Vở bài tập tiếng anh lớp 4 unit 3 năm 2024

A. PHONICS - phát âm [1] Complete and say the words aloud [hoàn thành và đọc to những từ sau] 1. thursday 2. birthday 3. third 4. her bag

Sách giáo khoa lớp 5 - Cánh diều [mới]

Tải pdf, xem online sgk lớp 5 mới đầy đủ các môn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  1. Phonics 1
  1. PHONICS - phát âm

1. Complete and say the words aloud

[Hoàn thành và đọc to những từ sau]

Lời giải chi tiết:

1. thursday [Thứ Năm]

2. birthday [sinh nhật]

3. third [thứ ba [số thứ tự]]

4. her bag [túi của cô ấy]

Quảng cáo

  1. Phonics 2

2. Circle, complete and say the sentences aloud.

[Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to những từ sau.]

1.

Mai: What day is it today, Nam?

Nam: It's ___________.

2.

Quan: Today is the ___________ of October. It's my birthday.

Nam: Happy birthday!

3.

Hoa: What's Linda doing?

Mai: She's playing with ___________ dog.

Lời giải chi tiết:

1. a

Mai: What day is it today, Nam?

[Hôm nay là ngày gì hả Nam?]

Nam: It's Thursday.

[Hôm nay là thứ Năm.]

2. b

Quan: Today is the third of October. It's my birthday.

[Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật tớ.]

Nam: Happy birthday!

[Chúc mừng sinh nhật cậu.]

3. a

Hoa: What's Linda doing?

[Linda đang làm gì vậy?]

Mai: She's playing with her dog.

[Cậu ấy đang chơi với chú cún của cậu ấy.]

  1. Vocabulary 1
  1. Vocabulary

1. Complete the days in Hoa’s timetable.

[Hoàn thành những ngày trong thời gian biểu của Hoa.]

Lời giải chi tiết:

  1. Vocabulary 2

2. Complete Quan's diary.

[Hoàn thành nhật kí của Quân.]

Today is [1] _____ the [2] ______ of [3] ______ It's my birthday. It's a great day for me. My friends and I are having a big party at my house.

Lời giải chi tiết:

Today is [1] Wednesday, the [2] third of [3] October. It's my birthday. It's a great day for me. My friends and I are having a big party at my house.

[Hôm nay là Thứ tư, ngày 3 tháng 10. Là sinh nhật của mình. Đó là một ngày tuyệt với đối với mình. Các bạn cùng mình sẽ có một bữa tiệc thật là lớn ở nhà mình.]

  1. Sentence Patterns 1

1. Read and match.

[Đọc và nối.]

Lời giải chi tiết:

1. B

What day is it today? - It's Friday.

[Hôm nay là thứ mấy? - Thứ Sáu.]

2. A

Is it the first of May today? - No, ít the second.

[Hôm nay là ngày 1 tháng 5 à? - Không, là ngày 2.]

3. D

What do you do on Sundays? - I play football in the morning and visit my grandparents in the afternoon.

[Bạn làm gì vào những ngày Chủ Nhật? - Mình chơi bóng đá vào buổi sáng và đi thăm ông bà của mình.]

4. C

Do you go to school at the weekend? - No, I don't.

[Bạn có đến trường vào cuối tuần không? - Mình không.]

  1. Sentence Patterns 2.

2. Read and complete. Then read aloud.

1.

Nam: What day is it today, Mai?

Mai: It's [1] _____.

Nam: So we have an [2] _____ class first today, right?

Mai: That's right.

2.

Quan: [3] ______ do you do on Fridays, Nam?

Nam: In the morning, I go to school. In the [4] _____, I play basketball with my friends.

Quan: I like playing basketball too!

3.

Hakim: Do you go to school at the [5] _____, Mai?

Mai: No, I don't.

Hakim: What do you do?

Mai: On Saturdays, I help my parents at home. On Sundays, I visit my grandparents.

Lời giải chi tiết:

1. Thursday

2. English

3. What

4. afternoon

5. weekend

1.

Nam: What day is it today, Mai?

Mai: It's [1] Thursday.

Nam: So we have an [2] English class first today, right?

Mai: That's right.

Tạm dịch:

Nam: Hôm nay là thứ mấy, Mai?

Mai: Là thứ Năm.

Nam: Nên là hôm nay chúng mình sẽ có tiết Tiếng Anh đầu tiên nhỉ?

Mai: Đúng rồi.

2.

Quan: [3] What do you do on Fridays, Nam?

Nam: In the morning, I go to school. In the [4] afternoon, I play basketball with my friends.

Quan: I like playing basketball too!

Tạm dịch:

Quan: Cậu thường làm gì vào những ngày thứ Sáu, Nam?

Nam: Buổi sáng mình đi học. Chiều mình chơi bóng rổ với các bạn của mình.

Quan: Minhf cũng thich chơi bóng rổ!

3.

Hakim: Do you go to school at the [5] weekend, Mai?

Mai: No, I don't.

Hakim: What do you do?

Mai: On Saturdays, I help my parents at home. On Sundays, I visit my grandparents.

Tạm dịch:

Hakim: Cậu có đi học vào cuối tuần không, Mai?

Mai: Mình không.

Hakim: Vậy cậu làm gì?

Mai: Vào những ngày thứ Bảy, mình ở nhà phụ giúp bố mẹ. Vào những ngày Chủ Nhật thì mình đi thăm ông bà của mình.

  1. Speaking 1.

1. Read and reply.

[Đọc và trả lời.]

  1. What day is it today?
  1. Do you have English today?
  1. When do you have English?
  1. Is your birthday today?

Lời giải chi tiết:

  1. What day is it today? [Hôm nay là thứ mấy?]

It's Monday. [Là thứ Hai.]

  1. Do you have English today? [Hôm nay bạn có tiết tiếng Anh không?]

No, I don't. [Mình không.]

  1. When do you have English? [Khi nào thì bạn có tiết tiếng Anh.]

I have English on Tuesdays and Fridays. [Mình có tiết tiếng Anh vào các thứ Ba và thứ Sáu.]

  1. Is your birthday today? [Hôm nay là sinh nhật của bạn à?]

No, it isn't. [Không phải.]

  1. Speaking 2

2. Ask and answers questions above.

[Hỏi và trả lời các câu hỏi.]

  1. What day is it today?
  1. Do you have English today?
  1. When do you have English?
  1. Is your birthday today?

Lời giải chi tiết:

  1. What day is it today? [Hôm nay là thứ mấy?]

It's Monday. [Là thứ Hai.]

  1. Do you have English today? [Hôm nay bạn có tiết tiếng Anh không?]

No, I don't. [Mình không.]

  1. When do you have English? [Khi nào thì bạn có tiết tiếng Anh.]

I have English on Tuesdays and Fridays. [Mình có tiết tiếng Anh vào các thứ Ba và thứ Sáu.]

  1. Is your birthday today? [Hôm nay là sinh nhật của bạn à?]

No, it isn't. [Không phải.]

  1. Reading 1

1. Read and complete.

[Đọc và hoàn thành.]

Hello. I am Mai. I go to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons, I go to the English Club. On Tuesday and Thursday afternoons, I go swimming. I do not go to school at the weekend. On Saturdays, I help my parents at home. On Sundays, I visit my grandparents with my parents.

Lời giải chi tiết:

  1. Reading 2

2. Report what Mai does every day.

[Báo cáo lại những gì Mai làm hằng ngày.]

Example: Mai goes to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons,...

[Ví dụ: Mai đi học mỗi buổi sáng từ thứ Hai đến thứ Sáu. Vào các buổi chiều thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu,...]

Chủ Đề