A. PHONICS - phát âm [1] Complete and say the words aloud [hoàn thành và đọc to những từ sau] 1. thursday 2. birthday 3. third 4. her bag
Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều [mới]
Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- Phonics 1
- PHONICS - phát âm
1. Complete and say the words aloud
[Hoàn thành và đọc to những từ sau]
Lời giải chi tiết:
1. thursday [Thứ Năm]
2. birthday [sinh nhật]
3. third [thứ ba [số thứ tự]]
4. her bag [túi của cô ấy]
Quảng cáo
- Phonics 2
2. Circle, complete and say the sentences aloud.
[Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to những từ sau.]
1.
Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It's ___________.
2.
Quan: Today is the ___________ of October. It's my birthday.
Nam: Happy birthday!
3.
Hoa: What's Linda doing?
Mai: She's playing with ___________ dog.
Lời giải chi tiết:
1. a
Mai: What day is it today, Nam?
[Hôm nay là ngày gì hả Nam?]
Nam: It's Thursday.
[Hôm nay là thứ Năm.]
2. b
Quan: Today is the third of October. It's my birthday.
[Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật tớ.]
Nam: Happy birthday!
[Chúc mừng sinh nhật cậu.]
3. a
Hoa: What's Linda doing?
[Linda đang làm gì vậy?]
Mai: She's playing with her dog.
[Cậu ấy đang chơi với chú cún của cậu ấy.]
- Vocabulary 1
- Vocabulary
1. Complete the days in Hoa’s timetable.
[Hoàn thành những ngày trong thời gian biểu của Hoa.]
Lời giải chi tiết:
- Vocabulary 2
2. Complete Quan's diary.
[Hoàn thành nhật kí của Quân.]
Today is [1] _____ the [2] ______ of [3] ______ It's my birthday. It's a great day for me. My friends and I are having a big party at my house.
Lời giải chi tiết:
Today is [1] Wednesday, the [2] third of [3] October. It's my birthday. It's a great day for me. My friends and I are having a big party at my house.
[Hôm nay là Thứ tư, ngày 3 tháng 10. Là sinh nhật của mình. Đó là một ngày tuyệt với đối với mình. Các bạn cùng mình sẽ có một bữa tiệc thật là lớn ở nhà mình.]
- Sentence Patterns 1
1. Read and match.
[Đọc và nối.]
Lời giải chi tiết:
1. B
What day is it today? - It's Friday.
[Hôm nay là thứ mấy? - Thứ Sáu.]
2. A
Is it the first of May today? - No, ít the second.
[Hôm nay là ngày 1 tháng 5 à? - Không, là ngày 2.]
3. D
What do you do on Sundays? - I play football in the morning and visit my grandparents in the afternoon.
[Bạn làm gì vào những ngày Chủ Nhật? - Mình chơi bóng đá vào buổi sáng và đi thăm ông bà của mình.]
4. C
Do you go to school at the weekend? - No, I don't.
[Bạn có đến trường vào cuối tuần không? - Mình không.]
- Sentence Patterns 2.
2. Read and complete. Then read aloud.
1.
Nam: What day is it today, Mai?
Mai: It's [1] _____.
Nam: So we have an [2] _____ class first today, right?
Mai: That's right.
2.
Quan: [3] ______ do you do on Fridays, Nam?
Nam: In the morning, I go to school. In the [4] _____, I play basketball with my friends.
Quan: I like playing basketball too!
3.
Hakim: Do you go to school at the [5] _____, Mai?
Mai: No, I don't.
Hakim: What do you do?
Mai: On Saturdays, I help my parents at home. On Sundays, I visit my grandparents.
Lời giải chi tiết:
1. Thursday
2. English
3. What
4. afternoon
5. weekend
1.
Nam: What day is it today, Mai?
Mai: It's [1] Thursday.
Nam: So we have an [2] English class first today, right?
Mai: That's right.
Tạm dịch:
Nam: Hôm nay là thứ mấy, Mai?
Mai: Là thứ Năm.
Nam: Nên là hôm nay chúng mình sẽ có tiết Tiếng Anh đầu tiên nhỉ?
Mai: Đúng rồi.
2.
Quan: [3] What do you do on Fridays, Nam?
Nam: In the morning, I go to school. In the [4] afternoon, I play basketball with my friends.
Quan: I like playing basketball too!
Tạm dịch:
Quan: Cậu thường làm gì vào những ngày thứ Sáu, Nam?
Nam: Buổi sáng mình đi học. Chiều mình chơi bóng rổ với các bạn của mình.
Quan: Minhf cũng thich chơi bóng rổ!
3.
Hakim: Do you go to school at the [5] weekend, Mai?
Mai: No, I don't.
Hakim: What do you do?
Mai: On Saturdays, I help my parents at home. On Sundays, I visit my grandparents.
Tạm dịch:
Hakim: Cậu có đi học vào cuối tuần không, Mai?
Mai: Mình không.
Hakim: Vậy cậu làm gì?
Mai: Vào những ngày thứ Bảy, mình ở nhà phụ giúp bố mẹ. Vào những ngày Chủ Nhật thì mình đi thăm ông bà của mình.
- Speaking 1.
1. Read and reply.
[Đọc và trả lời.]
- What day is it today?
- Do you have English today?
- When do you have English?
- Is your birthday today?
Lời giải chi tiết:
- What day is it today? [Hôm nay là thứ mấy?]
It's Monday. [Là thứ Hai.]
- Do you have English today? [Hôm nay bạn có tiết tiếng Anh không?]
No, I don't. [Mình không.]
- When do you have English? [Khi nào thì bạn có tiết tiếng Anh.]
I have English on Tuesdays and Fridays. [Mình có tiết tiếng Anh vào các thứ Ba và thứ Sáu.]
- Is your birthday today? [Hôm nay là sinh nhật của bạn à?]
No, it isn't. [Không phải.]
- Speaking 2
2. Ask and answers questions above.
[Hỏi và trả lời các câu hỏi.]
- What day is it today?
- Do you have English today?
- When do you have English?
- Is your birthday today?
Lời giải chi tiết:
- What day is it today? [Hôm nay là thứ mấy?]
It's Monday. [Là thứ Hai.]
- Do you have English today? [Hôm nay bạn có tiết tiếng Anh không?]
No, I don't. [Mình không.]
- When do you have English? [Khi nào thì bạn có tiết tiếng Anh.]
I have English on Tuesdays and Fridays. [Mình có tiết tiếng Anh vào các thứ Ba và thứ Sáu.]
- Is your birthday today? [Hôm nay là sinh nhật của bạn à?]
No, it isn't. [Không phải.]
- Reading 1
1. Read and complete.
[Đọc và hoàn thành.]
Hello. I am Mai. I go to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons, I go to the English Club. On Tuesday and Thursday afternoons, I go swimming. I do not go to school at the weekend. On Saturdays, I help my parents at home. On Sundays, I visit my grandparents with my parents.
Lời giải chi tiết:
- Reading 2
2. Report what Mai does every day.
[Báo cáo lại những gì Mai làm hằng ngày.]
Example: Mai goes to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons,...
[Ví dụ: Mai đi học mỗi buổi sáng từ thứ Hai đến thứ Sáu. Vào các buổi chiều thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu,...]