1 kiện gạch đặc bao nhiêu viên

Danh mục sản phẩm

    • Gạch lát nền Viglacera
    • Gạch Viglacera 30x30
    • Gạch Viglacera 40x40
    • Gạch Viglacera 50x50
    • Gạch Viglacera 60x60
    • Gạch Viglacera 80x80
    • Gạch Viglacera 15x60
    • Gạch ốp tường Viglacera
    • Gạch Viglacera 30x45
    • Gạch Viglacera 30x60
    • Gạch Eurotile Viglacera
    • Gạch Eroutile Cement
    • Gạch Eurotile Marble
    • Gạch Eurotile Stone
    • Gạch Eurotile Fabric
    • Gạch Eurotile Wood
    • Ngói Viglacera
    • Gạch Cotto

    • Bồn cầu Viglacera
    • Bồn cầu 1 khối
    • Bồn cầu 2 khối
    • Bồn cầu âm tường
    • Bồn cầu thông minh
    • Chậu rửa Viglacera
    • Chậu bàn đá
    • Chậu chân đứng
    • Chậu chân lửng
    • Sen tắm Viglacera
    • Sen cây
    • Sen thường
    • Vòi chậu Viglacera
    • Vòi rửa bát
    • Vòi rửa mặt
    • Bồn tiểu Viglacera
    • Gương và phụ kiện
    • Bồn tiểu nam
    • Bồn tiểu nữ

Danh mục sản phẩm

Danh mục sản phẩm

GẠCH ỐP LÁT

» Gạch lát nền
» Gạch ốp tường
» Gạch Eurotile

THIẾT BỊ VỆ SINH

» Bồn cầu
» Chậu rửa
» Sen tắm
» Vòi chậu
» Bồn tiểu
» Gương và phụ kiện

Bài viết liên quan

  • Gạch ống 8x8x18, 8x8x19, 10x10x20: Định mức xây dựng và Báo giá

  • Bảng báo giá gạch ống 4 lỗ chi tiết, cập nhật Mới nhất 2023

  • Gạch 2 lỗ giá bao nhiêu? Báo giá gạch ống, gạch tuynel 2 lỗ rẻ nhất

  • Gạch tuynel Bình Định: Ưu điểm nổi bật, Ứng dụng và Báo giá chi tiết

  • Gạch ống 6 lỗ: Phân loại, Kích thước và Báo giá rẻ nhất 2023

Gạch đặc là vật liệu xây dựng cao cấp, sử dụng rộng rãi ở nhiều công trình khác nhau, ngay cả những nơi có kết cấu đặc biệt. Gạch có khả năng chịu lực lớn, tải trọng cao, hiệu quả cách âm, chống nóng tốt. Chính vì vậy mà cho đến nay, dòng gạch này vẫn rất phổ biến và được tin dùng. Vậy gạch đặc có những loại nào? Kích thước gạch thông dụng cho công trình? Cùng Gạch Xinh xem ngay bài viết dưới đây để nắm bắt thông tin rõ hơn nhé!

Gạch đặc và những ứng dụng phổ biến trong đời sống hiện nay

1. Giới thiệu về gạch đặc

1.1 Gạch đặc là gì?

Gạch đặc thuộc loại gạch đất sét nung, được thiết kế nguyên khối hình chữ nhật. Khác với gạch nung có lỗ, gạch nung đặc có kết cấu bền chặt và không lỗ rỗng bên trong. Chính vì vậy mà giá thành vật liệu cũng cao hơn, có thể lên tới gấp 2 -3 lần giá gạch lỗ trên thị trường vật liệu hiện nay.

Vật liệu thuộc loại gạch đất nung kết cấu đặc rất bền

Sản xuất gạch đặc bằng 2 phương pháp nung nóng nhiệt độ cao, vì vậy chất lượng gạch rất bền và đều màu, gia tăng tính chống lực và chống chịu nhiệt. Trọng lượng 1 viên gạch xây dựng có sự khác nhau theo đặc điểm khu vực sản xuất:

– Trọng lượng viên gạch miền Bắc: nặng khoảng 2.1 – 3.51kg

– Trọng lượng viên gạch miền Nam: nặng khoảng 1.5 – 2.1kg

1.2. Gạch đặc có ưu và nhược điểm gì?

Ưu điểm

– Gạch đặc tuynel có kết cấu bền, chịu lực rất tốt

– Khả năng hút ẩm của gạch từ 14 – 18%

– Có mức giá thành rẻ trên thị trường, được sử dụng rất rộng rãi

– Gạch chống nóng, chống cháy, giúp không gian nhà ở mát mẻ mùa hạ, ấm áp vào mùa đông

– Ứng dụng chịu lực trong nhiều công trình chủ chốt như tường bao, móng tường, móng gạch, đổ cửa…

Gạch nung xây dựng có nhiều ưu điểm trong cách nhiệt, chống ẩm tường nhà rất tốt

Xem thêm: Gạch chỉ là gì? – Cách định mức gạch chỉ chính xác trong xây dựng

Nhược điểm

Gạch đặc vẫn còn tồn tại một số nhược điểm như: gạch khá nặng và dễ vỡ trong quá tình vận chuyển và thi công. Chi phí gạch đắt hơn gấp 2-3 lần so với gạch lỗ. Vì sử dụng công nghệ nung, do đó quá trình sản xuất ra thành phẩm sản sinh nhiều khí độc hại ô nhiễm môi trường. 

2. Phân loại gạch đặc

2.1 Gạch đặc đất sét nung

Gạch đất sét nung có màu đỏ thẫm đặc trưng, nguyên liệu chính là đất sét. Khối lượng mỗi viên gạch nằm trong khoảng 2 – 2.5kg/viên. Gạch có 3 loại phổ biến với chất lượng giảm dần: A1, A2 và B.

Gạch được làm từ nguyên liệu chính đất sét nung có màu đỏ thẫm đặc trưng

Với nhiều ưu điểm về độ chống thấm, cách nhiệt, cách âm tốt, gạch được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng nhà ở, dân dụng và trong công nghiệp.

Bảng thông số kỹ thuật

Chỉ tiêuMức tiêu chuẩn yêu cầuKích thước [mm]220 x 105 x 65Biên độ [mm]± 3 Độ rỗng [%]0Cường độ chịu nén [N/mm2]≥ 7.5 Độ hút nước  [%]

Chủ Đề