Việt Nam có bao nhiều trường đại học 2022

Tạp chí Times Higher Education vừa công bố kết quả xếp hạng các trường đại học châu Á năm 2022 [THE châu Á]. Việt Nam có 5 cơ sở giáo dục đại học góp mặt trong bảng xếp hạng này. 

5 đại diện Việt Nam trong bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á, gồm: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Tôn Đức Thắng và Trường Đại học Duy Tân. Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội có vị trí xếp hạng trong nhóm 301-350 Châu Á. 

Trong 5 cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam được xếp hạng, Đại học Quốc gia Hà Nội được đánh giá cao nhất ở nhóm tiêu chí giảng dạy. Trong khi đó, trích dẫn là thế mạnh của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và Trường Đại học Duy Tân. Đại học Quốc gia TPHCM vẫn duy trì thế mạnh ở thu nhập từ chuyển giao tri thức và công nghệ.

Để thực hiện và công bố bảng xếp hạng các trường đại học châu Á năm 2022, Times Higher Education sử dụng bộ tiêu chí gồm 13 chỉ số thuộc 5 nhóm tiêu chí: Giảng dạy [25%], nghiên cứu [30%], trích dẫn [30%], thu nhập từ chuyển giao tri thức và công nghệ [7,5%], triển vọng quốc tế [7,5%].

Trước đó, vào tháng 4.2022, THE cũng đã công bố kết quả xếp hạng của bảng xếp hạng THE Impact Rankings. Đây là bảng xếp hạng lấy việc tiên phong thực hiện 17 mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc làm tiêu chí để xếp hạng các tổ chức giáo dục đại học trên toàn cầu.

Ở lần xếp hạng này, Đại học Quốc gia Hà Nội có thứ hạng 601-800 thế giới. Ngoài Đại học Quốc gia Hà Nội, các cơ sở giáo dục đại học khác cũng có mặt trong bảng xếp hạng, gồm: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Phenikaa; Trường Đại học Duy Tân, Trường Đại học FPT và Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

Năm 2022, có 616 cơ sở giáo dục thuộc 30 quốc gia, vùng lãnh thổ khu vực châu Á được xếp hạng, tăng 65 cơ sở giáo dục so với năm 2021. Kết quả xếp hạng năm 2022, top 7 đứng đầu vẫn là Đại học Thanh Hoa [Tsinghua - Trung Quốc], thứ 2 là Đại học Bắc Kinh [Peking - Trung Quốc], thứ 3 là Đại học Quốc gia Singapore, thứ 4 là Đại học Hồng Kông…

Đại học Bách khoa Hà Nội. [Ảnh: Hust]

Tạp chí Times Higher Education vừa công bố kết quả xếp hạng các trường đại học châu Á năm 2022 [THE châu Á].

Việt Nam có 5 cơ sở giáo dục đại học góp mặt trong bảng xếp hạng này là Trường Đại học Tôn Đức Thắng đứng thứ 73; Trường Đại học Duy Tân đứng thứ 91; Đại học Quốc gia Hà Nội trong nhóm 301-350; Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh trong nhóm 401-500 và Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội trong nhóm 601-800.

Để thực hiện và công bố Bảng xếp hạng các trường đại học châu Á năm 2022, Times Higher Education sử dụng bộ tiêu chí gồm 13 chỉ số thuộc 5 nhóm tiêu chí: Giảng dạy [25%], nghiên cứu [30%], trích dẫn [30%], thu nhập từ chuyển giao tri thức và công nghệ [7,5%], triển vọng quốc tế [7,5%].

Trong tổng số 5 cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam được xếp hạng, Đại học Quốc gia Hà Nội được đánh giá cao nhất ở nhóm tiêu chí giảng dạy. Trong khi đó, Trích dẫn là thế mạnh của Trường Đại học Tôn Đức Thắng và Trường Đại học Duy Tân. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh vẫn duy trì thế mạnh ở Thu nhập chuyển giao tri thức và công nghệ qua các năm xếp hạng.

[Việt Nam có 12 cơ sở giáo dục trong Bảng xếp hạng đại học châu Á]

Năm 2022 có 616 cơ sở giáo dục thuộc 30 quốc gia, vùng lãnh thổ khu vực châu Á được THE xếp hạng [tăng 65 cơ sở giáo dục so với năm 2021]. Các cơ sở đại học đứng đầu lần lượt là Đại học Thanh Hoa [Trung Quốc], Đại học Bắc Kinh [Trung Quốc], Đại học Quốc gia Singapore, Đại học Hong Kong…

Các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á, Singpore có hai trường tham gia xếp hạng nhưng đều ở vị trí top đầu bảng, Đại học Quốc gia Singpore đứng thứ 3 và Đại học Kỹ thuật Nanyang đứng thứ 5.

Thái Lan tiếp tục có 17 trường, trong đó Đại học Mahidol vẫn đứng đầu ở Thái Lan với vị trí 145 ở châu Á.

Malaysia cũng có thêm 3 trường đại học được xếp hạng trong năm nay, nâng tổng số lên thành 18 trường đại học, trong đó Đại học Malaya đứng đầu ở Malaysia với thứ hạng 55 ở châu Á.

Indonesia có 14 trường được xếp hạng trong năm nay [tăng 5 so với năm 2021]. Philippines có hai trường tham gia xếp hạng, trong đó Đại học Philippines đứng đầu ở Philippines và có vị trí 129 ở châu Á./.

Việt Hà [TTXVN/Vietnam+]

3.7/5 - [37 lượt đánh giá]

Kỳ tuyển sinh 2022, nhiều trường đại học trên cả nước đã nhanh chóng công bố đề án tuyển sinh từ tháng 12 giúp cho các sĩ tử định hướng ôn thi phù hợp với năng lực bản thân và phương án tuyển sinh của nhà trường. Dưới đây là danh sách các trường đã công bố đề án tuyển sinh, được cập nhập đến ngày 10/5/2022.

Danh sách các trường đã công bố đề án tuyển sinh

[Updating…]

[Nguồn: Tổng hợp]

Xét học bạ 2022 Full: Danh sách các trường đại học xét học bạ THPT 2022

Trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo dục bậc cao đào tạo các bậc đại học và sau đại học, mang tính mở. Chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học, danh giá với nhà tuyển dụng, phạm vi ảnh hưởng của trường và thành tích cựu sinh viên tạo nên danh tiếng của trường đại học. Việt Nam đã có nhiều cột mốc về đào tạo bậc cao trong lịch sử, từ trường đại học đầu tiên tại Việt Nam mang tên Quốc tử giám được thành lập từ năm 1076, đến đại học theo thiết chế hiện đại đầu tiên của Việt Nam cũng như các nước Bán đảo Đông Dương được thành lập từ năm 1907, tên Viện Đại học Đông Dương [Đại học Quốc gia Hà Nội ngày nay].[1]

Mô hình đại học tại Việt Nam tập trung phát triển các trường đại học chuyên ngành, đa ngành độc lập với trung tâm giáo dục của cả nước là Hà Nội.[2] Mô hình một hệ thống đại học tập hợp nhiều trường đại học thành viên ít được phát triển hơn tại Việt Nam. Đối với các trường đại học công lập có hai cơ chế hoạt động chính đó là nhà nước kiểm soát và tự chủ. Với cơ chế tự chủ các trường đại học sẽ được quyền chủ động về vấn đề nhân sự, chương trình đào tạo, hoạt động nghiên cứu khoa học và tài chính vì vậy nhà nước giảm ngân sách cấp cho nhóm trường này.[3][4]

Học viện hay viện hàn lâm là mô hình giáo dục được phát triển từ đại học, ra đời sau này. So với đại học, học viện và viện hàn lâm chú trọng nghiên cứu hơn. Viện hàn lâm là cơ sở giáo dục bậc cao cấp cao nhất, thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm, chỉ đào tạo bậc sau đại học. Giá trị văn bằng được cấp bởi đại học và học viện là tương đương nhau.

Mục lục

  • 1 Danh sách đại học đa thành viên
    • 1.1 Đại học Quốc gia Hà Nội
    • 1.2 Đại học Thái Nguyên
    • 1.3 Đại học Huế
    • 1.4 Đại học Đà Nẵng
    • 1.5 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • 2 Trường đại học cấp vùng
  • 3 Trường đại học, học viện trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • 3.1 Trường đại học chuyên ngành và đa ngành
    • 3.2 Phân hiệu và cơ sở của các trường đại học công lập và tư thục [cấp nhỏ]
    • 3.3 Học viện
  • 4 Trường đại học trực thuộc các tỉnh, địa phương
    • 4.1 Trường đại học cấp địa phương
    • 4.2 Trường đại học tư thục
  • 5 Trường đại học, cao đẳng và học viện quân sự, công an
    • 5.1 Quân sự
    • 5.2 Công an
  • 6 Trường dự bị đại học, dự bị đại học dân tộc
  • 7 Trường cao đẳng chuyên nghiệp và cao đẳng nghề
    • 7.1 Trường cao đẳng chuyên nghiệp
      • 7.1.1 Công lập
      • 7.1.2 Ngoài công lập
    • 7.2 Trường cao đẳng nghề
  • 8 Xem thêm
  • 9 Tham khảo
  • 10 Liên kết ngoài

Danh sách đại học đa thành viênSửa đổi

Nhóm 5 đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam, mỗi đại học phân ra nhiều trường đại học thành viên chuyên đào tạo và nghiên cứu một nhóm ngành cụ thể để tạo nên thế mạnh của mình. Người đứng đầu của một đại học được gọi là Giám đốc, người đứng đầu của một trường đại học thành viên gọi là Hiệu trưởng.

Đại học Quốc gia Hà NộiSửa đổi

  1. Trường Đại học Công nghệ
  2. Trường Đại học Giáo dục
  3. Trường Đại học Kinh tế
  4. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
  5. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
  6. Trường Đại học Ngoại ngữ
  7. Trường Đại học Y Dược
  8. Trường Đại học Việt - Nhật
  9. Trường Quản trị Kinh doanh
  10. Trường Quốc tế
  11. Khoa Luật
  12. Khoa Các khoa học liên ngành

Đại học Thái NguyênSửa đổi

  1. Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
  2. Trường Đại học Khoa học
  3. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
  4. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
  5. Trường Đại học Nông Lâm
  6. Trường Đại học Sư phạm
  7. Trường Đại học Y Dược
  8. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
  9. Trường Ngoại ngữ
  10. Khoa Quốc tế

Đại học HuếSửa đổi

  1. Trường Đại học Khoa học
  2. Trường Đại học Kinh tế
  3. Trường Đại học Luật
  4. Trường Đại học Nghệ thuật
  5. Trường Đại học Ngoại ngữ
  6. Trường Đại học Nông Lâm
  7. Trường Đại học Sư phạm
  8. Trường Đại học Y Dược
  9. Trường Du lịch
  10. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
  11. Khoa Giáo dục thể chất
  12. Khoa Quốc tế
  13. Khoa Kỹ thuật và Công nghệ

Đại học Đà NẵngSửa đổi

  1. Trường Đại học Bách khoa
  2. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
  3. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
  4. Trường Đại học Kinh tế
  5. Trường Đại học Ngoại ngữ
  6. Trường Đại học Sư phạm
  7. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  8. Khoa Y Dược

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhSửa đổi

  1. Trường Đại học An Giang
  2. Trường Đại học Bách khoa
  3. Trường Đại học Công nghệ Thông tin
  4. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
  5. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
  6. Trường Đại học Kinh tế – Luật
  7. Trường Đại học Quốc tế
  8. Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre
  9. Khoa Y
  10. Khoa Chính trị - Hành chính

Trường đại học cấp vùngSửa đổi

  1. Trường Đại học Hải Phòng
  2. Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  3. Trường Đại học Tây Bắc
  4. Trường Đại học Vinh
  5. Trường Đại học Nha Trang[5]
  6. Trường Đại học Tây Nguyên
  7. Trường Đại học Cần Thơ

Trường đại học, học viện trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạoSửa đổi

Trường đại học chuyên ngành và đa ngànhSửa đổi

  1. Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
  2. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  3. Trường Đại học Công đoàn
  4. Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  5. Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
  6. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  7. Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  8. Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  9. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  10. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  11. Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
  12. Trường Đại học Đà Lạt
  13. Trường Đại học Đồng Tháp
  14. Trường Đại học Điện lực
  15. Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
  16. Trường Đại học Dược Hà Nội
  17. Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
  18. Trường Đại học Giao thông Vận tải
  19. Trường Đại học Hà Nội
  20. Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  21. Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội [Đại học Việt - Pháp]
  22. Trường Đại học Kiên Giang
  23. Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
  24. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  25. Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  26. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
  27. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  28. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  29. Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
  30. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  31. Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
  32. Trường Đại học Lao động - Xã hội
  33. Trường Đại học Luật Hà Nội
  34. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
  35. Trường Đại học Mỏ - Địa chất
  36. Trường Đại học Mở Hà Nội
  37. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  38. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  39. Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  40. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
  41. Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
  42. Trường Đại học Ngoại thương
  43. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  44. Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
  45. Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  46. Trường Đại học Quy Nhơn
  47. Trường Đại học Phạm Văn Đồng
  48. Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
  49. Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
  50. Trường Đại học Sao Đỏ
  51. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  52. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  53. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  54. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  55. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  56. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
  57. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  58. Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  59. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
  60. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
  61. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
  62. Trường Đại học Tài chính - Kế toán
  63. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  64. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
  65. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  66. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
  67. Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  68. Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
  69. Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
  70. Trường Đại học Thương mại
  71. Trường Đại học Thủy lợi
  72. Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  73. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  74. Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
  75. Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
  76. Trường Đại học Xây dựng miền Trung
  77. Trường Đại học Xây dựng
  78. Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
  79. Trường Đại học Y Hà Nội
  80. Trường Đại học Y Hải Phòng
  81. Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  82. Trường Đại học Y khoa Vinh
  83. Trường Đại học Y tế Công cộng
  84. Trường Đại học Y Dược Thái Bình
  85. Trường Đại học Y-Dược Cần Thơ
  86. Trường Đại học Việt - Đức

Phân hiệu và cơ sở của các trường đại học công lập và tư thục [cấp nhỏ]Sửa đổi

  1. Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tại Đồng Nai
  2. Phân hiệu Đại học Bách Khoa tại Bến Tre
  3. Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau
  4. Phân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Thái Nguyên
  5. Phân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Vĩnh Phúc
  6. Phân hiệu Đại học Công nghệ Thông tin tại Bến Tre
  7. Phân hiệu Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tại Quảng Ngãi
  8. Phân hiệu Đại học Khoa học Tự nhiên tại Bến Tre
  9. Phân hiệu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tại Bến Tre
  10. Phân hiệu Đại học Kinh tế - Luật tại Bến Tre
  11. Phân hiệu Đại học Mỏ-Địa chất tại Quảng Ninh
  12. Phân hiệu Đại học Mỏ-Địa chất tại Vũng Tàu
  13. Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
  14. Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Thành phố Hồ Chí Minh
  15. Phân hiệu Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai
  16. Phân hiệu Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
  17. Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế
  18. Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa
  19. Phân hiệu Học viện Phụ nữ Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh
  20. Phân hiệu Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa
  21. Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang
  22. Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh
  23. Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh cơ sở Cần Thơ
  24. Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tại Đà Lạt
  25. Trường Đại học Lao động - Xã hội cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
  26. Trường Đại học Lao động - Xã hội, cơ sở Sơn Tây
  27. Trường Đại học Ngoại thương cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
  28. Trường Đại học Ngoại thương, cơ sở Quảng Ninh
  29. Đại học Thủy lợi cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
  30. Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Bảo Lộc
  31. Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Cà Mau
  32. Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Nha Trang

Học việnSửa đổi

  1. Học viện Âm nhạc Huế
  2. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
  3. Học viện Múa Việt Nam
  4. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  5. Học viện Cán bộ Quản lý xây dựng và đô thị
  6. Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
  7. Học viện Chính sách và phát triển
  8. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
  9. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
  10. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  11. Học viện Dân tộc
  12. Học viện Hàng không Việt Nam
  13. Học viện Hành chính Quốc gia
  14. Học viện Khoa học và Công nghệ
  15. Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo
  16. Học viện Khoa học xã hội
  17. Học viện Ngân hàng
  18. Học viện Ngoại giao Việt Nam
  19. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  20. Học viện Phụ nữ Việt Nam
  21. Học viện Quản lý Giáo dục
  22. Học viện Tài chính
  23. Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
  24. Học viện Tòa án
  25. Học viện Tư Pháp
  26. Học viện Xây dựng Đảng
  27. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
  28. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh

Phân viện

  1. Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh
  2. Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Huế
  3. Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia khu vực Tây Nguyên
  4. Phân viện Bắc Ninh - Học viện Ngân hàng
  5. Phân viện Phú Yên - Học viện Ngân hàng
  6. Phân viện miền Nam - Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
  7. Học viện Tư pháp - Cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh

Trường đại học trực thuộc các tỉnh, địa phươngSửa đổi

Trường đại học cấp địa phươngSửa đổi

Là các trường đại học công lập đa ngành dưới sự quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc thành phố. Ở những trường đại học địa phương, một số ngành trọng điểm chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong địa bàn tỉnh đó và một số tỉnh lân cận.

  1. Trường Đại học Bạc Liêu
  2. Trường Đại học Đồng Nai
  3. Trường Đại học Hà Tĩnh
  4. Trường Đại học Hạ Long
  5. Trường Đại học Hải Dương
  6. Trường Đại học Hải Phòng
  7. Trường Đại học Hồng Đức
  8. Trường Đại học Hoa Lư
  9. Trường Đại học Hùng Vương
  10. Trường Đại học Khánh Hòa
  11. Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
  12. Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
  13. Trường Đại học Phú Yên
  14. Trường Đại học Quảng Bình
  15. Trường Đại học Quảng Nam
  16. Trường Đại học Sài Gòn
  17. Trường Đại học Thủ Dầu Một [Tỉnh Bình Dương]
  18. Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
  19. Trường Đại học Tân Trào
  20. Trường Đại học Thái Bình
  21. Trường Đại học Trà Vinh
  22. Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
  23. Trường Đại học Tiền Giang

Trường đại học tư thụcSửa đổi

Đại học tư thục là một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ giáo dục do một tổ chức hoặc cá nhân đứng tên sở hữu và có quyền bán lại cho cá nhân khác.[6][7] Hội đồng quản trị của trường có quyền quyết định quy mô kinh doanh, chất lượng đào tạo, kế hoạch tuyển sinh, chương trình giảng dạy và nghiên cứu khoa học.[8] Kể từ sau quy định số 240/TTg, các trường phải chịu sự quản lý hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo.[9]

  1. Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam [BUV]
  2. Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  3. Trường Đại học Bình Dương
  4. Trường Đại học Buôn Ma Thuột
  5. Trường Đại học Chu Văn An
  6. Trường Đại học Công nghệ Đông Á
  7. Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
  8. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
  9. Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  10. Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
  11. Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
  12. Trường Đại học Công nghiệp Vinh
  13. Trường Đại học Cửu Long
  14. Trường Đại học Đại Nam
  15. Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
  16. Trường Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt
  17. Trường Đại học Đông Á
  18. Trường Đại học Đông Đô
  19. Trường Đại học Duy Tân
  20. Trường Đại học FPT
  21. Trường Đại học Fulbright Việt Nam
  22. Trường Đại học Gia Định
  23. Trường Đại học Greenwich Việt Nam
  24. Trường Đại học Hà Hoa Tiên [Đã được chuyển giao cho Bộ Công an, hiện tại không còn hoạt động]
  25. Trường Đại học Hòa Bình
  26. Trường Đại học Hoa Sen
  27. Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
  28. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  29. Trường Đại học Kinh Bắc
  30. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  31. Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
  32. Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
  33. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
  34. Trường Đại học Lạc Hồng
  35. Trường Đại học Lương Thế Vinh
  36. Trường Đại học Mỹ tại Việt Nam [AUV Đà Nẵng]
  37. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
  38. Trường Đại học Nam Cần Thơ
  39. Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
  40. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  41. Trường Đại học Nguyễn Trãi
  42. Trường Đại học Phan Châu Trinh
  43. Trường Đại học Phan Thiết
  44. Trường Đại học Phenikaa
  45. Trường Đại học Phú Xuân
  46. Trường Đại học Phương Đông
  47. Trường Đại học Quang Trung
  48. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
  49. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  50. Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
  51. Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
  52. Trường Đại học RMIT Việt Nam
  53. Trường Đại học Swinburne Việt Nam
  54. Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
  55. Trường Đại học Tân Tạo
  56. Trường Đại học Tây Đô
  57. Trường Đại học Thái Bình Dương
  58. Trường Đại học Thăng Long
  59. Trường Đại học Thành Đô
  60. Trường Đại học Thành Đông
  61. Trường Đại học Trưng Vương
  62. Trường Đại học Văn Hiến
  63. Trường Đại học Văn Lang
  64. Trường Đại học Việt Bắc
  65. Trường Đại học VinUni
  66. Trường Đại học Võ Trường Toản
  67. Trường Đại học Tây Sydney tại Việt Nam [Western Sydney University - Vietnam Campus]
  68. Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

Trường đại học, cao đẳng và học viện quân sự, công anSửa đổi

Quân sựSửa đổi

Bài chi tiết: Danh sách các trường đại học, cao đẳng quân sự Việt Nam

Hiện nay ở Việt Nam có tất cả 29 trường đại học, cao đẳng quân sự đào tạo sĩ quan cho tất cả các ngành, cơ quan, đơn vị trong Bộ Quốc phòng Việt Nam. Trong đó có 26 trường tuyển học sinh phổ thông và hạ sĩ quan, binh sĩ. Học viện Quốc phòng ở Hà Nội chỉ tuyển sinh các sĩ quan đã tốt nghiệp các trường, học viện quân sự cấp trung. Học viện Lục quân Đà Lạt chỉ tuyển sinh các sĩ quan đã tốt nghiệp các trường Đại học Trần Quốc Tuấn, Đại học Nguyễn Huệ, tăng - thiết giáp, công binh, pháo binh, phòng hóa, thông tin, đặc công. Học viện Chính trị tuyển sinh các sĩ quan đã tốt nghiệp Trường Đại học Chính trị hoặc sĩ quan đã tốt nghiệp các Trường Học viện, Trường Sĩ quan khác trong quân đội.

Các trường quân sự do Bộ Quốc phòng phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý, chỉ đạo về mặt nội dung chương trình đào tạo. Sinh viên muốn dự thi vào các trường này cần phải đạt các tiêu chuẩn về sức khoẻ, lý lịch. Ngoài ra, một số học viện, trường cao đẳng có đào tạo hệ dân sự, phục vụ quá trình phát triển của đất nước, các sinh viên hệ dân sự phải đóng tiền học và không phải đạt các tiêu chuẩn về sức khoẻ, chính trị.


Lưu ý: Các tên in đậm là đại học trọng điểm quốc gia.

  1. Học viện Biên phòng
  2. Học viện Chính trị Quân sự
  3. Học viện Hải quân
  4. Học viện Hậu cần
  5. Học viện Khoa học Quân sự
  6. Học viện Kỹ thuật Mật mã
  7. Học viện Kỹ thuật Quân sự
  8. Học viện Lục quân
  9. Học viện Phòng không - Không quân
  10. Học viện Quân y
  11. Học viện Quốc phòng Việt Nam
  12. Trường Đại học Ngô Quyền
  13. Trường Sĩ quan Không quân
  14. Trường Đại học Chính trị
  15. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
  16. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn
  17. Trường Đại học Nguyễn Huệ
  18. Trường Đại học Thông tin liên lạc
  19. Trường Sĩ quan Pháo binh
  20. Trường Sĩ quan Phòng hóa
  21. Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp
  22. Trường Sĩ quan Đặc công
  23. Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội
  24. Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng
  25. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kỹ thuật Ô tô
  26. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân
  27. Trường Cao đẳng Quân y 1
  28. Trường Cao đẳng Quân y 2
  29. Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại Thành phố Hồ Chí Minh

Công anSửa đổi

Các trường công an đào tạo sĩ quan công an. Các trường này cũng mang tính chất đào tạo đặc thù riêng để phù hợp với ngành Công an. Các trường công an do Bộ Công an, mà trực tiếp là Tổng cục Xây dựng Lực lượng Công an Nhân dân quản lý. Muốn được theo học tại các trường công an, thí sinh cũng phải đạt được những tiêu chuẩn về thể chất, chính trị và lý lịch. Hiện nay, một vài trường đã đào tạo hệ dân sự.

  1. Học viện An ninh Nhân dân
  2. Học viện Cảnh sát Nhân dân
  3. Học viện Chính trị Công an Nhân dân
  4. Trường Đại học An ninh Nhân dân
  5. Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
  6. Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
  7. Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân
  8. Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân I
  9. Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân II
  10. Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I
  11. Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II
  12. Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân III

Trường dự bị đại học, dự bị đại học dân tộcSửa đổi

Dự bị đại học, dự bị đại học dân tộc là loại hình trường chuyên biệt thuộc hệ thống các trường đại học, cao đẳng được thành lập dành riêng cho học sinh người dân tộc thiểu số ở cấp vùng cao, cấp vùng xa xôi hẻo lánh có đủ trình độ vào học tại các trường đại học, cao đẳng trong cả nước. Nó cũng làm nhiệm vụ đào tạo, tạo nguồn cán bộ quản lý, cán bộ khoa học người dân tộc thiểu số.

  1. Trường Dự bị Đại Học Thành phố Hồ Chí Minh
  2. Trường Dự bị Đại học dân tộc Trung ương Việt Trì - Phú Thọ
  3. Trường Dự bị Đại học dân tộc Sầm Sơn
  4. Trường Dự bị Đại học dân tộc Nha Trang

Trường cao đẳng chuyên nghiệp và cao đẳng nghềSửa đổi

Trường Cao đẳng nghề hay Cao đẳng chuyên nghiệp được gọi chung là trường Cao đẳng, do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội cùng với sự tham mưu trực tiếp là Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ra quyết định thành lập và quản lý nhà nước về chương trình, chất lượng đào tạo, cấp bằng. Bộ Giáo dục đào tạo đã cho phép sinh viên tốt nghiệp trường cao đẳng nghề được liên thông lên đại học chính quy. Hệ số lương khởi điểm của sinh viên tốt nghiệp cao đẳng nghề khi làm việc trong khối hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp có vốn nhà nước [Công ty cổ phần] được xếp ngang bằng với bậc cao đẳng chuyên nghiệp hoặc cao hơn 1 bậc đối với một số chức danh chuyên môn nghiệp vụ.

Trường cao đẳng chuyên nghiệpSửa đổi

Công lậpSửa đổi

Trung du và miền núi phía Bắc

  1. Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
  2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn
  3. Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
  4. Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
  5. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế công nghiệp
  6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả
  7. Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
  8. Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
  9. Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  10. Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
  11. Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
  12. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
  13. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
  14. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
  15. Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang
  16. Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc
  17. Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La
  18. Trường Cao đẳng Sơn La
  19. Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
  20. Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
  21. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
  22. Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình
  23. Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn
  24. Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
  25. Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
  26. Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
  27. Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên
  28. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Hạ Long
  29. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái
  30. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
  31. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc
  32. Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên
  33. Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
  34. Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
  35. Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
  36. Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
  37. Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
  38. Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái
Đồng bằng sông Hồng
  1. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
  2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
  3. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
  4. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
  5. Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics
  6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên
  7. Trường Cao đẳng Công nghiệp In
  8. Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
  9. Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại
  10. Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
  11. Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội
  12. Trường Cao đẳng Dược Trung ương
  13. Trường Cao đẳng Hải Dương
  14. Trường Cao đẳng Hàng hải I
  15. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
  16. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương
  17. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc
  18. Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
  19. Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm
  20. Trường Cao đẳng Múa Việt Nam
  21. Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
  22. Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội
  23. Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
  24. Trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
  25. Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh
  26. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam
  27. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
  28. Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên
  29. Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
  30. Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
  31. Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
  32. Trường Cao đẳng Thống kê
  33. Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội
  34. Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ
  35. Trường Cao đẳng Thủy sản
  36. Trường Cao đẳng Truyền hình
  37. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
  38. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định
  39. Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
  40. Trường Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị
  41. Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
  42. Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
  43. Trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh
  44. Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai
  45. Trường Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ
  46. Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
  47. Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
  48. Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
  49. Trường Cao đẳng Y tế Hải Dương
  50. Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng
  51. Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
  52. Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình
  53. Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
Bắc Trung Bộ
  1. Trường Cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa
  2. Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
  3. Trường Cao đẳng Giao thông Huế
  4. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV
  5. Trường Cao đẳng Luật miền Trung
  6. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công thương
  7. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình
  8. Trường Cao đẳng Nguyễn Tri Phương Huế
  9. Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
  10. Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
  11. Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên - Huế
  12. Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa
  13. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An
  14. Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du
  15. Trường Cao đẳng Y - Dược Hợp Lực, Thanh Hóa
  16. Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh
  17. Trường Cao đẳng Y tế Huế
  18. Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình
  19. Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
Duyên hải Nam Trung Bộ
  1. Trường Cao đẳng Bình Định
  2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
  3. Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
  4. Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung
  5. Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung
  6. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V
  7. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
  8. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
  9. Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm
  10. Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận
  11. Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang
  12. Trường Cao đẳng Thương mại
  13. Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Đà Nẵng
  14. Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
  15. Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận
  16. Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
  17. Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
  18. Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên
  19. Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
  20. Trường Cao đẳng Bình Định
  21. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
  22. Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
Tây Nguyên
  1. Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông
  2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
  3. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
  4. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
  5. Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
  6. Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk
  7. Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
  8. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk
  9. Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
  10. Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
Đông Nam Bộ
  1. Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
  2. Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
  3. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
  4. Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
  5. Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi
  6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao Su
  7. Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM
  8. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM
  9. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI
  10. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  11. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex
  12. Trường Cao đẳng Công Thương TP.HCM
  13. Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM
  14. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
  15. Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh
  16. Trường Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai
  17. Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II
  18. Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu
  19. Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước
  20. Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
  21. Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM
  22. Trường Cao đẳng Thống kê II
  23. Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM
  24. Trường Cao đẳng Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
  25. Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương
  26. Trường Cao đẳng Y tế Bình Phước
  27. Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
  28. Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.HCM
Đồng bằng sông Cửu Long
  1. Trường Cao đẳng Bến Tre
  2. Trường Cao đẳng Cần Thơ
  3. Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ
  4. Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau
  5. Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
  6. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
  7. Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng
  8. Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long
  9. Trường Cao đẳng Kiên Giang
  10. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
  11. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
  12. Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
  13. Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
  14. Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
  15. Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
  16. Trường Cao đẳng Sư phạm Long An
  17. Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
  18. Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long
  19. Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Cần Thơ
  20. Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu
  21. Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau
  22. Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
  23. Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp
  24. Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang
  25. Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
  26. Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh

Ngoài công lậpSửa đổi

  1. Trường Cao đẳng ASEAN
  2. Trường Cao đẳng Âu Lạc Huế
  3. Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng
  4. Trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên
  5. Trường Cao đẳng Bách Việt
  6. Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp
  7. Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà
  8. Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội
  9. Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Tp.HCM
  10. Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
  11. Trường Cao đẳng Đại Việt - Hà Nội
  12. Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng
  13. Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
  14. Trường Cao đẳng Dược Hà Nội
  15. Trường Cao đẳng Hoan Châu
  16. Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  17. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Đông Du - Đà Nẵng
  18. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội
  19. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa
  20. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
  21. Trường Cao đẳng Lạc Việt - Đà Nẵng
  22. Trường Cao đẳng Miền Nam
  23. Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
  24. Trường Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
  25. Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam
  26. Trường Cao đẳng Quảng Ngãi
  27. Trường cao đẳng Quốc tế BTEC FPT
  28. Trường Cao đẳng Quốc tế Pegasus
  29. Trường Cao đẳng Tâm Trí
  30. Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí - Đà Nẵng
  31. Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
  32. Trường Cao đẳng Viễn Đông
  33. Trường Cao đẳng Việt - Anh
  34. Trường Cao đẳng Việt Mỹ
  35. Trường Cao đẳng Y Dược Hồ Chí Minh
  36. Trường Cao đẳng Y Dược Hợp Lực - Thanh Hóa
  37. Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Hà Nội
  38. Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh
  39. Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Yên Bái
  40. Trường Cao đẳng Y Dược Phú Thọ
  41. Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn
  42. Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Trường cao đẳng nghềSửa đổi

Khu vực Thành phố Hà Nội
  1. Trường Cao đẳng Cơ Điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội
  2. Trường Cao đẳng Điện lực miền Bắc
  3. Trường Cao đẳng Đường sắt
  4. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I
  5. Trường Cao đẳng Kỹ thuật trang thiết bị Y tế
  6. Trường Cao đẳng nghề An ninh - Công nghệ
  7. Trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội [Hactech]
  8. Trường Cao đẳng nghề Bách Khoa
  9. Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội
  10. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
  11. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
  12. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
  13. Trường Cao đẳng nghề Hùng Vương
  14. Trường Cao đẳng nghề Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  15. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ - Kinh tế Simco Sông Đà
  16. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
  17. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam
  18. Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
  19. Trường Cao đẳng nghề Long Biên
  20. Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi
  21. Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Hà Nội
  22. Trường Cao đẳng nghề số 17 - Bộ Quốc phòng
  23. Trường Cao đẳng nghề Thăng Long
  24. Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo
  25. Trường Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội
  26. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Thành phố Hà Nội
  27. Trường Cao đẳng Phú Châu
  28. Trường Cao đẳng Thực hành FPT
Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
  1. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II
  2. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III
  3. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thủ Đức
  4. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
  5. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ
  6. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE
  7. Trường Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn
  8. Trường Cao đẳng Nghề Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh
  9. Trường Cao đẳng Nghề Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  10. Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn
  11. Trường Cao đẳng nghề số 7 - Bộ Quốc phòng
  12. Trường Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh
  13. Trường Cao đẳng Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh
  14. Trường Cao đẳng Thủ Thiêm - TP. Hồ Chí Minh
Khu vực phía bắc [Từ Hà Tĩnh trở ra]
  1. Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa
  2. Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
  3. Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh
  4. Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng
  5. Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp
  6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh
  7. Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt - May Nam Định
  8. Trường Cao đẳng Công Thương Thái Nguyên
  9. Trường Cao đẳng Du lịch – Thương mại Nghệ An
  10. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình
  11. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nam Định
  12. Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
  13. Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang
  14. Trường Cao đẳng Lào Cai
  15. Trường Cao đẳng nghề An Nhất Vinh
  16. Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
  17. Trường Cao đẳng nghề Bắc Nam
  18. Trường Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng
  19. Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc
  20. Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi
  21. Trường Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Tam Điệp
  22. Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình
  23. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Giấy và Cơ điện
  24. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh
  25. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI Thanh Hóa
  26. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc
  27. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ
  28. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt- Hàn Bắc Giang
  29. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản
  30. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản
  31. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng
  32. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa
  33. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc - Vinacomin
  34. Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam
  35. Trường Cao đẳng nghề Đại An
  36. Trường Cao đẳng nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn
  37. Trường Cao đẳng nghề Dịch vụ Hàng không AIRSERCO
  38. Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
  39. Trường Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng
  40. Trường Cao đẳng nghề Duyên Hải
  41. Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh
  42. Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy I
  43. Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương II
  44. Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
  45. Trường Cao đẳng nghề Hải Dương
  46. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Công nghệ VICET
  47. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ
  48. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật số 1 Nghệ An
  49. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu
  50. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ LOD
  51. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc Nghệ An
  52. Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật y tế Thăng Long
  53. Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật-Công nghệ Tuyên Quang
  54. Trường Cao đẳng nghề Lam Kinh
  55. Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn
  56. Trường Cao đẳng nghề Lao động - Xã hội Hải Phòng
  57. Trường Cao đẳng nghề LILAMA-1
  58. Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
  59. Trường Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ
  60. Trường Cao đẳng nghề số 1 - Bộ Quốc phòng
  61. Trường Cao đẳng nghề số 13 - Bộ Quốc phòng
  62. Trường Cao đẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng
  63. Trường Cao đẳng nghề số 2 - Bộ Quốc phòng
  64. Trường Cao đẳng nghề số 20 - Bộ Quốc phòng
  65. Trường Cao đẳng nghề số 3 - Bộ Quốc phòng
  66. Trường Cao đẳng nghề số 4 - Bộ Quốc phòng
  67. Trường Cao đẳng nghề Sông Đà
  68. Trường Cao đẳng nghề Thái Bình
  69. Trường Cao đẳng nghề Thương mại và Công nghiệp
  70. Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn Quảng Ninh
  71. Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1
  72. Trường Cao đẳng nghề Việt-Đức Hà Tĩnh
  73. Trường Cao đẳng nghề Viglacera
  74. Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
  75. Trường Cao đẳng nghề Yên Bái
  76. Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
  77. Trường Cao đẳng Việt Đức Nghệ An
  78. Trường Cao đẳng VMU
Khu vực phía nam [Từ Quảng Bình trở vào]
  1. Trường Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ
  2. Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2
  3. Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên
  4. Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ
  5. Trường Cao đẳng Dầu khí
  6. Trường Cao đẳng Đồng Khởi
  7. Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ
  8. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt
  9. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng
  10. Trường Cao đẳng Du lịch Huế
  11. Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang
  12. Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu
  13. Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
  14. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất
  15. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu
  16. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
  17. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
  18. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
  19. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
  20. Trường Cao đẳng nghề An Giang
  21. Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu
  22. Trường Cao đẳng nghề Bình Phước
  23. Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận
  24. Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
  25. Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi
  26. Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi
  27. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An
  28. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai
  29. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Sài Gòn
  30. Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt
  31. Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
  32. Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
  33. Trường Cao đẳng nghề Hoa Sen
  34. Trường Cao đẳng Nghề Khách sạn Du lịch Quốc tế IMPERIAL
  35. Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang
  36. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC
  37. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương
  38. Trường Cao đẳng nghề Long An
  39. Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương
  40. Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi
  41. Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
  42. Trường Cao đẳng nghề Phú Yên
  43. Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình
  44. Trường Cao đẳng nghề Quảng Nam
  45. Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt
  46. Trường Cao đẳng nghề số 21 - Bộ Quốc phòng
  47. Trường Cao đẳng nghề số 22 - Bộ Quốc phòng
  48. Trường Cao đẳng nghề số 23 - Bộ Quốc phòng
  49. Trường Cao đẳng nghề số 5 - Bộ Quốc phòng
  50. Trường Cao đẳng nghề số 8 - Bộ Quốc phòng
  51. Trường Cao đẳng nghề số 9 - Bộ Quốc phòng
  52. Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng
  53. Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh
  54. Trường Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn
  55. Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế
  56. Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
  57. Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh
  58. Trường Cao đẳng nghề Trần Đại Nghĩa
  59. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau
  60. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
  61. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc Quảng Ngãi
  62. Trường Cao đẳng nghề Việt-Úc Đà Nẵng
  63. Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long
  64. Trường Cao đẳng Quốc tế Vabis
  65. Trường Cao đẳng Thaco
  66. Trường Cao đẳng Việt Nam-Hàn Quốc Bình Dương

Xem thêmSửa đổi

  • Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội
  • Danh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh
  • Danh sách trường đại học và cao đẳng tại Đà Nẵng
  • Hệ thống giáo dục Việt Nam
  • Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
  • Danh sách các trường Trung học chuyên nghiệp của Việt Nam
  • Danh sách các trường đại học, học viện và cao đẳng đào tạo ngành công nghệ thông tin ở Việt Nam
  • Khối ngành đại học, cao đẳng ở Việt Nam

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “Trường học Việt Nam thời Pháp thuộc”.
  2. ^ “Ngành Giáo dục Hà Nội tiếp tục khẳng định vị trí dẫn đầu cả nước”. Cổng thông tin điện tử Chính phủ.
  3. ^ “Tự chủ đại học: Xu thế của phát triển”.
  4. ^ “Đại học lo bị bỏ rơi khi tự chủ”. Báo Giáo dục. 28 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ “Quy hoạch hệ thống đại học miền Trung”.
  6. ^ “Trường học là doanh nghiệp siêu lợi nhuận?”Về bản chất các trường đại học tư là doanh nghiệp là một thực tếQuản lý CS1: postscript [liên kết]
  7. ^ “QUYẾT ĐỊNH: Về việc ban hành quy chế Đại học tư thục”Chương IX: GIẢI THỂ VÀ CHUYỂN NHƯỢNGQuản lý CS1: postscript [liên kết]
  8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :03322
  9. ^ “QUYẾT ĐỊNH: Về việc ban hành quy chế Đại học tư thục”CHƯƠNG I: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNGQuản lý CS1: postscript [liên kết]

Liên kết ngoàiSửa đổi

  • Trang chủ của Bộ giáo dục và đào tạo Lưu trữ 2017-06-03 tại Wayback Machine
    • Danh sách các đại học cấp vùng Lưu trữ 2013-03-07 tại Wayback Machine
    • Danh sách các trường đại học, cao đẳng Lưu trữ 2013-03-02 tại Wayback Machine
    • Danh sách các học viện Lưu trữ 2013-03-17 tại Wayback Machine
    • Danh sách các trường khác Lưu trữ 2013-03-02 tại Wayback Machine
  • Quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020 của Thủ tướng Việt Nam[liên kết hỏng]

Video liên quan

Chủ Đề