10 công ty cung cấp suất ăn hàng không hàng đầu thế giới năm 2022

24HMoney đã kiểm duyệt

Trong báo cáo tài chính quý II, Công ty Cổ phần Suất ăn Hàng không Nội Bài ghi nhận khoản lỗ quý lớn thứ hai từ khi doanh nghiệp này lên sàn.

Ăn theo hãng bay

Theo báo cáo trong quý II vừa qua, Công ty Cổ phần Suất ăn Hàng không Nội Bài [NCS] ghi nhận doanh thu thuần ở mức 32,1 tỉ đồng, tăng nhẹ so với cùng kỳ 2020. Tuy nhiên, giá vốn bán hàng của doanh nghiệp lại ở mức cao, tăng 16% so với cùng kỳ. Việc kinh doanh dưới giá vốn khiến hãng suất ăn hàng không này lỗ gộp gần 16 tỉ đồng.

Bên cạnh đó, NCS còn phải chịu hơn 6 tỉ đồng từ chi phí vay, đồng thời chi phí quản lý doanh nghiệp cũng tăng lên gần 3.5 tỉ đồng. Tổng trong quý II, NCS lỗ hơn 24 tỉ đồng, cao hơn cả mức lỗ 19 tỉ đồng của cùng kỳ năm ngoái và là quý lỗ nặng thứ hai kể từ doanh nghiệp này lên sàn [chỉ sau quý III/2020]. Kết quả này khiến lỗ lũy kế của NCS tăng lên 70 tỉ đồng. Lũy kế 6 tháng đầu năm, NCS lỗ ròng 44 tỉ đồng. Đây đã là quý thứ 5 liên tiếp NCS ghi nhận lỗ.

Có thể thấy, lĩnh vực suất ăn hàng không chịu ảnh hưởng nặng nề theo lĩnh vực hàng không. Chính vì thế, nhằm giảm bớt khó khăn cũng như giảm phụ thuộc, NCS đã đẩy mạnh phát triển các kênh bán, đối tượng khách hàng mới, thay vì chỉ phụ thuộc vào các hãng bay như trước đây. Cho năm 2021, NCS đạt mục tiêu doanh thu mảng phi hàng không tăng lên, chiếm khoảng 20% tổng doanh thu.

Hiện doanh thu mới của doanh nghiệp đến từ việc NCS tự bán hàng onlinhe trên trang web "Bếp hàng không" của mình với những sản phẩm như giò xào, cơm chiên, xôi gà, mỳ Ý..., đồng thời cũng ra mắt sản phẩm "trà sữa hàng không" mang tên Lotus.

Năm 2021, NCS đặt mục tiêu sản lượng hơn 5 triệu suất ăn hàng không, doanh thu hơn 211 tỉ đồng nhưng dự kiến lỗ trước thuế 79 tỉ đồng do chi phí cao. Doanh nghiệp kỳ vọng tình hình kinh doanh sẽ cải thiện rõ rệt từ năm 2022 khi dịch bệnh được kiểm soát và ngành hàng không phụ hồi trở lại.

Nhiều hãng hàng không đa dạng và thay đổi để tăng doanh thu mùa dịch

Theo chia sẻ tại Đại hội cổ đông thường niên, nửa đầu năm 2021 công ty mẹ Vietnam Airlines ước lỗ khoảng 9.823 tỉ đồng, lỗ hợp nhất dự kiến khoảng 10.788 tỉ đồng. Trước nhiều khó khăn, hãng hàng không Vietnam Airlines đang tìm cách vực dậy doanh thu vào cuối năm.

Trong tháng 6, doanh thu chở hàng [thông thường chỉ chiếm 10%] của Vietnam Airline đã vượt cả doanh thu chở khách. Theo Tổng giám đốc Vietnam Airlines Lê Hồng Hà, Vietnam Airlines cũng từng tính đến việc lập hãng bay chuyên chở hàng hóa Vietnam Airlines Cargo từ lâu.

Trong tháng 6, doanh thu chở hàng [thông thường chỉ chiếm 10%] của Vietnam Airline đã vượt cả doanh thu chở khách. Ảnh: TL.

"Tuy nhiên, thực tế 5 năm gần đây cho thấy hãng bay chở hàng cần đảm bảo về quy mô để khai thác được tất cả nguồn hàng như Korean Air, China Airlines phải có mạng đường bay, đội bay chở hàng đủ lớn. Nên khi đó chúng tôi đánh giá việc lập hãng bay vận tải hàng hóa chưa mang liệu hiệu quả", ông Hà lý giải.

Báo cáo tại đại hội cổ đông củaVietjet Air cuốt tháng 6 vừa qua, hãng này cũng xây dựng lại kế hoạch kinh doanh thận trọng năm 2021 với doanh thu vận tải hàng không đạt 15.500 tỉ đồng, doanh thu hợp nhất đạt 21.900 tỉ đồng, tăng trưởng 20% so với năm 2020. Kế hoạch dựa trên việc thúc đẩy mạnh mẽ doanh thu vận tải hàng hóa, mở rộng kinh doanh dịch vụ hàng không mới, dịch vụ đào tạo nhân lực, dịch vụ sửa chữa kỹ thuật tàu bay, đầu tư dự án và tài chính bên cạnh vận tải hàng không, chuẩn bị sẵn sàng cho giai đoạn phục hồi.

Vietjet tiếp tục chiến lược xác định khách hàng là trọng tâm, nỗ lực đổi mới, sáng tạo. Ảnh: TL.

Vietjet tiếp tục chiến lược xác định khách hàng là trọng tâm, nỗ lực đổi mới, sáng tạo; ứng dụng công nghệ vào tất cả các dịch vụ và công tác vận hành, tăng tốc hoạt động kinh doanh nhằm nâng cao năng suất, chất lượng phục vụ khách hàng. Hãng cũng tập trung đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật, thiết bị cho học viện Hàng không Vietjet; đầu tư công viên công nghệ, đón nhận các hoạt động, chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ hàng không… đưa Vietjet vào nhóm những hãng hàng không hàng đầu thế giới.

Nhịp cầu ĐT

Kinh doanh Tài chính - Chứng khoán

  • Thứ hai, 25/7/2022 17:00 [GMT+7]
  • 17:00 25/7/2022

Dù doanh thu từ bán suất ăn trên máy bay đã tăng hơn 3 lần, NCS vẫn chưa thể thoát lỗ sau quý II, đánh dấu quý thua lỗ thứ 9 liên tiếp của doanh nghiệp này.

Báo cáo tài chính quý II của Công ty CP Suất ăn hàng không Nội Bài [NCS] cho biết hoạt động kinh doanh của công ty đã phục hồi mạnh trong quý vừa qua, đặc biệt là mảng cung cấp suất ăn trên máy bay khi ngành vận tải hàng không được nối lại và thị trường du lịch trong nước bước vào mùa cao điểm.

Cụ thể, trong giai đoạn tháng 4-6 vừa qua, nhà cung cấp suất ăn hàng không lớn nhất cho Vietnam Airlines đã ghi nhận hơn 84 tỷ đồng doanh thu thuần, tăng gấp 2,6 lần so với cùng kỳ năm 2021. Đáng chú ý, trong cơ cấu doanh thu của NCS, tăng trưởng đến chủ yếu từ mảng cung cấp suất ăn trên máy bay với gần 67 tỷ đồng mang về, chiếm 80% tổng doanh thu và tăng 3,3 lần so với cùng kỳ.

Ngoài ra, NCS còn thu về gần 18 tỷ đồng từ hoạt động cung cấp dịch vụ, cũng là những hoạt động liên quan tới suất ăn, thực phẩm sơ chế, bánh mỳ, bánh ngọt, giặt là… cho ngành hàng không.

Với doanh thu tăng mạnh kể trên, NCS có thêm một quý kinh doanh ghi nhận lãi gộp hơn 4 tỷ đồng, trong khi cùng kỳ lỗ 16 tỷ.

Tuy nhiên, mức lợi nhuận gộp này cộng với hơn 1 tỷ đồng doanh thu từ hoạt động tài chính không đủ giúp công ty bù đắp các chi phí phát sinh trong quý, bao gồm chi phí lãi vay, chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.

NCS CHƯA THỂ THOÁT LỖ DÙ DOANH THU TĂNG MẠNH
Kết quả kinh doanh của NCS từ khi dịch Covid-19 xuất hiện
Nhãn I/2020 II III IV I/2021 II III IV I/2022 II
Doanh thu thuần tỷ đồng 113.3 31.7 45 64 43.6 32 27.2 24.6 60 84.4
Lợi nhuận sau thuế
1 -19 -25.6 -8.6 -19.4 -24.3 -25.1 -17.6 -5.9 -6

Kết quả là nhà cung cấp suất ăn trên máy bay này tiếp tục lỗ ròng gần 6 tỷ đồng trong quý vừa qua. Tuy vậy, so với cùng kỳ năm 2021, mức lỗ này đã giảm hơn 4 lần.

Trong quý II/2021 trước đó, NCS ghi nhận 32 tỷ đồng doanh thu và lỗ sau thuế tới 24,3 tỷ. Nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động kinh doanh khó khăn khiến doanh thu của công ty không đủ bù đắp chi phí dẫn tới thua lỗ.

Với khoản lỗ gần 6 tỷ đồng kể trên, NCS đã có quý thua lỗ thứ 9 liên tiếp từ đầu năm 2020.

Lũy kế 6 tháng đầu năm, nhà cung cấp suất ăn hàng không này ghi nhận 144 tỷ đồng doanh thu thuần và lỗ sau thuế gần 12 tỷ. So với cùng kỳ năm trước, kết quả doanh thu thuần của công ty đã tăng 90% trong khi số lỗ đã giảm hơn 73%.

Khoản lỗ ròng sau nửa đầu năm nay cũng đào sâu thêm vào khoản lỗ lũy kế trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, đạt mức 115 tỷ đồng, tương đương 64% vốn góp của chủ sở hữu doanh nghiệp [179,5 tỷ].

NCS là nhà cung cấp suất ăn trên máy bay lớn nhất của Vietnam Airlines. Ảnh: Việt Linh.

Năm nay, NCS đặt mục tiêu cung cấp hơn 8,4 triệu suất ăn trên hơn 30.000 chuyến bay, tăng 185% về số suất ăn và 83% số chuyến bay so với năm 2021. Với kế hoạch này, ban lãnh đạo kỳ vọng ghi nhận gần 350 tỷ đồng doanh thu thuần, tăng 141% và lãi trước thuế 163 triệu đồng. Kết quả kinh doanh năm nay được kỳ vọng kết thúc 2 năm liền thua lỗ của doanh nghiệp.

Tuy vậy, sau 1/2 năm tài chính, doanh nghiệp dịch vụ hàng không này mới ghi nhận gần 42% chỉ tiêu doanh thu và chưa thu về bất kỳ đồng lợi nhuận nào.

Tại thị trường trong nước, NCS là một trong những doanh nghiệp lớn nhất kinh doanh trong lĩnh vực cung cấp suất ăn trên máy bay. Với việc cung cấp trung bình 22.000 suất ăn/ngày cho các chuyến bay trong nước và quốc tế từ sân bay Nội Bài, công ty này đều đặn thu về hàng chục tỷ đồng lợi nhuận mỗi năm.

Tuy nhiên, khi dịch Covid-19 bùng phát ảnh hưởng đến ngành hàng không, NCS là doanh nghiệp chịu ảnh hưởng trực tiếp từ việc số chuyến bay và hành khách bay giảm sút,

Trong giai đoạn hoạt động hàng không bị gián đoạn, NCS đã phải chuyển hướng đi bán bánh trung thu, bán cơm văn phòng cho các đoàn tiếp viên, nhân sự trong ngành dịch vụ hàng không.

Quang Thắng

Công ty bán suất ăn trên máy bay ncs suất ăn hàng không vietnam airlines hàng không máy bay suất ăn hãng hàng không

Bạn có thể quan tâm

New York, Oct. 07, 2022 [GLOBE NEWSWIRE] -- Reportlinker.com announces the release of the report "Global In-Flight Catering Services Industry" - //www.reportlinker.com/p04838522/?utm_source=GNW

Online interactive peer-to-peer collaborative bespoke updates

Access to our digital archives and MarketGlass Research Platform

Complimentary updates for one yearGlobal In-Flight Catering Services Market to Reach $23.8 Billion by 2027
- In the changed post COVID-19 business landscape, the global market for In-Flight Catering Services estimated at US$18 Billion in the year 2020, is projected to reach a revised size of US$23.8 Billion by 2027, growing at a CAGR of 4.1% over the analysis period 2020-2027. Economy Class, one of the segments analyzed in the report, is projected to record a 4.7% CAGR and reach US$12.1 Billion by the end of the analysis period. Taking into account the ongoing post pandemic recovery, growth in the Business Class segment is readjusted to a revised 3.8% CAGR for the next 7-year period.
- The U.S. Market is Estimated at $3.8 Billion, While China is Forecast to Grow at 5.8% CAGR
- The In-Flight Catering Services market in the U.S. is estimated at US$3.8 Billion in the year 2020. China, the world`s second largest economy, is forecast to reach a projected market size of US$3.1 Billion by the year 2027 trailing a CAGR of 5.8% over the analysis period 2020 to 2027. Among the other noteworthy geographic markets are Japan and Canada, each forecast to grow at 2.6% and 3.4% respectively over the 2020-2027 period. Within Europe, Germany is forecast to grow at approximately 3.6% CAGR. Led by countries such as Australia, India, and South Korea, the market in Asia-Pacific is forecast to reach US$5.9 Billion by the year 2027.
- First Class Segment to Record 3.3% CAGR
- In the global First Class segment, USA, Canada, Japan, China and Europe will drive the 3.3% CAGR estimated for this segment. These regional markets accounting for a combined market size of US$2.3 Billion in the year 2020 will reach a projected size of US$2.8 Billion by the close of the analysis period. China will remain among the fastest growing in this cluster of regional markets. Latin America will expand at a 3.8% CAGR through the analysis period.

Select Competitors [Total 73 Featured]
AAS Catering Co., Ltd.
Abby`s Catering
ANA Catering Service Co., Ltd.
Brahim`s SATS Food Services Sdn Bhd
Cathay Pacific Catering Services [H.K.] Ltd.
dnata
Emirates Flight Catering Co., LLC
Gate Gourmet
KLM Catering Services Schiphol BV
LSG Lufthansa Service Holding AG
LSG Sky Chefs
Newrest Group International S.A.S
Royal In-Flight Catering Co., Ltd.
SATS Limited
Saudi Airlines Catering Company

Read the full report: //www.reportlinker.com/p04838522/?utm_source=GNW

I. METHODOLOGY

II. EXECUTIVE SUMMARY

1. MARKET OVERVIEW
Influencer Market Insights
World Market Trajectories
Impact of Covid-19 and a Looming Global Recession
In-Flight Catering Services: A Prelude
Historical Background
Key Stakeholders
Architecture of In-Flight Catering System
In-Flight Catering Services: Providing Quality, Fresh and
Delicious Food to Air Passengers
Low Cost Carriers to Gain Greater Market Share
Economy Class Drives Market Growth
Air Passengers Exhibit Preference for Meals
In-Flight Catering: One of the Most Dynamic Segments in the
Catering Industry
Inflight Catering: Major Trends Summarized
Airline Catering: From Simple Fare Comprising Biscuits to
Elaborate Multiple Meal Option Menus
Quieter Airplanes Make it Easy to Savor In-Flight Meals
Food Services for Premium Cabins Similar to Top Restaurants on
the Ground
Advent of Cultural and Religious Diets
Complimentary and Paid Multiple-Course Meals
Popular Food, Beverage and Culinary Trends in Airline Catering
Locally Procured Food: The New Flavor of the Season
Vegetables Take Center Stage
Adding Spice to Food
Hawaiian Food Going Places
Healthier Breakfast Options
Branded Farm Produce
New Meat Cuts
Stuffed Items Gain Popularity
Signature & High Class Cocktails
Seafood
Fast Food
Packaged Popcorn
Best Coffee Onboard
Craft Beer
Seasonal Food Items for Holiday Travelers
Spices and Herbs Replace Artificial Additives and Salt
Foods from Home/Destination Country
Nutritious Food Onboard: A Major Attraction for Health
Conscious Customers
Few Other Airline Food & Catering Trends in a Nutshell
All Things Significant about Food Served in Flights across the
World
Major Aspects of Aircraft Food
Emerging Economies to Propel Future Growth in In-Flight
Catering Services Market
Economic and Demographic Fundamentals Support Market Growth
Global Economic Outlook: Real GDP Growth Rates in % by Country/
Region for the Years 2018 through 2020
Fastest Growing Economies Worldwide over the Period 2016-2050:
Annual Average Real GDP Growth [%] for Select Developing
Economies
Major Market Challenges Summarized
In-Flight Catering Services - Global Key Competitors Percentage
Market Share in 2022 [E]
In-Flight Catering Services: An Intensely Competitive Marketplace
In-Flight Catering Services Competitor Market Share Scenario
Worldwide [in %]: 2019
gategroup and LSG Sky Chefs: Two Global Leading In-Flight Caterers
Leading Airlines for In-Flight Meals
British Airways: Managing Growing Competition through Novel
Offerings
Emirates Group: Transforming from a Regional Leader to a
Globally Recognized Brand
Cathay Pacific?s New Catering Model for Business Class
Passengers Speeds up Service
Airport Catering Services Market Continues to Witness M&A Activity
gategroup?s Acquisition of LSG?s European Operations: A Major
Development in Airline Catering Market
Major Mergers and Acquisitions in In-Flight Catering Market:
[2010-2019]
Partnerships between In-Flight Catering Companies and Airlines
on the Rise
Strategies Adopted by Leading Airlines/Catering Service Providers
In-Flight Meal Experience Plays Major Role in Airline Branding
Matching Consumer Expectations: Difficult but Essential
Airlines Strike Balance between Catering Costs and Brand Image
Airlines Extend Premium-Quality Foods to Non-First Class
Passengers
Large Airlines Focus on Lean Operations, Shed Catering Units
Novel Concepts in Production, Material & Process Management
Regulatory Forces Keep Close Watch
Catering & Logistics: The Most Essential Combination for Caterers
Competitive Market Presence - Strong/Active/Niche/Trivial for
Players Worldwide in 2022 [E]

2. Tập trung vào những người chơi chọn lọc

3. Xu hướng thị trường & Fliverssurge trong du lịch hàng không và sự gia tăng tương ứng trong việc tăng trưởng sức khỏe của Pascetstraffic Drive về nhu cầu về giao thông hành khách dịch vụ cung cấp dịch vụ dịch vụ trực tuyến [tính bằng hàng triệu] trên toàn thế giới] trên toàn thế giới: 2010-2018-2019 GREABAL HÀNG HÀNG HÀNG HÀNG TẠI RPK hàng nghìn tỷ RPK [Doanh thu Pascetengerkilometer] cho giai đoạn 1975 đến 2038 tăng trưởng giao thông hàng không toàn cầu [RPK] bởi Geographicregion: 2018-2038Stable Hàng không Thương mại Tín hiệu Tăng trưởng Cơ hội phát triển] theo khu vực cho các dịch vụ xử lý 2038 trên mặt đất: xương sống của du lịch quốc tế đang trên máy bay và do đó tăng lợi ích cho chuyến đi trên máy bay trên máy bay.Du lịch 2018air thống trị ngành du lịch quốc tế: Thị trường du lịch phá vỡ [tính theo %] theo phương thức vận chuyển cho năm 2000 và 2018booming du lịch ra ngoài của dân số Mill Years Mill Years Triển vọng tăng trưởng đối với người chi tiêu trên máy bay trên toàn thế giới đối với du lịch bên ngoài: Sự cố của TravelExpentChi phí ủng hộ việc phục vụ trong chuyến bay từ các bữa ăn miễn phí đến? Mua trên tàu?Biến đổi phục vụ trên máy bay từ dịch vụ miễn phí cung cấp cho một nhà mạng chi phí mod doanh thu tăng cường? Mua trên tàu?Phân khúc TravelRetaillocal Touch để mua trên tàu ưu tiên thực phẩm đa dạng về mặt ăn uống tăng trưởng về nhu cầu đặt hàng dựa trên bữa ăn và đặt hàng trước khi ăn các bữa ăn đặt hàng trước các bữa ăn đặt hàng trước khi các bữa ăn đặt hàng trước khi không phải là các bữa ăn không phảiDị ứng: Các phương tiện cho các hãng hàng không khi quyết định các menu tăng cường cho các bữa ăn thực phẩm lành mạnh và chất lượng cao: Mốt mới nhất cho sức khỏe có ý thức AirlinetraveRring Airline-Hotel hợp tác có lợi cho thị trường Triển vọng về sự bền vững môi trường.Tăng đều đặn: Một mối quan tâm chính của nhựa trong dịch vụ phục vụ trên máy bay làm tăng lượng khí thải carbonPriestMangoodeedible của Air New Zealandsas tiết lộ bao bì mới, bền vững của các khái niệm thực phẩm Bắc Âu mớiĐược đặt ra theo số lượng người đi máy bay già nua của số lượng người ở độ tuổi hơn 65 tuổi trong khu vực Bygeographic trong các năm 2019 và 2030Emerging Uyle hóa & Đô thị hóa nhanh chóng: Megatrends Du lịch & Du lịch Cung cấp hàng không của Airline [tính theo triệu]Chi tiêu trung lưu 2025 và 2030Global [US $ nghìn tỷ] theo khu vực cho các hộ gia đình hạng 2020, 2025, 2030middle theo tỷ lệ phần trăm [%] trong tổng số các hộ gia đình cho các quốc gia chọn lọc: 2008, 2018, 2024, 2030, 2036 thế giới2050pdegree của đô thị hóa trên toàn thế giới: Dân số đô thị là % dân số của địa lýGion trong những năm 1950.1970, 1990, 2018, 2030 và 2050innovations, tiến bộ và cải tiến dịch vụ Nông trại dọc của các phi hành gia của Emirateslufthansa?Bữa ăn Nấu ăn robotdata khoa học và trí tuệ nhân tạo của các hãng hàng không cung cấp thực phẩm và quy trình nấu ăn mặn từ ẩm thực, dịch vụ thực phẩm yêu cầu cho các thiết bị đặt hàng trải nghiệm du lịch nâng cao [MODS]Hãng hàng không Cateringfood Trucksonboard Picnic Servicesdeep Frozen Mealskey Thách thức đối mặt với thị trường phục vụ trên máy bay
Surge in Air Travel and the Corresponding Increase in Passenger
Traffic Drive Healthy Growth in Demand for In-Flight Catering
Services
Annual Air Passenger Traffic [in Millions] Worldwide by
Country: 2010-2018
Global Passenger Air Traffic Revenues [in US$ Billion]: 2010-2019
Global Annual Air Traffic in Trillion RPK [Revenue Passenger
Kilometer] for the Period 1975 to 2038
Projected Growth in Global Airline Traffic [RPK] by Geographic
Region: 2018-2038
Stable Commercial Aviation Outlook Signals Growth Opportunities
for Airline Catering
Global Commercial Aircraft Fleet Projections: Breakdown of
Fleet [in Units] by Region for 2018 and 2038
Ground Handling Services: The Backbone of In-Flight Catering
Growing International Tourism and Consequent Rise in Air Travel
to Benefit In-Flight Catering Market
Europe Captures Largest Share of International Tourist
Arrivals: Breakdown of International Tourist Arrivals [in %]
by Region for 2018
Air Travel Dominates International Tourism Industry: Breakdown
of Tourism Market [in %] by Mode of Transportation for 2000
and 2018
Booming Outbound Travels of Chinese Millennial Population to
Benefit Growth Prospects for In-Flight Catering
Top Spenders Worldwide on Outbound Travel: Breakdown of Travel
Expenditure [US$ Billion] by Country for 2018
Increasing Pressure to Reduce Costs Favor In-flight Catering
Outsourcing
Shift from Complimentary Meals to ?Buy on Board? Transforms In-
Flight Catering from Free Service Offering to a Revenue Model
Low-Cost Carriers Boost the ?Buy on Board? Segment of Travel
Retail
Local Touch to Buy-On-Board Catering
Culturally Diverse Food Preferences Spur Growth in Demand for
Special Meals
Mobile-Based Ordering and Pre-Ordering Takes Off
Pre-ordered Meals at Airport Restaurants
Pre-Ordered Meals before Flights
Paid Pre-order Meals Still Not Flying
Dietary Restrictions and Food Allergies: The Main
Considerations for Airlines When Deciding Menus
Demand Surges for Healthy and High Quality Food
Mini Meals: The Latest Fad for the Health Conscious Airline
Traveler
Rising Airline-Hotel Collaborations Benefit Market Prospects
Enduring Trend of Environmental Sustainability Augurs Well for
Long Term Growth of In-Flight Catering
Air Travel Plastic Waste Increasing Steadily: A Major Concern
Use of Plastic in In-Flight Catering Raises Carbon Emission
Concerns
Major Airlines Undertake Sustainability Initiatives to Address
Climate Change
Focus on Environmental Conservation and Cabin Waste Reduction
Influence Packaging of Inflight Meals
Innovative Airline Amenity Ideas from PriestmanGoode
Edible Cups of Air New Zealand
SAS Unveils New, Sustainable Packaging of New Nordic Food Concept
SunExpress Germany Offers Meals in Recyclable, Bio-packaging
SIA Embarking on New Onboard Sustainability Initiatives
The Bring-your-Own-Cup Trend Catching Up in the Air Travel
Industry
Airlines Caterers Prepare to Meet Challenges Posed by
Increasing Numbers of Aging Air Travelers
Breakdown of Number of People Aged 65+ Years in Million by
Geographic Region for the Years 2019 and 2030
Emerging Middle Class & Rapid Urbanization: Megatrends Driving
Air Travel & Airline Catering
Global Middle Class Population [In Million] by Region for the
Years 2020, 2025 and 2030
Global Middle Class Spending [US$ Trillion] by Region for the
Years 2020, 2025, 2030
Middle Class Households as a Percentage [%] of Total Households
for Select Countries: 2008, 2018, 2024, 2030, 2036
World Urban Population in Thousands: 1950-2050P
Degree of Urbanization Worldwide: Urban Population as a % of
Total Population by Geographic Region for the Years 1950,
1970, 1990, 2018, 2030 and 2050
Innovations, Advancements and Service Enhancements
The Vertical Farm of Emirates
Lufthansa?s Astronauts? Meals
Airborne Cooking Robot
Data Science and Artificial Intelligence by Airlines for
Improved Food Supply and Sales
Sous-Vide Cooking Process from Cuisine Solutions
On-Demand Food Service for Enhanced Travel Experience
Meal Ordering Devices [MODs] for Taking Orders
Automated In-Flight Catering Management Solutions
Hybrid Model: The Next Big Thing in Airline Catering
Food Trucks
Onboard Picnic Services
Deep Frozen Meals
Key Challenges Facing In-Flight Catering Market

4. Thị trường toàn cầu Perspectivetable 1: Quá khứ gần đây thế giới, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên chuyến bay theo khu vực địa lý - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung tâm Eastand Châu Phi - Phân tích độc lập hàng nămDoanh số bán hàng triệu đô la trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
Table 1: World Recent Past, Current & Future Analysis for
In-Flight Catering Services by Geographic Region - USA, Canada,
Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East
and Africa Markets - Independent Analysis of Annual Sales in
US$ Million for Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 2: Đánh giá lịch sử thế giới cho khu vực địa lý phục vụ trên máy bay -Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi Phân tích phụ thuộc vào doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm2019 và % CAGR
by Geographic Region - USA, Canada, Japan, China, Europe,
Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 3: Quan điểm 15 năm thế giới cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo khu vực địa lý-tỷ lệ phần trăm phân tích giá trị cho các thị trường Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi trong nhiều năm 2012.2021 &2027
Services by Geographic Region - Percentage Breakdown of Value
Sales for USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific,
Latin America, Middle East and Africa Markets for Years 2012,
2021 & 2027

Bảng 4: Lớp dự báo phân tích hiện tại và tương lai gần đây trên thế giới của Khu vực Địa lý - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong các năm Mỹ trong năm 2020đến 2027 và % CAGR
Economy Class by Geographic Region - USA, Canada, Japan, China,
Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa
Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 5: Đánh giá lịch sử thế giới cho lớp kinh tế của Geographicregion - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Latinamerica, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong năm 2012 đến 2019 và% CAGR
Region - USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin
America, Middle East and Africa Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 6: Quan điểm 15 năm thế giới cho khu vực Bygeographic của tầng lớp kinh tế-Tỷ lệ phân tích phần trăm của doanh số bán hàng giá trị, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi trong nhiều năm 2012, 2021 & 2027
Geographic Region - Percentage Breakdown of Value Sales for
USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America,
Middle East and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 7: Phân tích Forbusiness trong quá khứ gần đây, hiện tại và tương lai của khu vực địa lý - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông Andafrica - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm2020 đến 2027 và % CAGR
Business Class by Geographic Region - USA, Canada, Japan,
China, Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East and
Africa Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$
Million for Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 8: Đánh giá lịch sử thế giới cho hạng thương gia của Geographicregion - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Latinamerica, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và% CAGR
Region - USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin
America, Middle East and Africa Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 9: Quan điểm 15 năm thế giới cho khu vực Byology Classical-Tỷ lệ phân tích phần trăm của doanh số bán hàng giá trị, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi trong nhiều năm 2012, 2021 & 2027
Geographic Region - Percentage Breakdown of Value Sales for
USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America,
Middle East and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 10: Phân tích trước đây, phân tích hiện tại và tương lai của khu vực địa lý - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong các năm Mỹ trong năm 2020đến 2027 và % CAGR
First Class by Geographic Region - USA, Canada, Japan, China,
Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa
Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 11: Đánh giá lịch sử thế giới cho hạng nhất của Geographicregion - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Latinamerica, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong năm 2012 đến 2019 và% CAGR
Region - USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin
America, Middle East and Africa Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 12: Quan điểm 15 năm thế giới cho khu vực Bygeographic hạng nhất-Tỷ lệ phân tích phần trăm của doanh số bán hàng giá trị, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi trong nhiều năm 2012, 2021 & 2027
Geographic Region - Percentage Breakdown of Value Sales for
USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America,
Middle East and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 13: Phân tích hiện tại và tương lai gần đây cho khu vực địa lý - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong các năm Mỹ trong năm 2020đến 2027 và % CAGR
Service by Geographic Region - USA, Canada, Japan, China,
Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa
Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 14: Đánh giá lịch sử thế giới cho dịch vụ đầy đủ của Geographicregion - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Latinamerica, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và% CAGR
Region - USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin
America, Middle East and Africa Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 15: Quan điểm 15 năm thế giới cho khu vực Bygeographic dịch vụ đầy đủ-Tỷ lệ phân tích phần trăm của doanh số bán hàng giá trị, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi trong nhiều năm 2012, 2021 & 2027
Geographic Region - Percentage Breakdown of Value Sales for
USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America,
Middle East and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 16: Phân tích hiện tại và tương lai gần đây thế giới cho khu vực địa lý -Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi Phân tích phụ thuộc vào doanh thu hàng năm với giá hàng triệu đô la Mỹ choNăm 2020 đến 2027 và % CAGR
Cost by Geographic Region - USA, Canada, Japan, China, Europe,
Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 17: Đánh giá lịch sử thế giới về chi phí thấp của Geographicregion - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Latinamerica, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và% CAGR
Region - USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin
America, Middle East and Africa Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 18: Quan điểm 15 năm thế giới về chi phí thấp bởi Địa lý-Tỷ lệ phân tích doanh số bán hàng giá trị cho Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Eastand Châu Phi trong nhiều năm 2012, 2021 & 2027
Region - Percentage Breakdown of Value Sales for USA, Canada,
Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East
and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 19: Phân tích phân tích hiện tại và tương lai gần đây thế giới của khu vực địa lý -Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi Phân tích phụ thuộc vào doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều nămđến 2027 và % CAGR
Meals by Geographic Region - USA, Canada, Japan, China, Europe,
Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 20: Đánh giá lịch sử thế giới cho các bữa ăn của khu vực địa lý -USA, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Latinamerica, Trung Đông và Châu Phi -Phân tích độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và% CAGR
USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin
America, Middle East and Africa Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 21: Quan điểm 15 năm thế giới cho các bữa ăn của Geographicregion-Tỷ lệ phân tích doanh số bán hàng giá trị cho Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Eastand Châu Phi trong nhiều năm 2012, 2021 & 2027
Region - Percentage Breakdown of Value Sales for USA, Canada,
Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East
and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 22: Quá khứ gần đây, Phân tích hiện tại & Tương lai Forbakery & Bánh kẹo của Khu vực Địa lý - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung tâm Eastand Châu Phi - Phân tích độc lập về doanh thu hàng năm là triệu đô la trong nhiều năm2020 đến 2027 và % CAGR
Bakery & Confectionery by Geographic Region - USA, Canada,
Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East
and Africa Markets - Independent Analysis of Annual Sales in
US$ Million for Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 23: Đánh giá lịch sử thế giới cho Khu vực Bakery & Bánh kẹo Vùng -Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi Phân tích phụ thuộc vào doanh thu hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2019 đến năm 2019 và% CAGR
Geographic Region - USA, Canada, Japan, China, Europe,
Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 24: Quan điểm 15 năm thế giới cho Khu vực địa lý Bakery & bánh kẹo-Tỷ lệ phân tích phần trăm của doanh số bán hàng giá trị, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi trong các năm 2012, 2021 & 2027
by Geographic Region - Percentage Breakdown of Value Sales for
USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America,
Middle East and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 25: Phân tích trước đây, phân tích hiện tại và tương lai của khu vực địa lý - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong các năm Mỹ trong năm 2020 đến năm 20202027 và % CAGR
Beverages by Geographic Region - USA, Canada, Japan, China,
Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa
Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 26: Đánh giá lịch sử thế giới về đồ uống của Geographicregion - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Latinamerica, Trung Đông và Châu Phi - Phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong năm 2012 đến 2019 và% CAGR
Region - USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin
America, Middle East and Africa Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 27: Quan điểm 15 năm thế giới về đồ uống của Geographicregion-Tỷ lệ phân tích doanh số bán hàng giá trị cho Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Eastand Châu Phi trong nhiều năm 2012, 2021 & 2027
Region - Percentage Breakdown of Value Sales for USA, Canada,
Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East
and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 28: Phân tích hiện tại và tương lai gần đây của các loại thực phẩm theo khu vực địa lý - Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông Andafrica - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ choNăm 2020 đến 2027 và % CAGR
Other Food Types by Geographic Region - USA, Canada, Japan,
China, Europe, Asia-Pacific, Latin America, Middle East and
Africa Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$
Million for Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 29: Đánh giá lịch sử thế giới cho các loại thực phẩm khác Vùng Bygeographic -Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á -Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi Phân tích phụ thuộc vào doanh thu hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2019 đến 2019 và% CAGR
Geographic Region - USA, Canada, Japan, China, Europe,
Asia-Pacific, Latin America, Middle East and Africa Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 30: Quan điểm 15 năm thế giới cho các loại thực phẩm khác Vùng bygeographic-Tỷ lệ phân tích phần trăm của doanh số bán hàng giá trị, Canada, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Mỹ Latinh, Trung Đông và Châu Phi trong nhiều năm 2012, 2021 & 2027
Geographic Region - Percentage Breakdown of Value Sales for
USA, Canada, Japan, China, Europe, Asia-Pacific, Latin America,
Middle East and Africa for Years 2012, 2021 & 2027

Iii.Phân tích thị trường

Sự hiện diện của thị trường dịch vụ phục vụ dịch vụ phục vụ của Hoa Kỳ - Các đối thủ cạnh tranh chính/năng động/thích hợp/tầm thường - tại Hoa Kỳ cho thị trường Dịch vụ phục vụ trên chuyến bay năm 2022 [e]Giao thông [hàng triệu] tại Hoa Kỳ: 2010-2018 Thói quen thực phẩm của khách du lịch hàng không thúc đẩy sự phát triển của thực phẩm trên máy bay trưởng thành của Hoa Kỳ, việc đưa ra các tuyến đường uống lành mạnh của người tiêu dùng để trả thêm tiền cho các bữa ăn trên tàu cho Marketnorth American Airlines áp dụng phương pháp mớiSản xuất thực phẩm trên máy bay dẫn đầu về việc phục vụ chiến đấu: Nội địa hóa và cá nhân hóa giả định về việc phục vụ đến giải cứu ở các địa điểm từ xa của các biện pháp phòng ngừa an toàn đầy đủ trong hãng hàng không: một nguyên nhân chính của sự quan tâm 31: Hoa Kỳ.Lớp máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương gia và hạng nhất - Phân tích độc lập hàng nămDoanh số hàng triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services Market Presence - Strong/Active/
Niche/Trivial - Key Competitors in the United States for 2022
[E]
In-flight Catering Services Market in the US: Poised for Stable
Growth
Improving Commercial Aviation Sector to Benefit Demand Prospects
Annual Air Passenger Traffic [Millions] in the US: 2010-2018
Increasingly Choosy Food Habits of Air Travelers Drive Growth
in the Matured US Market
In-Flight Food Takes the Healthy Route
Willingness of Consumers to Pay Extra for On-Board Meals Bodes
Well for the Market
North American Airlines Adopt New Approach towards In-Flight Food
Lean Manufacturing Leads the Way
In-Fight Catering: Localization and Personalization Assumes
Importance
DIY Catering Comes to Rescue in Remote Locations
Lack of Adequate Safety Precautions in Airline: A Major Cause
of Concern
Table 31: USA Recent Past, Current & Future Analysis for
In-Flight Catering Services by Aircraft Class - Economy Class,
Business Class and First Class - Independent Analysis of Annual
Sales in US$ Million for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 32: Đánh giá lịch sử của Hoa Kỳ cho Dịch vụ phục vụ dịch vụ phục vụ trên máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương gia và thị trường hạng nhất - Phân tích độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Aircraft Class - Economy Class, Business Class and First
Class Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$
Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 33: Phối cảnh 15 năm của Hoa Kỳ cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay-Tỷ lệ phần trăm của các giá trị cho hạng Econome, hạng thương gia và hạng nhất cho họ năm 2012, 2021 & 2027
Services by Aircraft Class - Percentage Breakdown of Value
Sales for Economy Class, Business Class and First Class for the
Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 34: Hoa Kỳ Phân tích hiện tại, hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ chuyến bay theo loại chuyến bay - Dịch vụ đầy đủ và chi phí - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Flight Type - Full Service and
Low Cost - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 35: Đánh giá lịch sử Hoa Kỳ cho Dịch vụ phục vụ trên máy bay Loại chuyến bay -Dịch vụ đầy đủ và thị trường chi phí thấp -Phân tích phụ thuộc vào doanh thu hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Flight Type - Full Service and Low Cost Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 36: Phối cảnh 15 năm của Hoa Kỳ về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên chuyến bay theo loại chuyến bay-Tỷ lệ phần trăm phân tích giá trị Salesfor Full Service và chi phí thấp trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Flight Type - Percentage Breakdown of Value Sales
for Full Service and Low Cost for the Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 37: Hoa Kỳ trong quá khứ gần đây, phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ thực phẩm - Bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác - độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong những năm 2020 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Food Type - Meals, Bakery &
Confectionery, Beverages and Other Food Types - Independent
Analysis of Annual Sales in US$ Million for the Years 2020
through 2027 and % CAGR

Bảng 38: Đánh giá lịch sử Hoa Kỳ cho các dịch vụ ăn uống trên máy bay - Bữa ăn, Bakery & Bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác Thị trường - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Food Type - Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and
Other Food Types Markets - Independent Analysis of Annual Sales
in US$ Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 39: Phối cảnh 15 năm của Hoa Kỳ cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ thực phẩm-phân tích phần trăm của các loại bán hàng giá trị, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Food Type - Percentage Breakdown of Value Sales for
Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and Other Food Types
for the Years 2012, 2021 & 2027

Canadahealthy tăng trong giao thông hành khách không khí Curoting Thị trường Lưu lượng khách hàng không khí [hàng triệu] ở Canada: 2010-2018Table 40: Canada Quá khứ gần đây, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương mại và hạng nhất - Độc lậpPhân tích hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
Healthy Rise in Air Passenger Traffic Fuels Market Growth
Annual Air Passenger Traffic [Millions] in Canada: 2010-2018
Table 40: Canada Recent Past, Current & Future Analysis for
In-Flight Catering Services by Aircraft Class - Economy Class,
Business Class and First Class - Independent Analysis of Annual
Sales in US$ Million for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 41: Đánh giá lịch sử của Canada về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương gia và thị trường lớp
Services by Aircraft Class - Economy Class, Business Class and
First Class Markets - Independent Analysis of Annual Sales in
US$ Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 42: Viễn cảnh 15 năm của Canada cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay-Tỷ lệ phần trăm của các giá trị cho hạng Econome, hạng thương gia và hạng nhất cho họ năm 2012, 2021 & 2027
Services by Aircraft Class - Percentage Breakdown of Value
Sales for Economy Class, Business Class and First Class for the
Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 43: Phân tích dịch vụ phục vụ cho chuyến bay hiện tại và tương lai gần đây của Canada theo loại chuyến bay - Dịch vụ đầy đủ và chi phí - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Flight Type - Full Service and
Low Cost - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 44: Đánh giá lịch sử của Canada về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên chuyến bay theo loại chuyến bay -Dịch vụ đầy đủ và thị trường chi phí thấp, phân tích doanh thu hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
Services by Flight Type - Full Service and Low Cost Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 45: Viễn cảnh 15 năm của Canada về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên chuyến bay theo loại chuyến bay-Tỷ lệ phần trăm phân tích giá trị Salesfor Full Service và chi phí thấp trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Flight Type - Percentage Breakdown of Value Sales
for Full Service and Low Cost for the Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 46: Canada Quá khứ gần đây, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại thực phẩm - Bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác - độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong những năm 2020 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Food Type - Meals, Bakery &
Confectionery, Beverages and Other Food Types - Independent
Analysis of Annual Sales in US$ Million for the Years 2020
through 2027 and % CAGR

Bảng 47: Đánh giá lịch sử của Canada về dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại thực phẩm - bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác thị trường
Services by Food Type - Meals, Bakery & Confectionery,
Beverages and Other Food Types Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 48: Viễn cảnh 15 năm của Canada về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ thực phẩm-phân tích phần trăm của các loại bán hàng giá trị, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Food Type - Percentage Breakdown of Value Sales for
Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and Other Food Types
for the Years 2012, 2021 & 2027

Sự hiện diện của thị trường dịch vụ ăn uống của Nhật Bản-Tích cực/Niche/Niche/tầm thường-Đối thủ cạnh tranh chính ở Nhật Bản cho năm 2022 [e] ưu tiên ngày càng tăng đối với các bữa ăn cụ thể về văn hóa duy trì giao thông hành khách hàng không [hàng triệu] tại Nhật Bản: 2010-2018Table 49: Nhật Bản gần đâyPhân tích quá khứ, hiện tại & tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo lớp máy bay - hạng kinh tế, hạng thương gia và hạng nhất - Phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services Market Presence - Strong/Active/
Niche/Trivial - Key Competitors in Japan for 2022 [E]
Growing Preference for Culture-Specific Meals Sustain Market
Growth
Annual Air Passenger Traffic [Millions] in Japan: 2010-2018
Table 49: Japan Recent Past, Current & Future Analysis for
In-Flight Catering Services by Aircraft Class - Economy Class,
Business Class and First Class - Independent Analysis of Annual
Sales in US$ Million for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 50: Đánh giá lịch sử của Nhật Bản cho Dịch vụ phục vụ phục vụ trên máy bay Lớp học máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương gia và thị trường hạng nhất - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Aircraft Class - Economy Class, Business Class and First
Class Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$
Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 51: Phối cảnh 15 năm của Nhật Bản cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay-Tỷ lệ phần trăm của các giá trị cho hạng Econome, hạng thương gia và hạng nhất cho họ năm 2012, 2021 & 2027
Services by Aircraft Class - Percentage Breakdown of Value
Sales for Economy Class, Business Class and First Class for the
Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 52: Phân tích dịch vụ phục vụ cho chuyến bay hiện tại, hiện tại và tương lai của Nhật Bản theo loại chuyến bay - Dịch vụ đầy đủ và chi phí - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Flight Type - Full Service and
Low Cost - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 53: Đánh giá lịch sử của Nhật Bản cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay -Phân tích dịch vụ đầy đủ và thị trường phụ thuộc thấp về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Flight Type - Full Service and Low Cost Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 54: Phối cảnh 15 năm của Nhật Bản về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên chuyến bay theo loại chuyến bay-Tỷ lệ phần trăm phân tích giá trị Salesfor Full Service và chi phí thấp trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Flight Type - Percentage Breakdown of Value Sales
for Full Service and Low Cost for the Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 55: Phân tích dịch vụ ăn uống hiện tại, hiện tại và tương lai của Nhật Bản theo loại thực phẩm - Bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác - độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong những năm 2020 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Food Type - Meals, Bakery &
Confectionery, Beverages and Other Food Types - Independent
Analysis of Annual Sales in US$ Million for the Years 2020
through 2027 and % CAGR

Bảng 56: Đánh giá lịch sử của Nhật Bản cho các dịch vụ ăn uống trên máy bay - Bữa ăn, Bakery & Bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác Thị trường - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Food Type - Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and
Other Food Types Markets - Independent Analysis of Annual Sales
in US$ Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 57: Viễn cảnh 15 năm của Nhật Bản cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ ăn uống theo loại thực phẩm-Tỷ lệ phần trăm phân tích giá trị bán hàng, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Food Type - Percentage Breakdown of Value Sales for
Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and Other Food Types
for the Years 2012, 2021 & 2027

Chinain-Flight Servicing Dịch vụ hiện diện thị trường-mạnh mẽ/tích cực/thích hợp/tầm thường-đối thủ cạnh tranh chính ở Trung Quốc cho năm 2022 [e] Nhu cầu tăng tốc độ tăng trưởng du lịch hàng không về lưu lượng khách hàng không khí của Trung Quốc [hàng triệu] tại Trung Quốc: 2010-2018RapidKết quả phát triển thị trường trong các chiến lược cạnh tranh khốc liệt để thúc đẩy tăng trưởng tại Trung Quốc chi phí phục vụ tiếp thị cho các đặc điểm hoạt động phục vụ, phục vụ theo phong cách Trung Quốc, việc phục vụ an toàn và lành mạnh cho dịch vụ dành cho mọi người phát triển hợp chất hàng không.Phân tích hiện tại & tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo lớp máy bay - hạng kinh tế, hạng thương gia và hạng nhất - Phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services Market Presence - Strong/Active/
Niche/Trivial - Key Competitors in China for 2022 [E]
Surging Demand for Air Travel Spurs Growth in Chinese In-Flight
Catering Services
Annual Air Passenger Traffic [Millions] in China: 2010-2018
Rapid Market Development Results in Fierce Competition
Strategies to Drive Growth in China?s In-Flight Catering Market
Reducing Cost of Catering Operations
Local Characteristics, Chinese-Style Catering
Creating Healthy and Safety Atmosphere for Aviation Compound Food
Developing People-Oriented Service with Focus on Tourists
Table 58: China Recent Past, Current & Future Analysis for
In-Flight Catering Services by Aircraft Class - Economy Class,
Business Class and First Class - Independent Analysis of Annual
Sales in US$ Million for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 59: Đánh giá lịch sử Trung Quốc cho Dịch vụ phục vụ dịch vụ phục vụ trên máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương gia và thị trường hạng nhất - Phân tích độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Aircraft Class - Economy Class, Business Class and First
Class Markets - Independent Analysis of Annual Sales in US$
Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 60: Quan điểm 15 năm của Trung Quốc cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay-Tỷ lệ phân tích phần trăm của các giá trị cho lớp kinh tế, hạng thương gia và hạng nhất cho họ 2012, 2021 & 2027
Services by Aircraft Class - Percentage Breakdown of Value
Sales for Economy Class, Business Class and First Class for the
Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 61: Phân tích dịch vụ ăn uống hiện tại, hiện tại và tương lai gần đây
In-Flight Catering Services by Flight Type - Full Service and
Low Cost - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 62: Đánh giá lịch sử Trung Quốc cho Dịch vụ phục vụ trên máy bay Loại chuyến bay -Dịch vụ đầy đủ và thị trường chi phí thấp -Phân tích phụ thuộc vào doanh thu hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Flight Type - Full Service and Low Cost Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 63: Quan điểm 15 năm của Trung Quốc cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên chuyến bay theo loại chuyến bay-Tỷ lệ phần trăm phân tích giá trị Salesfor Full Service và chi phí thấp trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Flight Type - Percentage Breakdown of Value Sales
for Full Service and Low Cost for the Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 64: Trung Quốc trong quá khứ gần đây, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại thực phẩm - Bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác - độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong những năm 2020 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Food Type - Meals, Bakery &
Confectionery, Beverages and Other Food Types - Independent
Analysis of Annual Sales in US$ Million for the Years 2020
through 2027 and % CAGR

Bảng 65: Đánh giá lịch sử Trung Quốc cho các dịch vụ ăn uống trên máy bay Loại thực phẩm - Bữa ăn, Bakery & Bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác Thị trường - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong năm 2012 đến 2019 và % CAGR
by Food Type - Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and
Other Food Types Markets - Independent Analysis of Annual Sales
in US$ Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 66: Quan điểm 15 năm của Trung Quốc cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ thực phẩm-phân tích phần trăm của các loại bán hàng giá trị, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Food Type - Percentage Breakdown of Value Sales for
Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and Other Food Types
for the Years 2012, 2021 & 2027

Sự hiện diện của thị trường dịch vụ phục vụ trên máy bay châu Âu - Các đối thủ cạnh tranh chính/năng động/thích hợp/tầm thường - chính ở châu Âu cho năm 2022 [e] nhu cầu ngày càng tăng đối với máy bay mới để mang lại lợi ích cho lưu lượng khách hàng không tăng trưởng thị trường [triệu]Châu Âu: Sự cố của hạm đội [đơn vị] theo loại cho năm 2018 và 2038Europe-Airlines cung cấp dịch vụ mua trên tàu của hệ thống VAT được tổ chức lại trên các dịch vụ phục vụ trên máy bay trong Europetable 67: Châu Âu quá khứ, phân tích hiện tại & tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên chuyến bay củaKhu vực địa lý - Pháp, Đức, Ý, Vương quốc Anh, Tây Ban Nha, Nga và phần còn lại của thị trường phụ thuộc vào châu Âu về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services Market Presence - Strong/Active/
Niche/Trivial - Key Competitors in Europe for 2022 [E]
Growing Demand for New Airplanes to Benefit Market Growth
Annual Air Passenger Traffic [Millions] in Select European
Countries: 2010-2018
Commercial Aircraft Projections in Europe: Breakdown of Fleet
[Units] by Type for 2018 and 2038
European Airlines Offer Buy-On-Board Services
Impact of Reorganized EU VAT System on In-Flight Catering
Services in Europe
Table 67: Europe Recent Past, Current & Future Analysis for
In-Flight Catering Services by Geographic Region - France,
Germany, Italy, UK, Spain, Russia and Rest of Europe Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 68: Đánh giá lịch sử châu Âu cho các dịch vụ phục vụ trên chuyến bay của khu vực địa lý - Pháp, Đức, Ý, Anh, Tây Ban Nha, Nga và phần còn lại của thị trường châu Âu - Phân tích độc lập doanh thu hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong năm 2012 đến 2019 và% CAGR
Services by Geographic Region - France, Germany, Italy, UK,
Spain, Russia and Rest of Europe Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 69: Quan điểm 15 năm của Châu Âu về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ theo địa lý-Phân tích tỷ lệ phần trăm của các giá trị cho các thị trường Pháp, Đức, Ý, Anh, Tây Ban Nha, Nga và phần còn lại trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Geographic Region - Percentage Breakdown of Value
Sales for France, Germany, Italy, UK, Spain, Russia and Rest of
Europe Markets for Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 70: Châu Âu quá khứ, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo lớp máy bay - hạng kinh tế, hạng thương gia và phân tích độc lập hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Aircraft Class - Economy Class,
Business Class and First Class - Independent Analysis of Annual
Sales in US$ Million for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 71: Đánh giá lịch sử châu Âu cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương gia và thị trường lớp
Services by Aircraft Class - Economy Class, Business Class and
First Class Markets - Independent Analysis of Annual Sales in
US$ Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 72: Quan điểm 15 năm của Châu Âu về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay-Tỷ lệ phân tích phần trăm của các giá trị cho lớp kinh tế, hạng thương gia và hạng nhất cho họ năm 2012, 2021 & 2027
Services by Aircraft Class - Percentage Breakdown of Value
Sales for Economy Class, Business Class and First Class for the
Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 73: Châu Âu quá khứ, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại chuyến bay - Dịch vụ đầy đủ và chi phí - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Flight Type - Full Service and
Low Cost - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 74: Đánh giá lịch sử châu Âu cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại chuyến bay -Dịch vụ đầy đủ và thị trường chi phí thấp, phân tích doanh thu hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
Services by Flight Type - Full Service and Low Cost Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 75: Phối cảnh 15 năm của Châu Âu cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên chuyến bay theo loại chuyến bay-Tỷ lệ phần trăm phân tích giá trị Salesfor Full Service và chi phí thấp trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Flight Type - Percentage Breakdown of Value Sales
for Full Service and Low Cost for the Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 76: Châu Âu trong quá khứ gần đây, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại thực phẩm - Bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác - độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong những năm 2020 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Food Type - Meals, Bakery &
Confectionery, Beverages and Other Food Types - Independent
Analysis of Annual Sales in US$ Million for the Years 2020
through 2027 and % CAGR

Bảng 77: Đánh giá lịch sử châu Âu cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại thực phẩm - bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác thị trường
Services by Food Type - Meals, Bakery & Confectionery,
Beverages and Other Food Types Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 78: Phối cảnh 15 năm của Châu Âu về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ thực phẩm-phân tích phần trăm của các loại bán hàng giá trị, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Food Type - Percentage Breakdown of Value Sales for
Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and Other Food Types
for the Years 2012, 2021 & 2027

Sự hiện diện của thị trường Dịch vụ phục vụ của Francesin -Flight - mạnh mẽ/tích cực/thích hợp/tầm thường - đối thủ cạnh tranh chính ở Pháp cho năm 2022 [e] Bảng 79: Pháp gần đây, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay của lớp máy bayvà hạng nhất - Phân tích độc lập về hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services Market Presence - Strong/Active/
Niche/Trivial - Key Competitors in France for 2022 [E]
Table 79: France Recent Past, Current & Future Analysis for
In-Flight Catering Services by Aircraft Class - Economy Class,
Business Class and First Class - Independent Analysis of Annual
Sales in US$ Million for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 80: Đánh giá lịch sử của Pháp cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương gia và thị trường lớp
Services by Aircraft Class - Economy Class, Business Class and
First Class Markets - Independent Analysis of Annual Sales in
US$ Million for Years 2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 81: Phối cảnh 15 năm của Pháp cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay-Tỷ lệ phân tích phần trăm của các giá trị cho lớp kinh tế, hạng thương gia và hạng nhất cho họ năm 2012, 2021 & 2027
Services by Aircraft Class - Percentage Breakdown of Value
Sales for Economy Class, Business Class and First Class for the
Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 82: Pháp gần đây, phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại chuyến bay - Dịch vụ đầy đủ và chi phí - Phân tích độc lập về doanh số hàng năm trong các triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Flight Type - Full Service and
Low Cost - Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million
for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 83: Đánh giá lịch sử của Pháp cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại chuyến bay -Dịch vụ đầy đủ và thị trường chi phí thấp -Phân tích phụ thuộc vào doanh thu hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong nhiều năm 2012 đến 2019 và % CAGR
Services by Flight Type - Full Service and Low Cost Markets -
Independent Analysis of Annual Sales in US$ Million for Years
2012 through 2019 and % CAGR

Bảng 84: Phối cảnh 15 năm của Pháp về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên chuyến bay theo loại chuyến bay-Tỷ lệ phần trăm phân tích giá trị Salesfor Full Service và chi phí thấp trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Flight Type - Percentage Breakdown of Value Sales
for Full Service and Low Cost for the Years 2012, 2021 & 2027

Bảng 85: Pháp gần đây, phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo loại thực phẩm - bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác - độc lập doanh số hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong năm 2020 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services by Food Type - Meals, Bakery &
Confectionery, Beverages and Other Food Types - Independent
Analysis of Annual Sales in US$ Million for the Years 2020
through 2027 and % CAGR

Bảng 86: Đánh giá lịch sử của Pháp cho dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ ăn uống theo loại thực phẩm - Bữa ăn, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác thị trường
Services by Food Type - Meals, Bakery & Confectionery,
Beverages and Other Food Types Markets - Independent Analysis
of Annual Sales in US$ Million for Years 2012 through 2019 and
% CAGR

Bảng 87: Phối cảnh 15 năm của Pháp về dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ dịch vụ thực phẩm-phân tích phần trăm của các loại bán hàng giá trị, tiệm bánh & bánh kẹo, đồ uống và các loại thực phẩm khác trong các năm 2012, 2021 & 2027
Services by Food Type - Percentage Breakdown of Value Sales for
Meals, Bakery & Confectionery, Beverages and Other Food Types
for the Years 2012, 2021 & 2027

Sự hiện diện của Dịch vụ phục vụ dịch vụ phục vụ của Đức - Sức mạnh/Niche/Niche/Trivial - Đối thủ cạnh tranh chính ở Đức cho năm 2022 [e] Bảng 88: Đức gần đây, Phân tích hiện tại và tương lai cho các dịch vụ phục vụ trên máy bay theo hạng máy bay - Hạng kinh tế, hạng thương mại, hạng thương giavà hạng nhất - Phân tích độc lập về hàng năm trong triệu đô la Mỹ trong các năm 2020 đến 2027 và % CAGR
In-Flight Catering Services Market Presence - Strong/Active/
Niche/Trivial - Key Competitors in Germany for 2022 [E]
Table 88: Germany Recent Past, Current & Future Analysis for
In-Flight Catering Services by Aircraft Class - Economy Class,
Business Class and First Class - Independent Analysis of Annual
Sales in US$ Million for the Years 2020 through 2027 and % CAGR

Bảng 89: Đánh giá lịch sử của Đức cho các dịch vụ dịch vụ dịch vụ trên máy bay theo lớp máy bay - hạng kinh tế, hạng thương gia và
Services by Aircraft Class - Economy Class, Business Class and

Vui lòng liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi để có được bảng nội dung đầy đủ báo cáo đầy đủ: //www.reportlinker.com/p04838522/?utm_source=gnw
Read the full report: //www.reportlinker.com/p04838522/?utm_source=GNW

Giới thiệu về Báo cáoLinkerReportLinker là một giải pháp nghiên cứu thị trường từng đoạt giải thưởng.ReportLinker tìm thấy và tổ chức dữ liệu công nghiệp mới nhất để bạn có được tất cả các nghiên cứu thị trường bạn cần - ngay lập tức, ở một nơi.
ReportLinker is an award-winning market research solution. Reportlinker finds and organizes the latest industry data so you get all the market research you need - instantly, in one place.

__________________________

Công ty phục vụ hàng không lớn nhất là gì?

LSG Sky Chefs được biết đến nhiều nhất là một trong những công ty phục vụ và khách sạn hàng không lớn nhất thế giới.Trong khi một cái tên được công nhận trong dịch vụ ăn uống của hãng hàng không, LSG Sky Chefs cũng hỗ trợ các hãng hàng không với nhiều lựa chọn các dịch vụ liên quan. is best known as one of the world's largest airline catering and hospitality company. While a recognized name in airline catering, LSG Sky Chefs also supports airlines with a wide selection of related services.

Những công ty cung cấp thực phẩm cho các hãng hàng không?

Các công ty lớn nhất trong ngành dịch vụ phục vụ hàng không ở Mỹ.IBIS World bao gồm 3 công ty trong ngành dịch vụ phục vụ hàng không, bao gồm LSG Sky Chefs, Gate Gourmet Canada Inc.and Flying Food Group LLC.LSG Sky Chefs, Gate Gourmet Canada Inc. and Flying Food Group LLC.

Đó là một phục vụ hàng không nổi tiếng ở Ấn Độ?

Được thành lập vào năm 1976, Tajsats là công ty phục vụ hàng không hàng đầu của Ấn Độ và là đối tác dịch vụ đầu tiên được lựa chọn cho các hãng hàng không hàng đầu thế giới.Triết lý hoạt động của Tajsats được thành lập dựa trên đổi mới ẩm thực - đảm bảo các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng thực phẩm và an toàn, hoạt động xuất sắc và tính toàn vẹn dịch vụ.TajSATS is India's premier aviation catering company, and the first service partner of choice for the world's leading airlines. The TajSATS operating philosophy is founded on culinary innovation — ensuring highest standards of food quality and safety, operational excellence and service integrity.

Phục vụ máy bay là gì?

Các thỏa thuận dịch vụ phục vụ trên máy bay với các bữa ăn trên máy bay phục vụ cho hành khách lên chuyến bay.Những bữa ăn này được chuẩn bị bởi các công ty phục vụ và được phục vụ cho hành khách thông qua xe đẩy.Các bữa ăn có nhiều loại và khác nhau từ công ty này sang công ty khác và khu vực.in-flight meals served to the passengers boarding the flight. These meals are prepared by catering companies and are served to passengers via trolley. The meals have wide range of variety and differs from company to company and region to region.

Chủ Đề