

make [v] làm [meik]


making [n] sự làm [meikiɳ]Ex: He is making a kite. Cậu ấy đang làm con diều.

mask [n] cái mặt nạ [ma:sk]


paint [V] tô màu [peint]
painting [n] sự tô màu [peintiɳ]Ex: She is painting a mask. Cô ấy đang tô màu cái mặt nạ.

paper [n] giấy ['peipə[r]]

Ex: I am making a paper boat. Tôi đang làm một chiếc thuyền giấy.

plane [n] máy bay [plein]

Ex: Khang has two planes. Khang có hai máy bay.

puppet [n] con rối [‘pʌpit]

Ex: They are making a puppet. Họ đang làm con rối.

text [n] bài đọc [tekst]

Ex: Khang is reading a text. Khang đang đọc bài đọc.

video [n] băng/phim video [’vidiau]

Ex: Trinh is watching a video. Trinh đang xem phùn video.

watch [v] xem, theo dõi [wɒt∫]

Ex: I like to watch TV. Tôi thích xem ti ưiẳ

write [V] viết [rait]


writing [n] viết [raitig]Ex: Khang is writing a dictation. Khang đang viết chính tả.

red [adj] màu đỏ [red]

Ex: The apple is red. Quả táo màu c£oẻ

orange [adj] màu cam, màu da cam [ɔ:rindʒ]

Ex: The pen is orange. Bút máy màu cam.

yellow [adj] màu vàng [ ‘jeləʊ]

Ex: The banana is yellow. Quả chuối màu vàng.

green [adj] màu xanh lá cây [gri:n]

Ex: The ball is green. Quả bóng màu xanh lá cấy.

blue [adj] màu xonh da trời [blu:]

Ex: The sky is blue. Bầu trời màu xanh da trời.

pink [adj] màu hồng [pigk]

Ex: The school bag is pink. Chiếc cặp màu hồng.

black [adj] màu đen [blaek]

Ex: The black pen is on the desk. Cấy viết màu đen trên bàn.

white [adj] màu trắng [wait]

Ex: The white chalk is on the blackboard.

Viên phấn màu trắng trên bảng.

Giaibaitap.me

Page 9

1. Hỏi xem người khác đang làm gì vào thời điểm nói.
Hỏi: What +tobe+S+ doing? Ai đó đang làm gì vậy?
Đáp: S+tobe+động từ_ing. Ai đó đang…
Ex: What are you doing? I'm writing a letter.

What's the boy doing? He's drawing a picture.
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang viết thư.
Cậu bé đang làm gì? Cậu ấy đang vẽ tranh.Chú ý: Có thể sử dụng các phó từ "now/at the moment' [giờ/vào lúc này] để đặt câu hỏi cho cấu trúc trên.Hỏi:

What is + he/she + động từ -ing + now/at the moment? Cậu ấy/Cô ấy đang làm gì bây giờ/vào lúc này?

What are + you/they + động từ-ing + now/at the moment? Bạn/Họ đang làm gì bây giờ/vào lúc này?
2. Thì Hiện tại tiếp diễn

a] Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S [subject]: Chủ ngữ

 am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

- S = I + am

- S = He/ She/ It + is

- S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

- I am playing football with my friends . [Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.]

- We are studying English. [Chúng tôi đang học Tiếng Anh.]

 Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

b] Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

 CHÚ Ý:

- am not: không có dạng viết tắt

- is not = isn’t

- are not = aren’t

Ví dụ:

- My sister isn’t working now. [Chị gái tôi đang không làm việc.]

- They aren’t watching the TV at present. [Hiện tại tôi đang không xem ti vi.]

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

c] Nghi vấn:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

           Trả lời:

                     Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

                     No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

- Are you doing your homework? [Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?]

Yes, I am./ No, I am not.

- Is he going out with you? [Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?]

            Yes, he is./ No, he isn’t.

Right now [ngay bấy giờ]; right away [ngay lập tức]; now [bấy giờ]; at present; at the moment [lúc này, hiện nay]; at this time [vào lúc này]; today [hôm nay], immediately [ngay tức thì]... Look! [nhìn kìa!], Listen! [nghe này!]

Ex: Look! They are playing football.

Nhìn kìa! Họ đang đá bóng.

c]Cách dùng

-Một hành động xảy ra trong thời gian đang nói.

Ex: I am watching TV. Tôi đang xem ti vi.

-Một hành động tạm thời.

Ex: I often wear a blue T-shirt. I am wearing a red shirt today.

Bình thường tôi mặc áo thun xonh. Hôm nay tôi mặc áo sơ mi màu đỏ.

-Một hành động xảy ra trong tương lai gần.

Ex: My friend is moving to another place next week.

Bạn tôi sẽ chuyển đi nơi khác vào tuần tới.

KhẳngđịnhIam + V-ingI am learning English.He/She/lt/danh từ số ítis + V-ingShe is learning English. He is learning English.You/We/They/ danh từ số nhiềuare + V-ingThey are learning English. We are learning English.PhủđịnhIam not + V-ingI am not learning English.He/She/lt/danh từ số ítis nqt + V-ingShe is not learning English. He is not learning English.You/We/They/ danh từ số nhiềuare not + V-ingThey are not learning English. We are not learning English.
ThểChủ ngữ [S]Động từ [V]Vi duNghivânAm I+ V-ingễ..?Am I learning English?Is he/she/it/danh từ số ít+ v-ing.ề.?Is she learning English? Is he learning English?Are you/we/they/danh từ số nhiều+ v-|ng.ẵ.?Are they learning English? Are we learning English?

Giaibaitap.me

Page 10

1. Look, listen and repeat.

Click tại đây để nghe:

Nhìn, nghe và đọc lại.

Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói. Ví dụ: She is reading a book. [Cô ấy đang đọc sách.]a] Hi, Mai. Where's Tom? Xin chào, Mai. Tom ở đâu?He's in the classroom. Cậu ấy ở trong lớp học.b] What's he doing? Cậu ấy đang làm gì?He's reading. Cậu â'y đang đọc.c] What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?I'm reading a book. Mình đang đọc sách.

d] Let's play football, Tom. Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom. Great idea! Ý kiến tuyệt đấy!

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Hỏi người bạn cùng làm việc theo cặp xem người bạn nào đó của em đang làm gì trong lớp.

a]   What's she doing? Cô ấy đang làm gì?

She's watching a video. Cô ấy đang xem phim video.

b]  What's he doing? Cậu ấy đang làm gì?

He's listening to music. Cậu ấy đang nghe nhạc.

c]  What's she doing? Cô ấy đang làm gì?

She's writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả.

d]   What's he doing? Cậu ấy đang làm gì?

He's reading a text. Cậu ấy đang đọc bài học.

3. Listen anh tick.

Click tại đây để nghe:

Nghe và đánh dấu chọn.

1. b 2. c 3. a Bài nghe:1. Tom: Where's Linda?Mai: She's in the library.Tom: What's she doing?Mai: She's reading a book.2. Tom: Where's Nam?Mai: He's in the classroom.Tom: What's he doing?Mai: He's writing a dictation.3. Tom: Where's Peter?Mai: He's in the computer room.Tom: What's he doing?

Mai: He's listening to music.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1. What's Nam doing? Nam đang làm gì?Nam is reading a text. Nam đang đọc bài học.2. What's Linda doing? Linda đang làm gì?Linda is writing a dictation. Undo đang viết bài chính tả. 3. What's Phong doing? Phong đang làm gì?Phong is listening to music. Phong đang nghe nhạc.4. What's Mai doing? Mai đang làm gì?

Mai is watching a video. Mai đang xem video.

5. Let's sing.

Chúng ta cùng hát.

Giaibaitap.me

Page 11

1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe:

Nhìn, nghe và đọc lại.

a]  What are the pupils doing in the classroom?

Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?

Well, at the red table, they're drawing pictures.

Ồ, tới cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.

b]  At the blue table, they're making a paper boat. Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.

c]  And at the yellow table, they're making a kite.

Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.

Are they having an Art lesson?

Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?

Yes, they are. Vâng, đúng vậy.

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

Chỉ và nói.

a]  What are they doing? Họ đang làm gì?

They're painting masks. Họ đang sơn mặt nạ.

b]   What are they doing? Họ đang làm gì?

They're making a puppet. Họ đang làm con rối.

c]   What are they doing? Họ đang làm gì?

They're playing badminton. Họ đang chơi cầu lông.

d]   What are they doing? Họ đang làm gì?

They are making paper planes. Họ đang   làm  máy  bay  giấy.

3. Let's talk.

• Where is he/she? Cậu ấy/cô ấy ở đâu?• Where are they? Họ ở đâu?• What's he/she doing? Cậu ấy/cô ấy đang làm gì?

• What are they doing? Họ đang làm gì?

4. Listen and number.

Click tại đây để nghe:

Nghe và điền số.

a 2 b 4 c 3 d 1Bài nghe:1. The boys are playing football.2. The girls are playing badminton in the playground.3. The girls are making a kite.

4. The boys are making paper planes.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. What are Nam and Tom doing? Nam và Tom đang làm gì?
Nam and Tom are painting masks. Nam và Tom đang sơn mặt nạ.
2. What are Phong and Peter doing? Phong và Peter đang làm gì?
Phong and Peter are making a kite. Phong và Peter dang làm con diều.
3. What are Mai and Linda doing? Mai và Linda đang làm gì?Mai and Linda are making paper planes.

Mai và Linda đang làm máy bay giấy.


4. What are Mai and Nam doing? Mai và Nam đang làm gì?
Mai and Nam are making model. Mai và Nam đang làm mô hình.

6. Let's play.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng chơi.

What are they doing?
Họ đang làm gì?What are they doing?What are they doing?They are painting a picture.That's what they're doing.

Họ đang làm gì?


Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ tranh.
Đó là những gì họ đang làm.What are they doing?What are they doing?They are making a puppet.That's what they're doing.

Họ đang làm gì?


Họ đang làm gì?
Họ đang làm con rối
Đó là những gì họ đang làm.

Giaibaitap.me

Page 12

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

sk mask: He's making a mask. Cậu ấy đang làm mặt nạ.

xt text: She's reading a text. Cô ấy đang đọc bài học.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1. a 2. a 3. a 4. bBài nghe:1. She's looking at the mask.2. The desk is long.3. She's drawing a desk.

4. They're painting a mask.

3. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát ca.

What’s he doing?

Cậu ấy đang làm gì?

What's he doing?

He's reading a text.

What's she doing?

She's painting a mask.

What are they doing?

They're drawing a desk.

Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang đọc bài đọc.

Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang sơn mặt nạ.

Họ đang làm gì?

Họ đang vẽ cái bàn.

4. Read and tick.

Đọc và chọn.

Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. [F]2. Phong đang nhảy dấy. [F]3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. [F]4. Nam và Tom đang nhảy dấy. [T]

5. Quân và Peter đang chơi tennis. [F]

5. Write about your picture.

Viết về bức tranh.

It is Monday today. We are having an Art lesson.

The teacher is drawing a mask on the blackboard.

The girls are painting a mask and making a puppet.

The boys drawing a pictures and making a kite.

Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.

Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.

Những bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.

Nhừng bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.

6. Project.

Dự án.

Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.

Giaibaitap.me


Page 13

1. Thì quá khứ đơna] Công thức• Khẳng định: S+ V_edCHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It [số ít] + wasS = We/ You/ They [số nhiều] + wereVí dụ: - I was at my friend’s house yesterday morning. Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.- They stayed in London on their summer holiday last year. Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.• Phủ định: S + did not+ V[nguyên thể]Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.CHÚ Ý: - did not= didn’t - was not = wasn’t- were not = weren’tVí dụ: - She wasn’t very happy last night because of having lost money. [Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền]-We didn’t eat at home yesterday. [Hôm qua chúng tôi không ăn ở nhà.]• Câu hỏi: Did+ S+V?Trả lời: Yes, S+ did. Or No, S+didn’tCâu hỏi ta chỉ cần đảo trợ động từ “did”, động từ “to be” lên trước chủ ngữ.Ví dụ: Did I watch TV last night?Did they go to the zoo yesterday?b] Các cách thêm đuôi “ed”1. Nếu động từ tận cùng bằng "-e", ta chỉ cần thêm "-d"eg: hope => hoped save => saveddie => died2. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến "y" thành "ied"eg: hurry => hurried copy => copiedtry => tried3.Ta nhân đôi phụ âm cuối khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”eg: beg => begged plan => plannedstop => stopped4. Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.Ví dụ: permit => permittedprefer => preferred- Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.eg: ˈopen => openedˈenter => enteredChú ý: với các động từ bất quy tắc thì cần học thuộc và xem ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.c] Dấu hiệu nhận biếtthen [sau đó] ago [cách đấy]yesterday [hôm qua] in 1990 [vào năm 1990]at that time [vào thời đó] in 2010 [vào năm 2010]last month [tháng trước] last year [năm ngoái]

last week [tuần trước] last summer [mùa hè vừa qua]

2. Hỏi xem ai đó đã làm gì ở đâu trong quá khứ

a] Hỏi và đáp về ai đó đang ở đâu vào lúc nào trong quá khứ: "Where" có nghĩa là "ở đâu", ở cấu trúc [1], chúng ta sử dụng động từ "to be" ở quá khứ là "were" vì chủ ngữ chính trong câu là you/they [you/they/we/danh từ số nhiều + were].

[2] Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ:

Where was he/she + thời gian ở quá khứ?Cậu ấy/cô ấy đã ở đâu...? Đáp:

He/She was + nơi chốn/ địa điểm.

Cậu ấy/Cô ấy ở... Ex: Where was he yesterday? Hôm qua cậu ấy đã ở đâu?

He was on the beach. Cậu ấy đã ở trên bãi biển.

Ở cấu trúc [2], chúng ta sử dụng động từ "to be" ở quá khứ là "was" vì chủ ngữ chính trong câu là she/he [l/she/he/it/danh từ số ít + was].

[3]Hỏi ai đó đã làm gì trong quá khứ:

What did S do + thời gian ở quá khứ?

S đã làm gì vào...?

S+ V_ed.

Ai đó đã...

Giaibaitap.me

Page 14

beach [n] bãi biển [bi:t∫]Ex: They are playing football on the beach.Họ đang chơi bóng đá trên bãi biển.

dish / dishes [n] bát đĩa [di∫]

Ex: This is a dish of tea. Đấy là một tách trà.

Flower[n] hoa [‘flaʊər]

Ex: She watered the flowers. Cô ấy đã tưới những bông hoa.

home [n] nhà, chỗ ở [həʊm]

Ex: They were at home. Họ đã ở nhà.

homework [n] bài tập về nhà [həʊmwo:k]

Ex: I did homework yesterday.Tôi đã làm bài tập về nhà vào ngày hôm qua.

library [n] thư viện [’laibreri]

Ex: We were in library. Chúng tôi đã ở thư viện.

radio [n] đài radio [reidiau]

Ex: She listened to radio yesterday.Cô ấy đã nghe ra-đi-ô vào ngày hôm qua.

wash [n] rửa, giặt [wa∫]

Ex: He washed hands before eating. Cậu ấy rửa tay trước khi ăn.

water [v] tưới ['wɔ:tə[r]]

Ex: In the morning, my father always waters trees.Vào buổi sáng, cha tôi thường tưới cấy.

yesterday [n & adv] hôm qua [jestedi]

Ex: Where were you yesterday? Hôm qua bạn ở đâu?

zoo [n] bách thú, sở thú [zu:]

Ex: They were at the zoo yesterday morning.

Sáng hôm qua họ đã ở tại sở thú.

Giaibaitap.me

Page 15

Video liên quan

Chủ Đề