Từ đồng nghĩa với thảm thiết là gì

tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảm thiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thảm thiết": . thảm thiết thắm thiết. Những từ có chứa "thảm thiết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionar [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thảm thiết", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thảm thiết, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thảm thiết trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cọp khóc lóc thảm thiết.

2. Quân sĩ khóc lóc thảm thiết.

3. Dĩ nhiên bà khóc lóc thảm thiết.

4. Tôi mềm lòng trước mấy người thảm thiết.

5. Các sứ giả cầu hòa khóc lóc thảm thiết.

6. Thế là nó bắt đầu kêu be be thảm thiết.

7. Loki kêu khóc thảm thiết và cầu xin tha mạng.

8. Tiếng gào thảm thiết của Midori vang dội: “Ông ơi!

9. 30 Chúng sẽ cất tiếng khóc thảm thiết vì cớ ngươi,+

10. Tôi lấy nó trong lúc ôm hôn cô thảm thiết đó.

11. Giả bộ khóc lóc thảm thiết, và chúng trở thành của em.

12. Một tiếng rú chói tai rùng rợn, thảm thiết, vang lên, kéo dài.

13. Những người mặc y phục đen đang vật vã khóc lóc thảm thiết.

14. Đây là điều thảm thiết nhất mà tôi từng được nghe trong đời.

15. ‘Có tiếng vang lên ở Ra-ma,+ tiếng than van và khóc lóc thảm thiết:

16. Hãy hình dung tiếng khóc lóc thảm thiết của những người mẹ đã mất con!

17. Lòng nặng trĩu tội lỗi, Phi-e-rơ “đi ra ngoài, khóc-lóc thảm-thiết”.

18. Người cha chỉ biết kêu khóc thảm thiết mà không thể làm gì được cả.

19. Tiếng gào khóc thảm thiết của những người dân vô tội vang dội bầu trời đêm

20. Tiếng gào khóc thảm thiết của những người dân vô tội vang dội bầu trời đêm.

21. Cuối cùng, khi họ tới nhà Giai-ru thì người ta khóc lóc thảm thiết lắm.

22. Họ sẽ phải khóc 1 cách thảm thiết, họ sẽ phải đấu tranh để được thở.

23. Thân nhân và bạn bè không nén được đau khổ, khóc lóc thảm thiết bên cạnh huyệt.

24. Và giờ thì chiếc Mac đang kêu lên những thanh âm thảm thiết trong sự lặng yên.

25. Một bé trai năm tuổi từ dưới xác mẹ bò ra và bắt đầu kêu khóc thảm thiết.

26. Gọi cho bà ấy nói rằng anh đang đau buồn thảm thiết... ... nhưng lại quá bận để đến dự đám tang.

27. Trên đường đi đến một cuộc họp, tôi thấy một đứa bé trai đứng một mình bên đường và khóc lóc thảm thiết.

28. Người Da đen kêu gào thảm thiết, và trong khi họ chạy đến bảo vệ nhau, thì người da trắng lại đứng hò reo.

29. Tôi còn nhớ đã bước vào một nhà thờ, ngồi xuống và khóc thảm thiết đến độ nước mắt rơi cả xuống sàn nhà.

30. Rồi họ nổi lên khóc lóc thảm thiết mà rằng: Này, các đàn gia súc của chúng ta đã chạy tán loạn hết rồi.

31. 38 Khi họ đến nhà của viên cai quản nhà hội, ngài thấy cảnh náo động và người ta khóc lóc, kêu gào thảm thiết.

32. Một đứa trẻ khi biết mình đáng bị đánh đòn có thể khóc lóc thảm thiết làm cho người mẹ không nỡ đánh đòn nó.

33. Khi người mẹ công chúa qua đời, Thẩm Vụ Hoa khóc thương mẹ rất thảm thiết, mọi người đều khâm phục sự hiếu thảo của bà.

34. An-ne, mẹ của Sa-mu-ên, đã có thời kỳ hết sức đau buồn về sự hiếm hoi của mình và đã khóc lóc thảm thiết.

35. + 6 Khắp xứ Ai Cập sẽ có tiếng gào khóc rất thảm thiết, đến nỗi chưa bao giờ có như vậy và cũng sẽ không bao giờ có nữa.

36. 17 Điều đó ứng nghiệm lời đã phán qua nhà tiên tri Giê-rê-mi: 18 “Có tiếng vang lên ở Ra-ma, tiếng khóc lóc và kêu gào thảm thiết.

37. 10 Giờ đây, trong xứ có rất nhiều đàn bà góa, họ khóc than thảm thiết hết ngày này qua ngày khác, vì nỗi lo sợ dân La Man đã bao trùm lấy họ.

38. Một người sống sót tên Olaudah Equiano kể lại: “Phụ nữ gào thét inh ỏi, người sắp chết rên rỉ thảm thiết. Cảnh tượng đó thật khủng khiếp, không có lời nào diễn tả nổi”.

39. Trong những tang lễ như thế, thường có cảnh khóc lóc thảm thiết, ôm xác và để tiền cùng những vật khác trên thi hài, nói chuyện với người chết như thể họ còn sống.

40. Tại vườn Ghết-sê-ma-nê trong đêm ngài sắp chịu chết Giê-su đã ngã quỵ xuống đất, và cầu nguyện rất thảm thiết đến đỗi “mồ-hôi trở nên như giọt máu rơi xuống đất”.

41. Chúng ta không biết có bao nhiêu bé trai bị sát hại nhưng tiếng khóc lóc và kêu gào thảm thiết của những người mẹ mất con đã làm ứng nghiệm lời tiên tri mà Giê-rê-mi, nhà tiên tri của Đức Chúa Trời, ghi lại trong Kinh Thánh.—Giê-rê-mi 31:15.

42. 23 Và chuyện rằng, người ta không thấy một chút ánh sáng nào như vậy suốt thời gian aba ngày; và trong dân chúng không ngớt có tiếng than khóc và gào thét; phải, tiếng rên la của dân chúng thật là thảm thiết biết bao, vì bóng tối và sự hủy diệt lớn lao đã đến với họ.

43. 16 Và chuyện rằng, khi đêm xuống, họ mỏi mệt rút về trại mình; và sau khi trở về trại rồi, họ mới bắt đầu kêu gào than khóc cho những người dân của mình đã bị giết; và tiếng kêu la, gào thét và khóc than thảm thiết của họ quá lớn lao đến nỗi nó xé tan cả bầu không gian.

44. Và thực tế hoàn cảnh xã hội của chúng ta là có hàng nghìn và hàng nghìn con người ngoài kia đang sống với nỗi tuyệt vọng thảm thiết, nơi họ làm việc vất vả trong nhiều giờ với công việc họ không yêu thích để giúp họ mua những thứ mà họ chẳng cần để gây ấn tượng với những người họ không thích.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

thảm thiết tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thảm thiết trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thảm thiết trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thảm thiết nghĩa là gì.

- tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết.
  • khôi khoa Tiếng Việt là gì?
  • Vương Mãnh Tiếng Việt là gì?
  • nan giải Tiếng Việt là gì?
  • hai lòng Tiếng Việt là gì?
  • nỗi niềm Tiếng Việt là gì?
  • phùn phụt Tiếng Việt là gì?
  • thống nhất Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thảm thiết trong Tiếng Việt

thảm thiết có nghĩa là: - tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết.

Đây là cách dùng thảm thiết Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thảm thiết là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ thảm thiết là gì:

thảm thiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thảm thiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảm thiết mình


15

  8


tt. Hết sức thương tâm, đau xót: khóc thảm thiết van xin thảm thiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảm thiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]


11

  9


nghèo đói và đau khổ.Rất thảm hại

Ẩn danh - Ngày 09 tháng 11 năm 2015


10

  9


Hết sức thương tâm, đau xót. | : ''Khóc '''thảm thiết'''.'' | : ''Van xin '''thảm thiết'''.''

Video liên quan

Chủ Đề