Các ngành có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 15 gồm Y tế công cộng, Dinh dưỡng, Công tác xã hội, Công nghệ kỹ thuật môi trường và Khoa học dữ liệu. Mức này bao gồm tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Hai ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng thuộc nhóm ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề nên Đại học Y tế công cộng đặt mức sàn xét tuyển là 19 - bằng với mức quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã ngành và tổ hợp xét tuyển từng ngành như sau:
Năm 2022, Đại học Y tế công cộng tuyển 765 chỉ tiêu cho bảy ngành bằng ba phương thức gồm xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dựa vào học bạ THPT và xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Năm ngoái, điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường là từ 15 đến 22,75. Trong đó, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng lấy cao nhất. Ba ngành có điểm chuẩn là 15, tức bằng mức sàn nhận hồ sơ năm nay, gồm Y tế công cộng, Công tác xã hội và Công nghệ kỹ thuật môi trường.
Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng 2022
1. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng 2022
- Điểm chuẩn của trường theo thi THPT 2022
[Đang cập nhật]
Điểm sàn của trường như sau:
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT
2. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng 2021
- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT:
3. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng 2020
* Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
Thông tin chi tiết liên quan đến việc nộp hồ sơ xét tuyển hoặc cần tư vấn thêm về ngành đào tạo xét tuyển, vui lòng liên hệ:
- Phòng Quản lý Đào tạo Đại học
- Số 1A, đường Đức Thắng, P.Đức THắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 024 62662342
* Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển 2020 | ||
Theo KQ thi TN THPT | Theo KQ học tập ở cấp THPT | Xét tuyển thẳng | ||||
1 | Y tế công cộng | 7720701 | B00: [Toán, Hóa, Sinh] B08: [Toán, Sinh, Anh] D01: [Toán, Văn, Anh] D13: [Văn, Sinh, Anh] | 57 | 57 | 6 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A01: [Toán, Lý, Anh] B00: [Toán, Hóa, Sinh] B08: [Toán, Sinh, Anh] D07: [Toán, Hóa, Anh] | 70 | 25 | 5 |
3 | Dinh dưỡng học | 7720401 | B00: [Toán, Hóa, Sinh] B08: [Toán, Sinh, Anh] D01: [Toán, Văn, Anh] D07: [Toán, Hóa, Anh] | 38 | 38 | 4 |
4 | Công tác xã hội | 7760101 | C00: [Văn, Sử, Địa] D01: [Toán, Văn, Anh] D14: [Văn, Lịch sử, Anh] D15: [Văn, Địa, Anh] | 19 | 19 | 2 |
5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00: [Toán, Lý, Hóa] A01: [Toán, Lý, Anh] B00: [Toán, Hóa, Sinh] D01: [Toán, Văn, Anh] | 24 | 24 | 2 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00: [Toán, Lý, Hóa] A01: [Toán, Lý, Anh] B00: [Toán, Hóa, Sinh] D07: [Toán, Hóa, Anh] | 14 | 14 | 2 |
4. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2018
Năm 2018, trường Đại học Y Tế Cộng Cộng tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Y Tế Cộng Cộng công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả
Đối với việc tra cứu điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng các thí sinh cần chú ý tra cứu đúng với mã ngành, tên tổ hợp môn cùng với tên ngành mà mình đã đăng ký xét tuyển trước đó để biết được kết quả chính xác nhất. Bên cạnh việc theo dõi điểm số bạn cũng cần chú ý đến đối tượng của mình tùy thuộc khu vực và đối tượng ưu tiên có mức điểm chuẩn chênh lệnh nhau từ 0,5 đến 1 điểm. Với ngành xét nghiệm Y học dự phòng năm 2016 có mức điểm chuẩn là 21,5 điểm. Thông thường theo đúng với quy luật điểm hàng năm sẽ có sự biến động cũng như chênh lệch, có thể năm 2017 điểm số sẽ cao hơn.
Nếu các thí sinh có số điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là 22 đến 23 điểm thì có thể hoàn toàn yên tâm với khả năng trúng tuyển của mình. Vì đối với điểm chuẩn năm 2016 của Đại học Y tế Công cộng là 21,5 điểm , bạn có thể vào các chuyên ngành của trường đúng với như ngành đã dự tuyển từ ngành có điểm số cao nhất đến điểm số thấp nhất.
Đối với những trường hợp điểm thi của các bạn thấp hơn khoảng 20- 21 điểm thì các bạn vẫn có thể đăng ký và lựa chọn sang ngành Y tế công cộng với điểm số năm 2016 là 19,5 điểm. Tại Y tế công cộng đây cũng là ngành có điểm số thấp nhất chính vì thế bạn có thể dễ dàng lựa chọn và tra cứu điểm chuẩn của mình nhanh chóng, chính xác nhất.
Điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng 2016 dưới đây:
- Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
- Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh
- Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
Chúc bạn trúng tuyển vào Đại học Y Tế Cộng Cộng năm 2022
Mức điểm chuẩn Đại học Y Tế Công cộng năm 2022 cụ thể ở từng ngành như thế nào? Chúng tôi sẽ cập nhật đến các em những thông tin quan trọng về điểm chuẩn ngay khi có thông báo của nhà trường.
Điểm chuẩn Cao đẳng Y tế Bình Thuận 2019, điểm sàn, xét tuyển Điểm chuẩn Cao đẳng Y tế Quảng Nam 2019, điểm sàn, xét tuyển Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 Điểm chuẩn Cao đẳng Y tế Thanh Hóa 2019, điểm sàn, xét tuyển Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2022
Trường Đại Học Y Tế Công Cộng đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng chuyên ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 22.5 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 22.75 |
7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã Ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ngưỡng đảm bảo chất lượng |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25,5 | Học lực lớp 12 Khá trở lên hoặc điểm TN THPT 6,5 trở lên |
7720603 | Kỹ thuật phục hổi chức năng | 24 | |
7720701 | Y tế công cộng | 2115 | 15 |
7720401 | Dinh dưỡng | 20,66 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 16 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,00 |
Kỹ thuật phục hổi chức năng | 19,00 |
Y tế công cộng | 15,50 |
Dinh dưỡng | 15,50 |
Công tác xã hội | 14,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14,00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG 2019
Năm nay, đại học Y tế công cộng tuyển sinh 360 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó, chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Y tế công cộng với 170 chỉ tiêu.
Trường đại học Y tế công cộng tuyển sinh theo ba hình thức:
- Xét tuyển thẳng với các trường hợp đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT qui định. + Đối với các ngành Dinh dưỡng học và Công tác xã hội: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
- Đối với các ngành Y tế công cộng và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học : Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn của đại học y tế công cộng như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Y tế công cộng | 16 | Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 17.7 | Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia; Điểm trung bình môn toán >= 6.2 00099 |
Dinh dưỡng học | 22 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT |
Công tác xã hội | 17 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT |
-Thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học y tế công cộng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Quản lý Đào tạo Đại học, Trường Đại học Y tế công cộng.
Số 1A, Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: 024.62662342
Về mức học phí của trường đại học y tế công cộng dự kiến theo từng ngành cụ thể như sau:
- Đối với ngành Y tế công cộng: 10.700.000 đồng/năm học
- Đối với ngành Dinh dưỡng học: 11.800.000 đồng/năm học
- Đối với ngành Công tác xã hội: 8.100.000 đồng/năm học
- Đối với ngành Xét nghiệm Y học: 11.800.000 đồng/năm học
🚩Thông tin Tuyển Sinh Đại Học Y Tế Công Cộng Mới Nhất.
PL.