Tưới nước cho cây Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "tưới nước"

1. Giờ ta tưới nước.

Now you add it.

2. Nguyên mẫu FarmBot tưới nước lần đầu tiên.

FarmBot prototype watering for the first time.

3. Và có thể là cái tưới nước này.

And maybe the watering can there.

4. Cô tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với?

Can you water my bonsai plant?

5. Tôi đang tính làm cách nào có thể tưới nước sa mạc.

I'm planning on how to irrigate this desert.

6. Hột giống cần được tưới nước như thể A-bô-lô đã làm.

The seeds also required water, such as Apollos supplied.

7. Bởi vì tưới nước nhiều quá làm cho đất có thêm nhiều chất muối.

Because overirrigation adds too much salt to the soil.

8. Không, cần phải cày xới và gieo trồng và làm cỏ và tưới nước.

No, it's gotta have plowing and planting and weeding and watering.

9. 7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cần tưới nước cho cây.

7 To obtain a good harvest, farmers also need to water their crops.

10. Anh nói: Trong làng tôi, chúng tôi phải tưới nước sau khi gieo hạt.

He says: In my village, we had to sprinkle the ground with water after sowing seeds.

11. Có lần bà còn giết chết 1 chó đồng cỏ bằng chén tưới nước sốt đấy

She once killed a prairie dog with a gravy boat.

12. Tám gia tộc chính của Battir thay phiên nhau tưới nước cho cây trồng của làng mỗi ngày.

Battir's eight main clans take turns each day to water the village's crops.

13. Chiều dài của nó bằng 100 sân vận động và được tưới nước khắp nơi bằng các dòng suối.

It is 100 stadia in length and is everywhere watered with streams.

14. Nói chung, các dòng nước và suối là một phần của hệ thống tưới nước cho các cánh đồng hay đồn điền.

Generally, they are part of an irrigation system for fields or plantations.

15. À, nước đi vệ sinh sẽ được tái sử dụng trong toilet, làm mát những hệ thống cơ khí, tưới nước cho đất.

Well, their wash water is getting reused to flush toilets, cool mechanical systems, water the landscape.

16. Hãy gieo hạt giống lạc quan, và tưới nước cho cuộc đời bằng những hành động giúp sinh ra cảm xúc tích cực.

Sow seeds of realistic optimism, and fertilize your life with actions that produce positive emotions.

17. Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên.

Much hard work is involved in preparing the soil, sowing the seeds, and watering and nurturing the plants so that they can grow to maturity.

18. Một bảng điện tử và hệ thống âm thanh đã được lắp đặt cũng như một hệ thống tưới nước điện tử hiện đại.

An electronic board and a sound system were installed as well as a modern electronic irrigation system.

19. Người làm vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại.

A gardener prepares the soil, waters and feeds the plant, and provides protection from pests and weeds.

20. Cá sử dụng ít nước sạch hơn hơn cả gia súc, bạn phải tưới nước cho ruộng đồng để trồng thức ăn cho đàn gia súc.

It uses a lot less fresh water than, for example, cattle, where you have to irrigate a field so that you can grow the food to graze the cattle.

21. Chính nguồn nước của cháu đã tạo nên những đám mây rồi chúng lại biến thành mưa tưới nước cho cây và nuôi sống động vật "

That's your water that helps to make the cloud that becomes the rain that feeds the plants that feeds the animals. "

22. Nhanh chóng và với đôi mắt của mình tưới nước với sự hài lòng, ông ăn một sau khi khác pho mát, rau, và nước sốt.

Quickly and with his eyes watering with satisfaction, he ate one after the other the cheese, the vegetables, and the sauce.

23. Các khu vực dựa vào canh tác không tưới nước [secano] chiếm 85% toàn bộ diện tích trồng trọt, chỉ dựa vào mưa làm nguồn nước.

Areas relying on non-irrigated cultivation [secano], which made up 85% of the entire crop area, depended solely on rainfall as a source of water.

24. Đúng vậy, muốn cho mọi vật lớn lên, người làm vườn cần phải tưới nước và trông nom cây cối. [So sánh Châm-ngôn 6:10, 11].

No, for things to grow, effort is required in watering and protecting the plants. Compare Proverbs 6:10, 11.

25. Việc thờ cúng cây gòn thánh được thay thế bởi việc thờ thập tự giá, và người ta vẫn tưới nước cho thập tự giá như một cây thật.

Furthermore, the worship of the sacred ceiba tree was replaced with the veneration of the cross, which the people still water as if it were a living tree.

26. Nơi sa mạc này, những người tiền phong đó đã cày cấy và trồng trọt, tưới nước, chăm bón, và gặt hái thành quả của sự lao nhọc của họ.

In this desert place those pioneers plowed and planted, irrigated, cultivated, and harvested the fruits of their labors.

27. Nhưng nhờ tưới nước cho vùng sa mạc giàu khoáng sản này, nên thung lũng này đã trở thành một trong những vùng canh nông trù phú nhất tại Hoa Kỳ.

But irrigation of the mineral-rich desert soil has made this valley one of the richest agricultural regions in the United States.

28. [Mác 6:31-34] Xin nhớ rằng tình bạn giống như một cây hoa cần được tưới nước và chăm bón để đơm hoavà điều ấy hẳn đòi hỏi thời gian.

[Mark 6:31-34] Remember, friendship, like a flowering plant, needs to be watered and nurtured for it to blossom and that takes time.

29. Hãy dẹp bỏ các đồ trang trí trên cỏ , bình tưới nước , đồ chơi , xe đạp , quét bỏ lá ướt hoặc bất cứ thứ gì có thể gây tắc lối đi của bạn .

Remove lawn decorations , sprinklers , toys , bicycles , wet leaves , or anything that might obstruct your walkway .

30. Dự án cũng có chương trình xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân, hệ thống tưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.

This includes the construction of infrastructure: roads, power supply, water service for households, health, irrigation, schools and housing in the resettlement areas.

31. Số lượng và số loài thực vật tìm thấy bên ngoài khu vực tưới nước dường như chịu nhiều ảnh hưởng bởi lượng mưa hơn là bởi những con ngựa, có lẽ do mật độ quần thể thấp và gặm cỏ luân phiên tự nhiên.

The amount and species of vegetation found outside the watering area appear more affected by rainfall then by the horses, probably due to the low population density and natural rotational grazing.

32. Ở những thành phố lớn như Yangon, các vòi tưới nước trong vườn, các ống dẫn nước lớn làm bằng tre, đồng, hoặc nhựa, các bơm nước và các dụng cụ phun nước khác được sử dụng bên cạnh các ly tách chỉ có thể hất nước ra nhẹ nhàng; ngay cả bóng nước và vòi rồng cứu hỏa cũng được mang ra dùng.

In major cities such as Yangon, garden hoses, huge syringes made of bamboo, brass or plastic, water pistols and other devices from which water can be squirted are used in addition to the gentler bowls and cups.

33. 'Caroline chăm sóc cho ông với căn bệnh khủng khiếp này, và khi qua đời, ông bỏ bà lại với năm đứa con riêng của bà và tám đứa con của chị bà, và một trang trại rộng 280 mẫu Anh, là nơi bà và các con của bà đã cày cấy, gieo trồng, tưới nước và thu hoạch để cung cấp đủ cho nhu cầu của họ.

Caroline nursed him in this terrible illness, and when he died she was left with five of her own and eight of her sisters children, and a farm of 280 acres where she and the children plowed, sowed, irrigated, and harvested to bring in enough to provide for their needs.

Tưới cây tiếng anh là gì

-

Tưới cây tiếng anh là gì? là một câu hỏi được nhiều người tìm kiếm để tìm hiểu. Việc hiểu được tưới cây trong tiếng anh là gì giúp bạn sử dụng tiếng anh một cách đúng đắn và gia tăng vốn từ vựng của mình. Trong bài viết này, backlinks.vn sẽ viết bài về chủ đề tưới cây trong tiếng anh là gì và vai trò của tiếng anh trong công việc và giao tiếp.Bạn đang xem: Tưới cây tiếng anh là gì



Tưới cây tiếng anh là gì? vai trò của tiếng anh trong công việc và giao tiếp.Tưới cây trong Tiếng AnhGợi ý các câu tưới nước trong tiếng anhVai trò của tiếng anh trong công việcSupply the Water They Need bigGrow: Just as saplings need a constant supply ofwatertogrow into stately trees, children offullages needto be saturated with the water of Bible truth biggrow into mature servants of God.

Bạn đang xem: Tưới cây tiếng anh là gì

Tưới nướcmà chúng cần để lớn:nhưcây non cần đượctưới nướcliên tụcđểlớnlên thành cây caoto, trẻ em thuộc mọi lứa tuổi cần được thấm nhuần nước của lẽ thật trong Kinh Thánh đểlớnlên thành các tôi tớthành thựccủa Đức Chúa Trời.The land you are going to take possession of is not like the land of Egypt, out of which you came, where you used bigsow your seed andirrigate it with your foot,* like a garden of vegetables.10 Vùng đất anh em sẽ nhậnlàmsản nghiệpkhông giốngxứ Ai Cập, là xứ mà anh emvừa mớira khỏi,ngànhanh em từng gieo hạt vàdùngchân đểtưới nước,*nhưtưới một vườn rau.There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union forirrigatingcotton fields unwisely.Sentence 4:

Give themwater, and they will resurrect, green up, start growing, in 12lớn48 hours.

Dịch:

Tưới nướccho chúng, chúng sẽ hồi sinh, xanh tươi trở lại,khởi đầuphát triển, từ 12 đến 48 tiếng.

16 In Pauls illustration of the field, growth depends on conscientious planting, regularwatering, and Gods blessing.

Dịch:

16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sựphát triểntùy thuộc vào việccố gắngtrồng, đều đặntưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời.

Becauseoverirrigationadds too much salttothe soil.

Dịch:

Bởi vìtưới nướcnhiều quálàm cho đất có thêm nhiều chất muối.

Sentence 8:

The seeds also requiredwater, such as Apollos supplied.

Dịch:Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại đểtưới nước trên các hạt giống ấyLittle did the dusky children think that the puny slip with its two eyes only, which they stuck in the ground in the shadow of the house and dailywatered, would root itself so, and outlive them, and house itself in the rear that shaded it, and grown mans garden and orchard, and tell their story faintlylớnthe lone wanderer a half- century after they had grown up and died blossoming as fair, and smelling as sweet, as in that first spring.Littlevừa mớisử dụngcác trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bịsang chảnhkẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngàytưới nước, sẽnguồnchính nógiống nhưvậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, vàtăng trưởngvườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họđãtolên và qua đời nởnhưcông bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuânđầu tiên.

Well, their wash water is getting reusedlớnflush toilets, cool mechanical systems,water thelandscape.

Xem thêm: Xóa Nhiều Ảnh Trong Facebook Nhanh Chóng [Mới Nhất 2021], Cách Để Xóa Nhiều Ảnh Trên Facebook [Kèm Ảnh]

Dịch:

À, nước đi vệ sinh sẽ được táidùngtrong toilet,sử dụngmát nhữngnền móngcơ khí,tưới nướccho đất.

Sentence 13:

This includes the construction of infrastructure: roads, power supply, water service for households, health,irrigation, schools and housing in the resettlement areas.

Dịch:Dự án cũng có chương trìnhxây dựngcơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân,nền tảngtưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.Sentence 14:

5 When we see plants that we havewatered and cultivated flourish, it brings us joy.

Nó vô cùng mạnh mẽ, và có động lực nàykênhbạn phải trở về vào thời điểm nhất định đểtưới nước cây giả hoặc chúng bị héo.

Sentence 17:

7toobtain a good harvest, farmers also needlớnwatertheir crops.

Dịch:Nói chung, cácloạinước và suối là một phần củahệ thốngtưới nước cho các cánh đồng hay đồn điền.Sentence 19:

A gardener prepares the soil,watersand feeds the plant, and provides protection from pests and weeds.

Ngườisử dụngvườn cày xới đất,tưới nướcvà bón phân cho cây, cũngnhư bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại.Just as the farmer must continuewateringuntil God makes the seed grow, so it is with the work of making disciples.Công việc này tương tựgiống nhưviệc người nông dân kiên trìtưới nướccho đến khi Đức Chúa Trờisử dụnghạt giống nảy mầm vàlớn lên.Let us examine how parents can train, spiritually water, protect, and lovingly discipline their children in such a way that they cometofindreal pleasure in them.Chúng ta hãynhìn thấyxéthướng dẫnmà các bậc cha mẹđủ nội lựccoaching,tưới nướcvề mặt thiêng liêng, che chở và sửa trị con cái mình với lòng yêu thương hầu thấy vuilikethật sựnơi chúng.

Furthermore, the worship of the sacred ceiba tree was replaced with the veneration of the cross, which the people stillwateras if it were a living tree.

Xem thêm: Vài Nét Về Tác Giả Nguyễn Minh Châu Và, Nguyễn Minh Châu [Nhà Văn]

Dịch:

Việc thờ cúng cây gòn thánh được thay thế bởi việc thờ thập tự giá, vàngười xemluôn luôntưới nướccho thập tự giágiống như một cây thật.

Video liên quan

Chủ Đề