Trong hợp chất X của sắt và nhóm Sunfat SO4 sắt có hóa trị III công thức hóa học của X là

Sắt[III] sunfat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe2[SO4]3, muối sunfat của sắt hóa trị 3. Thường màu vàng, đó là muối tinh thể hình thoi và hòa tan trong nước ở nhiệt độ phòng. Nó được sử dụng trong công nghiệp nhuộm như một chất giữ màu, và như một chất kết tụ cho các chất thải công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các chất nhuộm, và trong các bồn tẩy tạp chất cho nhôm và thép.[2] Về mặt y học, nó được sử dụng làm chất làm se vết thương.[3]

Sắt[III] sunfat

Mẫu sắt[III] sunfat

Danh pháp IUPACSắt[III] sulfateTên khácFerric sunfat
Sắt sesquisunfat
Sắt[III] sunfat[VI]
Ferric sunfat[VI]
Sắt sesquisunfat[VI]
Ferrum[III] sunfat
Ferrum sesquisunfat
Ferrum[III] sunfat[VI]
Ferrum sesquisunfat[VI]Nhận dạngSố CAS10028-22-5PubChem24826ChEBI53438Số RTECSNO8505000Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

đầy đủ

  • [Fe+3].[Fe+3].[O-]S[=O][=O][O-].[O-]S[[O-]][=O]=O.[O-]S[[O-]][=O]=O

InChI

đầy đủ

  • 1/2Fe.3H2O4S/c;;3*1-5[2,3]4/h;;3*[H2,1,2,3,4]/q2*+3;;;/p-6

ChemSpider23211Thuộc tínhCông thức phân tửFe2[SO4]3Khối lượng mol399,8848 g/mol [khan]
489,9612 g/mol [5 nước]
562,02232 g/mol [9 nước]
724,15984 g/mol [18 nước]Bề ngoàitinh thể xám nhạt [khan]
chất rắn màu da [5 nước]
chất rắn màu cam [9 nước]Khối lượng riêng3,097 g/cm³ [khan]
1,898 g/cm³ [5 nước]Điểm nóng chảy 480 °C [753 K; 896 °F] [khan]
175 °C [347 °F] [9 nước]Điểm sôi Độ hòa tan trong nướchòa tan ít [khan]
440 g/100 mL [20 °C, 9 nước]Độ hòa tanhòa tan ít trong cồn
không tan trong axeton, etyl axetat
không hòa tan trong axit sunfuric, tạo phức với amoniaChiết suất [nD]1,814 [khan]
1,552 [9 nước]Các nguy hiểmNFPA 704

0

1

0

 

LD50500 mg/kg [đường miệng, chuột]RELTWA 1 mg/m³[1]Các hợp chất liên quanAnion khácSắt[III] chloride
Sắt[III] nitratHợp chất liên quanSắt[II] sunfat

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].

N kiểm chứng [cái gì 
Y
N ?]

Tham khảo hộp thông tin

Sắt[III] sunfat được sản xuất trên quy mô lớn bằng cách kết hợp phản ứng giữa axit sunfuric, một dung dịch sắt[II] sunfat nóng và một chất oxy hóa [như axit nitric hoặc hydro peroxide].[4]

2FeSO4 + H2SO4 + H2O2 → Fe2[SO4]3 + 2H2O

Fe2[SO4]3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Fe2[SO4]3·2NH3 là chất rắn màu nâu, Fe2[SO4]3·3NH3 là chất rắn màu nâu sáng, Fe2[SO4]3·8NH3·4H2O là bột màu đỏ nâu, Fe2[SO4]3·9NH3 tương tự triamin[5], Fe2[SO4]3·12NH3 là bột màu nâu đen[6] hay Fe2[SO4]3·13NH3 là chất rắn màu nâu.[5]

  1. ^ “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0346”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ [NIOSH].
  2. ^ Ferric sulfate. The Columbia Encyclopedia, Sixth Edition. Truy cập November, 2007.
  3. ^ Ferric sulfate. Online medical dictionary. Truy cập tháng 11, 2007
  4. ^ Iron compounds. Encyclopædia Britannica Article. Truy cập tháng 11, 2007
  5. ^ a b Handbuch der Anorganischen Chemie [Abegg, R. [Richard], 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933; 1905], trang 391–392. Truy cập 22 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ Chemical Abstracts, Tập 11,Số phát hành 21-24 [American Chemical Society., 1917], trang 2979 – [1]. Truy cập 8 tháng 5 năm 2020.

  • Material Safety Data Sheet[liên kết hỏng]

  Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt[III]_sulfat&oldid=67139404”

Câu 4 [ 3 điểm ] Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.

a] Hợp chất gồm sắt [ Fe ] có hoá trị III và nhóm Sunfat [SO4 ] có hoá trị II

b] Hợp chất gồm lưu huỳnh [ S ] có hoá trị VI và nguyên tố oxi [ O ] có hoá trị II

Câu 5 [ 3 điểm] Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R,O,

a] Tính hoá trị của nguyên tố R

b] Biết rằng phân tử R,O, nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?

[ Cho biết nguyên tử khối : S=32, H = 1, Fe=56, O = 16, Ca = 40, N =14]

Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.

a] Hợp chất gồm sắt [ Fe ] có hoá trị III và nhóm Sunfat [SO4 ] có hoá trị II

b] Hợp chất gồm lưu huỳnh [ S ] có hoá trị VI và nguyên tố oxi [ O ] có hoá trị II


A.

a] Fe2[SO4­]3 , PTK = 400 đvC ; b] SO3 ; PTK = 80 đvC.

B.

a] Fe2[SO4­]3 , PTK = 400 đvC ; b] SO2 ; PTK = 80 đvC.

C.

a] FeSO4­ , PTK = 152 đvC ; b] SO3 ; PTK = 80 đvC.

D.

a] FeSO4­ , PTK = 152 đvC ; b] SO2 ; PTK = 48 đvC.

Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 [biết Cl có hoá trị I] là

Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất của X với nhóm SO4 [II] là

Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?

Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

Kim loại nào sau đây có cả hóa trị II và III trong hợp chất của nó?

CTHH của canxi [Ca] hóa trị II và nhóm photphat [PO4] hóa trị III là:

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • funeuvu
  • Câu trả lời hay nhất!
  • 05/11/2021

  • Cám ơn 1
  • Báo vi phạm


  • helik8
  • Thành viên Biệt đội Hăng Hái

  • 05/11/2021

  • Cám ơn 1
  • Báo vi phạm


XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề