Khoảng cách từ nhà bạn Hoa đến trường khoảng 800 m, ngắn hơn khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường 400m. Bạn Huy muốn đến nhà bạn Hoa thì phải đi qua trường. Hỏi nhà bạn Huy cách nhà bạn Hoa khoảng bao nhiêu ki-lô-mét?
Phương pháp giải:
- Tính khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường = Khoảng cách từ nhà Hoa đến trường + 400 m
- Nhà bạn Huy cách nhà Hoa số ki-lô-mét [đi qua trường] = khoảng cách từ nhà Hoa đến trường + khoảng cách từ nhà Huy đến trường.
Lời giải chi tiết:
Khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường là
800 + 400 = 1200 [m]
Khoảng cách từ nhà bạn Huy đến nhà bạn Hoa [đi qua trường] là
800 + 1200 = 2000 [m]
Đổi 2000 m = 2 km
Đáp số: 2 km
Bài 5
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
2m2 = ……… dam2 28m2 = ……… dam2 65dam2 = ……… hm2
15m2 = ……. dam2 7dam2 = ……. hm2 77 dam2 = …….. hm2
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn [kém] nhau 100 lần.
Lời giải chi tiết:
2m2 = \[\frac{2}{{200}}\] dam2 28m2 = \[\frac{{28}}{{100}}\] dam2 65dam2 = \[\frac{{65}}{{100}}\] hm2
15m2 = \[\frac{{15}}{{100}}\] dam2 7dam2 = \[\frac{7}{{100}}\] hm2 77 dam2 = \[\frac{{77}}{{100}}\] hm2
Bài 6
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.
245 hm2
Ba trăm hai mươi mốt đề-ca-mét vuông
Năm mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm mét vuông
3456dam2
350mm2
Năm mươi mốt đề-ca-mét vuông
357m2
Phương pháp giải:
Để đọc [hoặc viết] các số đo diện tích ta đọc [hoặc viết] các số đo trước rồi viết kí hiệu đơn vị diện tích.
Lời giải chi tiết:
245 hm2
Hai trăm bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông
321 dam2
Ba trăm hai mươi mốt đề-ca-mét vuông
54635m2
Năm mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm mét vuông
3456dam2
Ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu đề-ca-mét vuông
350mm2
Ba trăm năm mươi mi-li-mét vuông
51 dam2
Năm mươi mốt đề-ca-mét vuông
357m2
Ba trăm năm mươi bảy mét vuông
Bài 7
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
8 dam2 = …………. m2 800 m2 = ……….... dam2
9hm2 = …………… m2 3500hm2 = ………. km2
6 km2 = ………….. m2 470 000m2 = ……… hm2
3mm2 = ………….. cm2 12dm2 = …………… m2
50mm2 = ………… cm2 68dm2 = ……………m2
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn [kém] nhau 100 lần.
Lời giải chi tiết:
8 dam2 = 800 m2 800 m2 = 8dam2
9hm2 = 90 000 m2 3500hm2 = 35km2
6 km2 = 6 000 000 m2 470 000m2 = 47hm2
3mm2 = \[\frac{3}{{100}}\] cm2 12dm2 = \[\frac{{12}}{{100}}\] m2
50mm2 = \[\frac{{50}}{{100}}\] cm2 = \[\frac{1}{2}\] cm2 68dm2 = \[\frac{{68}}{{100}}\] m2
Bài 8
Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông [theo mẫu]:
Mẫu: 7 dam2 25m2 = 7dam2 + \[\frac{{25}}{{100}}\]dam2 = \[7\frac{{25}}{{100}}\] dam2
23dam2 46m2 = ……………………………………………………………………………………
75dam2 8m2.= …………………………………………………………………………………….
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn [kém] nhau 100 lần.
Lời giải chi tiết:
23dam2 46m2 = 23dam2 + \[\frac{{46}}{{100}}\] dam2 = \[23\frac{{46}}{{100}}\] dam2
75dam2 8m2.= 75dam2 + \[\frac{8}{{100}}\] dam2 = \[75\frac{8}{{100}}\] dam2
Vu học
Người ta trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Biết vụ đông xuân mỗi mét vuông thu hoạch được 8kg rau. Hỏi vụ đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau?