Tiếng Đan Mạch có quá nhiều nguyên âm, thậm chí người Đan Mạch cũng gặp khó khăn khi sử dụng!
Nhắc đến tiếng Đan Mạch, người học sẽ nghĩ ngay đến một chuỗi các nguyên âm khó nhớ của nó. Tiếng Đan Mạch có tổng cộng 9 nguyên âm: a, e, i, o, u, y, æ, ø, å.
Nhưng trên hết, có một số lượng đáng kể các âm vị nguyên âm - tổng cộng khoảng 22 âm vị nguyên âm [mặc dù một số có tới 40!], nhiều hơn hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới. Để so sánh, tiếng Anh có khoảng 12 nguyên âm và tiếng Tây Ban Nha chỉ có 5 nguyên âm.
Các nghiên cứu tại Trung tâm Ngôn ngữ Trẻ em thuộc Đại học Nam Đan Mạch đã thực sự chỉ ra rằng rằng số lượng lớn nguyên âm trong tiếng Đan Mạch khiến ngôn ngữ này trở nên khó học, ngay cả đối với trẻ em Đan Mạch. Bằng cách nghiên cứu sự phát triển ngôn ngữ của trẻ em ở 8 quốc gia khác nhau, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng số lượng nguyên âm trong một ngôn ngữ không chỉ xác định số lượng từ mà một đứa trẻ hiểu được mà còn xác định số lượng từ chúng có thể nói và sử dụng được. Theo đó, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng trong khi một đứa trẻ Đan Mạch 15 tháng tuổi hiểu trung bình khoảng 84 từ, con số này đối với một đứa trẻ cùng tuổi ở nước láng giềng Thụy Điển cao gần gấp đôi.
Bảng chữ cái tiếng Đan Mạch
Chữ å , mà tiếng Đan Mạch chia sẻ với các ngôn ngữ Lục địa Scandinavia khác, thực sự không tồn tại trong ngôn ngữ viết Đan Mạch cho đến khi nó được giới thiệu trong một cuộc cải cách chính tả vào năm 1948, nơi nó được dự định thay thế chữ kép a [aa]. Điều này đã thay đổi các từ như maa “may”, aal “lươn” và faa “get” thành må, ål và få tương ứng. Tuy nhiên, nó vẫn chưa hoàn toàn thay thế được chữ kép aa. Ví dụ, một số thị trấn như Aalborg không bao giờ áp dụng quy ước mới vào tên của họ. Và thành phố Aarhus [thành phố lớn thứ hai của Đan Mạch] - được đổi tên thành Århus vào năm 1948 - đã thực sự quyết định quay lại cách viết ban đầu vào năm 2011 để tăng cường sức hấp dẫn quốc tế của thành phố.
Đặc biệt là trong một thế giới kỹ thuật số nơi mọi người tìm kiếm và tìm kiếm thông tin trực tuyến, việc có một chữ cái trong tên thị trấn mà chỉ bàn phím Bắc Âu mới có được coi là một thách thức không cần thiết đối với mục đích du lịch.
Âm điệu dồn dập
Tiếng Đan Mạch đặc trưng bởi tính năng điệu của nó được gọi là Stød. Ví dụ, với chữ Stød có thể được mô tả như một âm thanh "cót két" hoặc một điểm dừng tối tăm. Nó thực sự đóng vai trò là đặc điểm phân biệt duy nhất của một số từ gần như hoàn toàn giống nhau với các ý nghĩa khác nhau. Nó đặc biệt hữu ích khi một trong những từ có phụ âm im lặng và sự vắng mặt của stød sẽ khiến bạn không thể phân biệt giữa 2 từ.
Ví dụ:
mor “mother” - mord “murder”
hun “she” - hun “she”
bønner “beans” - bønder “peasants”
Hệ thống số đếm lạ nhất!
Đan Mạch có một hệ thống số phức tạp và kỳ quặc khét tiếng mà ngay cả những người Scandinavians cũng khó hiểu. Giống như tiếng Đức và tiếng Anh cổ, tiếng Đan Mạch bắt đầu đếm với các đơn vị trước hàng chục từ 21 trở lên, dẫn đến các số như syvogtyve “bảy và hai mươi” và fireogtredive “bốn và ba mươi”. Tuy nhiên, thử thách thực sự bắt đầu sau con số 49. Nói các số 50, 60, 70, 80 và 90 cách nhau có thể hơi khó. Tiếng Đan Mạch đếm các số của nó trên 49 bằng cách sử dụng hệ thập phân, trong đó các số dựa trên số 20. Lấy ví dụ: “sáu mươi” trong tiếng Đan Mạch là tres , trong các phiên bản cũ hơn của ngôn ngữ này là tre sinds tyve, nghĩa đen là “ba lần hai mươi ”. Tương tự như vậy, firs "tám mươi", ban đầu là fire sinds tyve“bốn lần hai mươi".
Nơi mà mọi thứ đi từ khó khăn đến đơn giản chỉ với những con số không chia đều cho hai mươi. Ngoài việc đếm theo hai mươi, hệ thống số của Đan Mạch đã giữ một cách chia đôi lỗi thời. Hãy xem xét halvfjerds "bảy mươi", thực sự có nghĩa là “half-fourth-t[imes-of-twenty]”, hoặc 3,5 × 20.
Vì lý do chính đáng, hầu hết những người mới làm quen với tiếng Đan Mạch được khuyến khích học các con số bằng cách đi sâu chứ không phải bằng cách cố gắng hiểu tất cả logic của nó.
Tags: sự thật về tiếng Đan Mạch, hệ thống số đếm tiếng Đan Mạch, bảng chữ cái Đan Mạch, tiếng Đan Mạch, các nguyên âm tiếng Đan Mạch, âm điệu tiếng Đan Mạch, giới thiệu chữ cái mới, điều bạn chưa biết tiếng Đan Mạch.
Wordsolver ban đầu được viết như một công cụ để giúp giải quyết các câu đố từ loại hình chữ nhật hoàn toàn mới, nhưng ứng dụng của nó khá rộng trên nhiều trò chơi bao gồm các trò chơi trực tuyến như Scrabble.Không chỉ là người giải quyết Wordsolver, mà nó còn có thể giải quyết các chữ cái cho nhiều trò chơi ANOGRAM như Words with Friends, vẽ một cái gì đó, 4 bức ảnh 1 từ nữa.Nó cũng mở ra khả năng chơi các trò chơi Scrabble cấp độ, nơi tất cả người chơi sử dụng Wordsolver để hỗ trợ tìm kiếm từ, nhưng sử dụng kỹ năng để chơi nơi chơi các từ trên bảng Scrabble và quyết định chữ cái nào để giữ lại.Vui vẻ tuyệt vời!
- Wordsolver
- 2 chữ cái
- 3 chữ cái
- 4 chữ cái
- Tất cả các từ phụ âm
- Một từ nguyên âm
- Một từ phụ âm
- Tất cả các từ nguyên âm
- Những từ có Q mà không có bạn
- Từ bắt đầu de, & nbsp;Re, & nbsp;Un, & nbsp;X; RE, UN, X;
- Từ kết thúc est, & nbsp;Ing, & nbsp;J, & nbsp;Ness, & nbsp;Q, & NBSP;Ted, & nbsp;V, & nbsp;X, & nbsp;Z; ING, J, NESS, Q, TED, V, X, Z;
Trang web này sử dụng cookie.Để biết thêm thông tin xin vui lòng xem chính sách bảo mật của chúng tôi.
Xây dựng 20221018.1200, Liên hệ: Quản trị viên tại Wordsolver.networdsolver là nhãn hiệu đã đăng ký.
WORDSOLVER is a registered trademark.
Trang 1: Thế giới, hạnh phúc, sáu mươi, tháng, năm mươi, tiệc tùng, Kelly, bốn mươi, từ, đồng hồ, điều, ánh sáng, câu chuyện, đêm, vinh quang, kẹo, chó con, Chris, sinh, thực vật, thông minh, thạch, đen, chu kỳ, sự thật, bắt nạt, xe tải, Smith, xin lỗi, Henry, Penny, North, Tyler, Worth, Crazy, Dress, Cross, Tháng ba, Bụng, mùi hương, Harry, Đồng hồ, Bắt đầu, Đúng, Molly, Phong cách, và bão world, happy, sixty, month, fifty, party, Kelly, forty, words, watch, thing, light, story, Night, glory, candy, puppy, chris, birth, plant, smart, jelly, black, cycle, truth, bully, truck, smith, sorry, Henry, penny, North, Tyler, worth, crazy, dress, cross, march, belly, scent, harry, clock, start, right, molly, witch, think, socks, catch, and storm
Thế giới | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 2 | Tháng | |
Năm mươi | 5 | 4 | 1 | 2 | Bữa tiệc | |
Anglo Norman | 5 | 4 | 1 | 2 | ||
Kelly | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Ailen | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Tháng | |
Năm mươi | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Bữa tiệc | 5 | 4 | 1 | 2 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 2 | ||
Tháng | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Năm mươi | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Tháng | 5 | 4 | 1 | 2 | ||
Năm mươi | 5 | 4 | 1 | 1 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 2 | ||
Tháng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 1 | Sáu mươi | |
Tiếng Anh cổ | 5 | 4 | 1 | 2 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 2 | ||
Sáu mươi | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | ||
Sáu mươi | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
Sung sướng | 5 | 4 | 1 | 1 | Tiếng Anh trung cấp |
Sung sướngfive letter words.