Vở bài tập toán lớp 2 trang 83

Bài làm:

Bài 1

Tính tổng số chấm tròn [theo mẫu].

Mẫu:

Hướng dẫn giải:

Quan sát ví dụ mẫu, ta đếm số chấm tròn ở ô trên và ô dưới để xác định các số hạng, sau đó đặt tính rồi tính.

Lời giải:

Bài 2

Đặt tính rồi tính.

16 + 44                                    38 + 52                                    3 + 77

Hướng dẫn giải:

Đặt tính sao cho các chữ số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau.

Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải:

Bài 3

Số? [theo mẫu].

Mẫu:

Hướng dẫn giải:

Quan sát ví dụ mẫu rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Ví dụ: Tách 31 = 30 +1

           Ta lấy 1 + 9 = 10

            30 + 10 = 40

           Vậy 31 + 9 = 40

Lời giải:

Bài 4

Khoanh vào số thích hợp [theo mẫu].

Hướng dẫn giải:

Đặt tính rồi tính [hoặc tính nhẩm] sau đó khoanh các số là tổng của mỗi phép tính.

Lời giải:

Bài 5

Một cửa hàng nước đã bán được số li trà sữa và sinh tố như hình vẽ. Hỏi cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu li trà sữa và sinh tố?

Hướng dẫn giải:

Số li trà sữa và sinh tố bán được = Số li trà sữa + Số li sinh tố.

Lời giải:

Tóm tắt

Trà sữa:                       37 li

Sinh tố:                        23 li

Trà sữa và sinh tố:     .... li?

Bài giải

Cửa hàng đó đã bán tất cả số li trà sữa và sinh tố là

37 + 23 = 60 [li]

Đáo số: 60 li

Bài 6

Trường em mới trồng một cây phượng và một cây điệp. Cậy phượng cao 25 dm. Cây điệp cao 15 dm. Hỏi cây phượng cao hơn cây điệp bao nhiêu đề-xi-mét ?

Hướng dẫn giải:

Số đề-xi-mét cây phượng cao hơn cây điệp = Chiều cao của cây phượng – chiều cao của cây điệp

Lời giải:

Tóm tắt

Cây phượng:                               25 dm

Cây điệp:                                     15 dm

Cây phượng cao hơn cây điệp: .... dm?

Bài giải

Số đề-xi-mét cây phượng cao hơn cây điệp là

25 – 15 = 10 [dm]

Đáp số: 10 dm

1.Tính nhẩm. Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 83 Vở bài tập [SBT] Toán học 2 tập 1 – Bài 73. Luyện tập chung

1.Tính nhẩm:

\[\eqalign{ & 12 – 9 = ….. \cr & 17 – 6 = ….. \cr

& 14 – 7 = ….. \cr} \]                      \[\eqalign{& 11 – 6 = ….. \cr & 15 – 7 = ….. \cr & 13 – 5 = ….. \cr} \]

\[\eqalign{ & 16 – 9 = ….. \cr & 17 – 9 = ….. \cr

& 12 – 5 = ….. \cr} \]                      \[\eqalign{& 14 – 8 = ….. \cr & 18 – 9 = ….. \cr & 12 – 7 = ….. \cr} \]

2. Đặt tính rồi tính:

66 – 29               41 – 6               82 – 37                  53 – 18 

3. Ghi kết quả tính:

\[\eqalign{ & 56 – 18 – 2 = ….. \cr

& 74 – 27 – 3 = ….. \cr} \]               \[\eqalign{& 48 + 16 – 25 = ….. \cr & 93 – 55 + 24 = ….. \cr} \]

4. Chị cao 15dm, em thấp hơn chị 6dm. Hỏi em cao bao nhiêu đề – xi – mét?

5. Tìm x:

a] x + 18 =  50            b] x – 35  = 50         c] 60 – x  =  27

6.

a] Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

b] Lấy điểm C để có ba điểm A, B, C thẳng hàng.

BÀI GIẢI

1.

\[\eqalign{ & 12 – 9 = 3 \cr & 17 – 6 = 11 \cr

& 14 – 7 = 7 \cr} \]                        \[\eqalign{& 11 – 6 = 5 \cr & 15 – 7 = 8 \cr & 13 – 5 = 8 \cr} \]

\[\eqalign{ & 16 – 9 = 7 \cr & 17 – 9 = 8 \cr

& 12 – 5 = 7 \cr} \]                          \[\eqalign{& 14 – 8 = 6 \cr & 18 – 9 = 9 \cr & 12 – 7 = 5 \cr} \]

2.

3.

\[\eqalign{ & 56 – 18 – 2 = 36 \cr

& 74 – 27 – 3 = 44 \cr} \]                     \[\eqalign{& 48 + 16 – 25 = 39 \cr & 93 – 55 + 24 = 62 \cr} \]

4.

Tóm tắt:

Quảng cáo

Chị cao                        : 15dm

Em thấp hơn chị         : 6dm

Em cao                       :…dm?

Em cao là:

15 – 6 = 9 [dm]

Đáp số: 9dm.

5. 

a] x + 18 =  50

    x         = 50 – 18

    x         = 32

b] x – 35  =  50

    x          = 25 + 35

    x           = 60

c] 60 – x  =  27

           x = 60 – 27

           x = 33

6.

a] Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

b] Lấy điểm C để có ba điểm A, B, C thẳng hàng.

Sachbaitap.com

Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách Chân trời sáng tạo với lời chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang


Video liên quan

Chủ Đề