Được thành lập từ năm 1857 với tiền thân là trường ĐH Illinois State Normal University, đây là trường ĐH có thâm niên lâu năm nhất Illinois. Illinios State University tập trung chuyên sâu vào việc đào tạo, nghiên cứu giảng dạy và được Hiệp hội Giáo dục Giáo viên Hoa Kỳ công nhận là một trong mười trường Đại học đào tạo đội ngũ giáo viên sư phạm tốt nhất nước Mỹ.
- Lý do chọn trường Illinios State University:
Nằm trong top 100 trường công lập hàng đầu nước Mỹ, xếp ở vị trí thứ 83 theo U.S News and World Report 2018, trường ĐH Illinios là một trong những lựa chọn hàng đầu không chỉ sinh viên trong nước mà còn là điểm đến lý tưởng của sinh viên quốc tế.
Nhà trường hiện đang dẫn đầu trong các ngành học như: Quản lí rủi ro & bảo hiểm, Khoa học tính toán bảo hiểm, Giáo dục, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Nghệ thuật… Việc đa dạng trong ngành học dẫn đến trường có số lượng sinh viên theo học đông đảo 20.784 sinh viên trong đó gồm 567 sinh viên quốc tế đến từ hơn 60 quốc gia khác nhau.
Tỷ lệ sinh viên – giảng viên tại ĐH Illinios là 18:1. Chất lượng đào tạo luôn được coi trọng hàng đầu khi hơn 50% tổng số lớp học trong trường có ít hơn 20 sinh viên. 98% giảng viên tại trường có bằng chuyên môn tại cấp độ cao nhất trong ngành học.
- Cách ứng tuyển vào trường:
Tuyển sinh hệ Đại học:
Các sinh viên quốc tế muốn theo học tại Illinois State University có hai cách chính để được nhập học tại trường là Direct Entry [Nhập học trực tiếp] và International Year One [Chương trình dự bị Đại học Quốc tế].
Đối với chương trình Direct Entry:
Đối với các ứng viên đạt đủ tiêu chuẩn về học tập và ngoại ngữ cho chương trình đào tạo Đại học của trường, bạn có thể ứng tuyển trực tiếp vào trường.
Các điều kiện bao gồm:
+ Bằng tốt nghiệp THPT với GPA từ 3.0/4 trở lên
+ TOEFL iBT 79, IELTS 6.5 trở lên hoặc PTEA 53 trở lên
Đối với Chương trình International Year One:
Đối với các ứng viên chưa đạt đủ tiêu chuẩn để ứng tuyển chương trình Direct Entry, bạn hoàn toàn có thể ứng tuyển vào chương trình Dự bị Đại học với yêu cầu thấp hơn. Bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ từ nhà trường để có thể kết thúc chương trình học cùng lúc với các sinh viên theo chương trình Nhập học trực tiếp của trường.
Chương trình dự bị đại học có 3 loại hình bao gồm: Dự bị đại học 1 kỳ, 2 kỳ và 3 kỳ. Tùy thuộc vào trình độ tiếng Anh mà bạn sẽ được xếp vào loại hình đào tạo phù hợp.
Điều kiện ứng tuyển chung cho cả 3 loại hình chương trình dự bị đại học là Bằng tốt nghiệp THPT với GPA từ 2.25/ 4 trở lên
Tiêu chuẩn tiếng Anh cho loại hình Dự bị đại học 1 kỳ: TOEFL iBT 79; IELTS 6.5, PTEA 53, IELA 176, Password 7;
Tiêu chuẩn tiếng Anh cho loại hình Dự bị đại học 2 kỳ: TOEFL iBT 60; IELTS 5.5; PTEA 41, IELA 162, Password 6; Trình độ tiếng Anh học thuật đạt cấp độ 4;
Tiêu chuẩn tiếng Anh cho loại hình Dự bị đại học 3 kỳ: TOEFL iBT 50; IELTS 5.0, PTEA 41, IELA 154, Password 5.
Nếu bạn chưa có các chứng chỉ tiếng Anh bạn hoàn toàn có thể tham gia các khóa hoc tiếng Anh tại trường để cải thiện khả năng thực hành tiếng.
- Tuyển sinh hệ sau Đại học:
Illinois State University hiện hay đang có hơn 94 ngành học đào tạo bằng thạc sĩ, giúp các bạn sinh viên lĩnh hội thêm về các kiến thức chuyên sâu, kỹ năng và đam mê theo đuổi ngành học của mình.
Chương trình Direct Entry:
Các chương trình đào tạo sau đại học của trường đều rất chất lượng và điều kiện ứng tuyển thay đổi tùy theo chuyên ngành sinh viện tự chọn. Nếu có nền tảng kiến thức và tiếng Anh tốt, bạn có thể ứng tuyển trực tiếp vào chương trình đào tạo sau đại học tại Illinois State University
Các điều kiện bao gồm:
Bằng Cử nhân đại học với GPA từ 2.8 – 3.25/ 4 trở lên;
Bằng GRE/GMAT tùy theo chương trình đào tạo;
TOEFL iBT 79-100; IELTS 6.5 – 7;
Ngoài ra có thể bổ sung thêm những yêu cầu khác tùy vào ngành học bạn đăng kí
Chương trình Pathway [dự bị sau đại học]
Chương trình Đào tạo Dự bị sau đại học có thể giúp các sinh viên có cơ hội được tham gia được đào tạo sau đại học kể cả khi không đủ tiêu chuẩn để ứng tuyển chương trình Direct Entry.
Chương trình Pathway gồm 2 loại hình: Pathway 1 kỳ và 2 kỳ. Điều kiện chung của cả 2 loại hình là Tốt nghiệp Đại học hệ cử nhân với GPA từ 2.3- 2.5/ 4 trở lên
Điều kiện tiếng Anh cho Pathway 1 kỳ:
- TOEFL iBT 79, IELTS 6.5
- PTEA 53
- IELA 176
- Password 7
Điều kiện tiếng Anh cho Pathway 2 kỳ:
- TOEFL iBT 65 - 70; IELTS 5.5 – 6.0;
- PTEA 44 - 47;
- IELA 169 - 172;
- Password 6.
Giống như hệ đào tạo Đại học, nếu bạn chưa có bất kì chứng chỉ tiếng Anh nào, đừng lo lắng vì nhà trường đã có các chương trình học tiếng Anh giúp bạn cải thiện vốn ngoại ngữ.
- Học bổng:
Các học bổng tại trường đều rất hấp dẫn. Trong mỗi kì học, các sinh viên đều có cơ hội dành được học bổng tùy vào thành tích học tập.
Tên học bổng | Giá trị | Điều kiện |
Presidential Scholarship | $11.000/năm | Sinh viên năm nhất được nhập học trực tiếp Điểm SAT từ 1390 trở lên hoặc điểm ACT tương đương GPA từ 3.5/4 trở lên |
Redbird Scholarship | $1.000 - $4.000/ năm | Sinh viên năm nhất được nhập học trực tiếp. Điểm SAT từ 1200 trở lên hoặc điểm ACT tương đương. GPA từ 3.4/4 trở lên |
Regional Scholarship | $3.000 - $12.000 | Phải được ghi danh vào một chương trình Pathway Và một số yêu cầu riêng khác |
- Học phí:
Học phí năm học 2018-2019:
Chương trình học | Học phí |
Chương trình đại học nhập học trực tiếp [ 2 học kỳ] | $ 24.930 |
International Year One [ 3 học kỳ] | $ 35.060 |
International Year One [ 2 học kỳ] | $ 26.960 |
International Year One [ 1 học kỳ] | $ 15.500 |
Chương trình sau đại học nhập học trực tiếp [ 2 học kỳ] | $ 22.210 |
Chương trình sau đại học 2 kỳ Pathway | $ 25.000 |
Chương trình sau đại học 1 kỳ Pathway | $ 14.380 |
Chương trình tiếng Anh [ 1 khóa học] | $ 6.500 |
Duhoctoancau.com - Đơn vị tư vấn du học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong hoàn thiện hồ sơ, thủ tục giúp các cá nhân du học thành công.
Hãy nhanh chóng liên hệ với Duhoctoancau.com theo Hotline0333 771 866hoặc nhấn nút đăng ký tư vấn để nhận tư vấn lộ trình du học tiết kiệm - hiệu quả ngay hôm nay.
Địa chỉ liên hệ:
Lô 30
BT4-3, Vinaconex 3, đường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Staten Island, N.Y. - Niche, một nền tảng kết nối các sinh viên với các trường cao đẳng và trường học, gần đây đã xuất bản bảng xếp hạng trường và quận mới nhất năm 2023 - bao gồm xếp hạng cho các trường tiểu học, trung học và trung học.
Bảng xếp hạng Niche sườn kết hợp đầu vào của người dùng - xếp hạng từ các sinh viên, cựu sinh viên và phụ huynh hiện tại - với dữ liệu định lượng từ các nguồn như Bộ Giáo dục Hoa Kỳ để đánh giá giáo viên, tài nguyên và cơ sở, cơ hội hoạt động ngoại khóa và hơn thế nữa. Bảng xếp hạng 2023 trường tốt nhất bao gồm 2.906 trường công lập mới được xếp hạng, 1.018 trường tư thục mới được xếp hạng và 547 khu học chánh mới được xếp hạng.
Đảo Staten Quận 31-bao gồm toàn bộ quận của các trường công lập-đã xếp hạng quận thứ sáu tốt nhất ở thành phố New York. Nó cũng xếp thứ 117 trong các khu học chánh tốt nhất ở bang New York.
Trong bảng xếp hạng của các trường trung học Staten Island, Trường trung học Totten, Trường Trung cấp Totten [I.S. 34], Tottenville, đã khẳng định vị trí hàng đầu.
Xếp hạng thích hợp của các trường tiểu học Staten Island có thể được tìm thấy dưới đây, với 1 là thứ hạng hàng đầu và 15 là thứ hạng thấp nhất. Bảng xếp hạng cho khu vực thành phố New York - bao gồm các trường học trong khu vực Tristate - và bang New York cũng có sẵn cho mỗi trường tiểu học.
Lưu ý: Một số trường tiểu học có thể không có xếp hạng thành phố hoặc tiểu bang trong danh sách này.
51. PS 68, Cảng Richmond
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: Không được xếp hạng
50. PS 44, Mariners Harbor
48. PS 31, New Brighton
47. PS 10, St. George
46. PS 78, Stapleton
45. PS 16, Tompkinsville
44. PS 74, Brighton Heights
43. PS 20, Cảng Richmond
42. PS 19, Cảng Richmond
41. PS 57, Clifton
40. PS 46, South Beach
39. PS 18, West Brighton
38. PS 22, Graniteville
37. PS 21, Cảng Richmond
36. PS 59, St. George
35. PS 38, Bãi biển Midland
Xếp hạng bang New York: 994
34. Trường Michael J. Petrides, Sunnyside
Xếp hạng bang New York: 990
33. PS 45, West Brighton
Xếp hạng bang New York: 971
32. PS 39, Bãi biển South
Xếp hạng bang New York: 920
31. PS 69, New Springville
Xếp hạng bang New York: 881
30. PS 60, đầu bò
Xếp hạng bang New York: 852
29. PS 55, Eltingville
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 960
Xếp hạng bang New York: 746
28. PS 41, Dorp mới
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 920
Xếp hạng bang New York: 703
27. PS 11, Dongan Hills
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 893
Xếp hạng bang New York: 674
26. Trường Lãnh đạo Đảo Đảo Staten
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 878
Xếp hạng bang New York: 660
25. PS 36, Annadale
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 866
Xếp hạng khu vực thành phố New York: Không được xếp hạng
Xếp hạng bang New York: 649
24. PS 13, Rosebank
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 849
Xếp hạng bang New York: 474
14. PS 30, Westerleigh
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 634
Xếp hạng bang New York: 463
13. PS 65, Tompkinsville
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 552
Xếp hạng bang New York: 399
12. PS 3, Đồng bằng dễ chịu
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 542
Xếp hạng bang New York: 388
11. PS 26, Travis
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 526
Xếp hạng bang New York: 380
10. PS 48, Concord
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 522
Xếp hạng bang New York: 377
9. PS 54, Willowbrook
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 509
Xếp hạng bang New York: 366
8. PS 52, Dongan Hills
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 505
Xếp hạng bang New York: 360
7. PS 53, Bay Terrace
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 466
Xếp hạng bang New York: 338
6. PS 23, Richmond
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 437
Xếp hạng bang New York: 317
5. PS 5, Huguenot
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 374
Xếp hạng bang New York: 270
4. PS 8, Giết chết lớn
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 348
Xếp hạng bang New York: 247
3. PS 50, Oakwood
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 343
Xếp hạng bang New York: 244
2. PS 35, Sunnyside
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 276
Xếp hạng bang New York: 193
1. PS 9, Concord
Xếp hạng khu vực thành phố New York: 162
Xếp hạng bang New York: 112
Nếu bạn mua sản phẩm hoặc đăng ký tài khoản thông qua một trong các liên kết trên trang web của chúng tôi, chúng tôi có thể nhận được bồi thường.