Từ các số 1, 2;3, 4, 5 6;7 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau

adsense

Câu hỏi:
Từ các số 0;1;2;7;8;9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?


A. 120


B. 216


C. 312


D. 360

Lời Giải:
Đây là các bài toán về Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp có áp dụng các phép đếm.

Gọi \[
\overline {abcde} \] là số cần tìm.

Nếu e=0, chọn 4 trong 5 số còn lại sắp vào các vị trí a,,b,c,d có \[
A_5^4 = 120\] cách.

Nếu e≠0, chọn e có 2 cách.

adsense

Chọn a≠0 và a≠e có 4 cách.

Chọn 3 trong 4 số còn lại sắp vào các vị trí b,c,d có \[A_4^3\] cách.

Như vậy có: \[
A_5^4 + 2.4.A_4^3 = 312\] số.

===============

====================
Thuộc chủ đề: Trắc nghiệm Tổ hợp

Vẽ đồ thị mỗi hàm số sau, từ đó suy ra tập nghiệm của: y = x^2 – 3x + 2 và bất phương trình: x^2 – 3x + 2 > hoặc = 0

09/04/2023

  • Nguyên tử lithium [Z = 3] có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để lớp vỏ thoả mãn quy tắc

    09/04/2023

  • Vẽ đồ thị mỗi hàm số sau, từ đó suy ra tập nghiệm của: y = x^2 – x – 6 và bất phương trình: x^2 – x – 6 < 0

    09/04/2023

  • Nguyên tử nào sau đây có thể nhường hoặc nhận bốn electron để đạt cấu hình electron bền vững? Silicon. Beryllium. Nitrogen

    09/04/2023

  • Giải bài tập Toán lớp 10 Bài 1: Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây

    Bạn đang xem: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, lập được bao nhiêu số chẵn: a] Gồm ba chữ số

    Bài 2 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, lập được bao nhiêu số chẵn: a] Gồm ba chữ số? b] Gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

    Lời giải:

    a] Để lập số chẵn gồm ba chữ số, ta thực hiện ba hành động liên tiếp: chọn chữ số hàng đơn vị, chọn chữ số hàng chục và chọn chữ số hàng trăm.

    + Chọn chữ số hàng đơn vị: có 3 cách chọn [chọn một trong ba chữ số chẵn 2, 4, 6].

    + Chọn chữ số hàng chục: có 7 cách chọn [chọn một trong 7 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7].

    + Chọn chữ số hàng trăm: có 7 cách chọn [chọn một trong 7 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7].

    Vậy có 3 . 7 . 7 = 147 số.

    b] Để lập số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau, ta thực hiện ba hành động liên tiếp: chọn chữ số hàng đơn vị, chọn chữ số hàng chục và chọn chữ số hàng trăm.

    + Chọn chữ số hàng đơn vị: có 3 cách chọn [chọn một trong ba chữ số chẵn 2, 4, 6].

    + Chọn chữ số hàng chục: có 6 cách chọn [trong 7 chữ số đã cho, bỏ đi chữ số đã chọn ở hàng đơn vị, còn lại 6 chữ số, chọn một trong 6 chữ số đó].

    + Chọn chữ số hàng trăm: có 5 cách chọn [trong 7 chữ số đã cho, bỏ đi chữ số đã chọn ở hàng đơn vị và hàng chục, còn lại 5 chữ số, chọn một trong 5 chữ số đó].

    Bài 2 trang 10 Toán lớp 10 Tập 2: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, lập được bao nhiêu số chẵn: a] Gồm ba chữ số? b] Gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

    Lời giải:

    a] Để lập số chẵn gồm ba chữ số, ta thực hiện ba hành động liên tiếp: chọn chữ số hàng đơn vị, chọn chữ số hàng chục và chọn chữ số hàng trăm.

    + Chọn chữ số hàng đơn vị: có 3 cách chọn [chọn một trong ba chữ số chẵn 2, 4, 6].

    + Chọn chữ số hàng chục: có 7 cách chọn [chọn một trong 7 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7].

    + Chọn chữ số hàng trăm: có 7 cách chọn [chọn một trong 7 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7].

    Vậy có 3 . 7 . 7 = 147 số.

    b] Để lập số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau, ta thực hiện ba hành động liên tiếp: chọn chữ số hàng đơn vị, chọn chữ số hàng chục và chọn chữ số hàng trăm.

    + Chọn chữ số hàng đơn vị: có 3 cách chọn [chọn một trong ba chữ số chẵn 2, 4, 6].

    + Chọn chữ số hàng chục: có 6 cách chọn [trong 7 chữ số đã cho, bỏ đi chữ số đã chọn ở hàng đơn vị, còn lại 6 chữ số, chọn một trong 6 chữ số đó].

    + Chọn chữ số hàng trăm: có 5 cách chọn [trong 7 chữ số đã cho, bỏ đi chữ số đã chọn ở hàng đơn vị và hàng chục, còn lại 5 chữ số, chọn một trong 5 chữ số đó].

    Vậy có 3 . 6 . 5 = 90 số.

    Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

    ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GIA SƯ DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

    Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

    Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    Chủ Đề