Visit grandparents đọc tiếng anh là gì

ông bà là bản dịch của "grandparents" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren. ↔ Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.

grandparents noun

Plural form of grandparent. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm grandparents

"grandparents" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • ông bà

    What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren.

    Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.

    World Loanword Database (WOLD)

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " grandparents " sang Tiếng Việt

  • Visit grandparents đọc tiếng anh là gì

    Glosbe Translate

  • Visit grandparents đọc tiếng anh là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "grandparents" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • great-grandparent

    tằng tổ · ông bà cố

  • great grandparent

    cụ

  • grandparent

    ông bà

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "grandparents" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

How can we honor parents and grandparents?

Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào?

jw2019

Um, my grandparents were Arabic.

Ừm, ông bà tôi là người Ả Rập.

OpenSubtitles2018.v3

What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren.

Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.

LDS

There is a possibility of misinterpretation in this story from my grandparents.

Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.

LDS

Depending on their age, some grandparents are quite active.

Tùy theo tuổi tác, một số ông bà rất năng động.

jw2019

Everyone would bring existing family histories, stories, and photos, including cherished possessions of grandparents and parents.

Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.

LDS

*+ 4 But if any widow has children or grandchildren, let these learn first to practice godly devotion in their own household+ and to repay their parents and grandparents what is due them,+ for this is acceptable in God’s sight.

*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.

jw2019

That picture hanging in the front foyer of my grandparents’ home had a powerful influence on me.

Bức ảnh đó treo ở phòng ngoài trong nhà ông bà nội tôi đã có một ảnh hưởng mạnh mẽ đối với tôi.

LDS

Her maternal grandparents are advertising executive and former child actor Peter Griffith and actress Tippi Hedren, and she is the niece of actress Tracy Griffith and production designer Clay A. Griffin.

Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith.

WikiMatrix

When he was 6 his parents divorced and he and his brother went to live in Florida with their grandparents.

Khi anh lên 6, bố mẹ anh li dị và anh cùng anh trai đến sống ở Florida với ông bà.

WikiMatrix

I, myself, was born in a family of migrants; my father, my grandparents, like many other Italians, left for Argentina and met the fate of those who are left with nothing.

Bản thân tôi được sinh ra trong một gia đình của người di cư, cha tôi, ông tôi, giống như rất nhiều người Italia khác, di cư tới Argentina, và chứng kiến số phận của những người không có thứ gì trong tay.

ted2019

It's a lot of traditional imposing coming by authority figures such as the men, the grandparents and so on.

Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy.

QED

And during the workweek 20 percent of children up to age three of working parents live away from their home, usually with grandparents.

Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà.

jw2019

And since there are many genetic variants, and they have different such gradients, this means that if we determine a DNA sequence -- a genome from one individual -- we can quite accurately estimate where that person comes from, provided that its parents or grandparents haven't moved around too much.

Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.

QED

Wait'til you become a grandparent.

Hãy chờ đến lúc con trở thành bà đi.

OpenSubtitles2018.v3

If your grandparents are Christians, ask what attracted them to the Bible’s truths.

Nếu ông bà là tín đồ Đấng Christ, hãy hỏi xem điều gì đã khiến ông bà đến với lẽ thật Kinh Thánh.

jw2019

When I was a small boy, I would visit my grandparents at their ranch during the summer.

Khi còn nhỏ, vào mùa hè tôi thường đi thăm ông bà nội của tôi tại nông trại của họ.

LDS

Misti had told her grandparents, “If we go to conference in Salt Lake City, maybe Heavenly Father will let me know what I should do.”

Misti nói với ông bà ngoại của em: “Nếu chúng ta đi đến đại hội ở Thành Phố Salt Lake thì có lẽ Cha Thiên Thượng sẽ cho con biết con cần phải làm gì.”

LDS

And we learned that Asia's largest LGBT pride event happens just blocks away from where my grandparents live.

Và chúng tôi biết được rằng sự kiện tự hào LGBT lớn nhất của châu Á diễn ra chỉ cách nơi ông bà tôi sống có mấy khu nhà.

ted2019

* Help wanted: daughters and sons, sisters and brothers, aunts and uncles, cousins, grandparents, and true friends to serve as mentors and offer helping hands along the covenant path

* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước

LDS

Hornan sees his grandparents only three times a year, but he says: “I call them every Sunday.”

Hornan chỉ gặp ông bà ba lần mỗi năm, nhưng anh nói: “Tôi gọi điện thoại cho ông bà mỗi Chủ Nhật”.

jw2019

(Proverbs 17:6) There are many ways to build and maintain a close relationship with your grandparents, whether they live near or far.

(Châm-ngôn 17:6) Dù ở gần hay xa, có nhiều cách để xây đắp và duy trì mối quan hệ gần gũi với ông bà.

jw2019

In the Raising Hope episode Sleep Training, Hope's grandparents try to sleep-train her.

Trong Nuôi Hy Vọng tập Luyện Ngủ, ông bà của Hope cố gắng luyện ngủ cháu mình.

WikiMatrix

Notice that paying due compensation to parents and grandparents is “acceptable in God’s sight.”

Hãy chú ý là khi chúng ta đền đáp công ơn ông bà, cha mẹ một cách thích đáng, chúng ta làm “đẹp lòng Đức Chúa Trời”.

jw2019

Some assume that there must be someone to fill each role —husband, wife, son, daughter, grandparent, and so forth— for a family to be “real.”

Một số người cho rằng gia đình “thật sự” phải có đủ thành viên để làm tròn mỗi vai trò như chồng, vợ, con trai, con gái, ông bà v.v.