Với mỗi nhân viên cho biết mã số tên nhân viên và tổng số loại máy bay mà nhân viên đó có thể lái

13.Cho biết số hiệu máy bay và loại máy bay mà phi công có mã 1001 đượcphân công lái trên 2 lần.14.Với mỗi hãng sản xuất, cho biết số lượng loại máy bay mà hãng đó đã sảnxuất. Xuất ra hãng sản xuất và số lượng.

Bài 7:NGÔN NGỮ SQL –TRUY VẤN DỮ LIỆU THỐNG KÊKhoa CNTTTrường ĐH Công Nghệ Sài GònTrang 55CHÚC CÁC BẠN LÀM TỐT

Bài 8:NGÔN NGỮ SQL –TRUY VẤN CONKhoa CNTTTrường ĐH Công Nghệ Sài GònTrang 56BÀI 8NGÔN NGỮ SQL [DML]TRUY VẤNCON

Bài 8:NGÔN NGỮ SQL –TRUY VẤN CONKhoa CNTTTrường ĐH Công Nghệ Sài GònTrang 57I. MC TIÊUSinh viên tìm hiu và thi hành lnh SQL có sdng truy vn lngSinh viên áp dng nhun nhuyn các tkhóa IN, NOT IN, EXISTS, ALL,SOME, ANY, UNION trong câu truy vn lng.II. TÓM TT LÝ THUYTTrongngôn ngữSQL,chúng ta có thể thực hiện một câu lệnh truy vấn bao gồmnhiềucâutruy vấn con[subquery]lồng vào nhau.Nói một cách cụ thể, chúng tacó thể thực hiện một câu truy vấn mà một số mệnh đề của nó nhưFROM,WHEREhayHAVINGcó chứa những câu truy vấn con.Truy vấn lồng phân cấpVí d:To danh sách gm tên những môn không có sinh viên nào đăng ký họctrong hc k2 của năm học 2014-2015SELECTtenmhFROMMON_HOCWHEREmamhNOTIN[SELECTDISTINCTmamhFROMDANG_KYWHEREnamhoc= ‘2014-2015’ANDhocky= ‘2’]Truy vấn lồng tương quanVí dụ:Tạo danh sách sinh viên có học bổng lớn hơn mức học bổng trung bìnhtrong khoa của mìnhSELECTmasv,hosv,tensvFROMSINH_VIENSV1WHEREhocbong>[SELECTAVG[hocbong]FROMSINH_VIENSV2WHERESV1.makhoa=SV2.makhoa]

Bài 8:NGÔN NGỮ SQL –TRUY VẤN CONKhoa CNTTTrường ĐH Công Nghệ Sài GònTrang 58III. NI DUNG THC HÀNHBài 1:Cho CSDL “QuanLyDeAn”:Sinh viên tiến hành chun bdliu:- Giáo viên cung cp cho sinh viên fileScript.sql&Data.sql- Sinh viên tiến hành to CSDL QuanLyDeAn và chun bdliu cho CSDLva to.Sinh viên thc hin các câu truy vn sau:1.Danh sách những nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] có trên 2 thânnhân.2.Danh sách những nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] không có thânnhân nào.3.Danh sách những trưởng phòng [HONV, TENLOT, TENNV] có tối thiểumột thân nhân.4.Tìm họ [HONV] của những trưởng phòng chưa có gia đình.5.Cho biết họ tên nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] có mức lương trênmức lương trung bình của phòng "Nghiên cứu"6.Cho biết tên phòng ban và họ tên trưởng phòng của phòng ban có đông nhânviên nhất.

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

End of preview. Want to read all 70 pages?

Upload your study docs or become a

Course Hero member to access this document

Video liên quan

Chủ Đề