180 Man bằng bao nhiêu tiền Việt

Công cụ chuyển đổi 180 Yên Nhật [JPY] bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam [VND] miễn phí. Lịch sử tỷ giá JPY [Yên Nhật] đến VND [Đồng Việt Nam] cập nhật hàng ngày

Lịch sử tỷ giá 180 JPY [Yên Nhật] đổi sang VND [Đồng Việt Nam] 7 ngày qua

NgàyYên NhậtĐồng Việt Nam20/06/2023180 JPY= 30.771,000000 VND19/06/2023180 JPY= 30.720,600000 VND18/06/2023180 JPY= 31.003,200000 VND17/06/2023180 JPY= 31.003,200000 VND16/06/2023180 JPY= 31.003,200000 VND15/06/2023180 JPY= 30.864,600000 VND14/06/2023180 JPY= 31.111,200000 VND

30592.800000000003 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]1.9278462905431382 Đô la Úc [AUD]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]1.6930816357025456 Đô la Canada [CAD]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]1.0985320731952546 Franc Thụy Sĩ [CHF]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]9.070580386924618 Nhân dân tệ Trung Quốc [CNY]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]8.508564801294941 Krone Đan Mạch [DKK]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]1.1312692055955538 Đồng EURO [EUR]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]0.9833940866747672 Bảng Anh [GBP]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]9.813971840745268 Đô la Hồng Kông [HKD]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]101.28389339513326 Rupee Ấn Độ [INR]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]180 Yên Nhật [JPY]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]1596.7014613778706 Won Hàn Quốc [KRW]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]0.37732833070621413 Dinar Kuwait [KWD]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]5.829809533791317 Ringgit Malaysia [MYR]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]13.179904961721892 Krone Na Uy [NOK]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]114.9759470835839 Rúp Nga [RUB]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]4.597054487916369 Riyal Ả Rập Xê Út [SAR]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]13.491803784768315 Krona Thụy Điển [SEK]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]1.6885773423485582 Đô la Singapore [SGD]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]43.572659554770624 Baht Thái [THB]30592.800000000003 Việt Nam Đồng [VND]1.2620792079207923 Đô la Mỹ [USD]

1 Yên, 1 Sen hay 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi, băn khoăn của rất nhiều người dự định du lịch, du học hay xuất khẩu lao động sang Nhật Bản.

Tỷ giá 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chính là câu hỏi, băn khoăn của rất nhiều người, không chỉ riêng với những người đang có dự định đi du lịch, du học hay xuất khẩu lao động sang Nhật Bản. Để giải đáp những thắc mắc này, Ngân hàng Việt mời bạn cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.

Nội dung chính

Giới thiệu về đơn vị tiền tệ Nhật Bản

Yên Nhật chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng USD và đồng Euro.

  • Tên tiếng Anh là: JAPANESE YEN.
  • Viết tắt là JPY.
  • Ký hiệu: ¥
  • Đồng tiền Yên có 2 hình thức: Tiền kim loại và tiền giấy.

Tiền Kim Loại bao gồm: Đồng 1 Yên, đồng 5 Yên, đồng 10 Yên, đồng 50 Yên, đồng 100 Yên và đồng 500 Yên.

6 mệnh giá đồng Yên bằng tiền kim loại

Tiền Giấy: Gồm tờ 1000 Yên, tờ 2000 Yên, tờ 5000 Yên và tờ 10000 Yên.

Ba tờ tiền giấy 10000¥, 5000¥ và 1000¥

Cũng giống như các loại đồng tiền khác trên thế giới. Giá Yên Nhật hay Man Nhật cũng sẽ có biến động tăng hay giảm phụ thuộc vào nền kinh tế Nhật Bản và thế giới. Vì thế việc thường xuyên cập nhật tình hình tỷ giá đồng Yên tại Ngân hàng Việt sẽ giúp bạn chủ động hơn trong các giao dịch tài chính.

Man Nhật là tiền gì? Bằng bao nhiêu Yên?

Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật, vậy tại sao lại có Lá, Sen, Man Nhật? Thực tế, các thuật ngữ này xuất phát từ cách gọi của các bạn thực tập sinh, du học sinh Nhật Bản.

Về mặt giá trị Sen và Man [Lá] có giá trị cao hơn Yên. Cách quy đổi tỷ giá 1 Man Nhật [1 Lá] ra Yên Nhật hay Sen Nhật cũng như quy đổi ra tiền Việt rất đơn giản, cụ thể như sau:

  • 1 Sen Nhật = 1.000 Yên Nhật
  • 1 Man Nhật = 10.000 Yên Nhật
  • 1 Man Nhật = 10 Sen Nhật
  • 1 Lá = 1 Man = 10 Sen = 10.000 Yên Nhật

Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Hiện nay, theo tỷ giá mua vào mới nhất được tham khảo từ Sở giao dịch NHNN ngày 04/09/2023 thì:

1 Yên [JPY] = 164,74 Đồng [VND]

Như vậy, chúng ta có thể tính được giá Man và giá Sen Nhật như sau:

  • 1 Sen Nhật = 1000 Yên Nhật = 164.735,57 VND
  • 2 Sen Nhật = 329.471,14 VND
  • 1 Man Nhật = 1.647.355,71 VND
  • 5 Man Nhật = 8.236.778,57 VND
  • 10 Man Nhật = 16.473.557,14 VND
  • 20 Man Nhật = 32.947.114,28 VND
  • 50 Man Nhật = 82.367.785,70 VND
  • 100 Man Nhật = 164.735.571,40 VND

Lưu ý: Số tiền quy đổi trên có thể thay đổi liên tục theo ngày dựa theo biến động tỷ giá đồng Yên.

1 Man bằng 10.000 Yên Nhật

Giá Man tại các ngân hàng hiện nay

Dựa trên Tỷ giá Yên Nhật được công bố rộng rãi trên website các ngân hàng và cách quy đổi 1 Man = 10000 Yên Nhật. Ngân hàng Việt xin đưa ra bảng tỷ giá tham khảo đối tiền Man Nhật như sau:

Ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBánUnited Overseas Bank160,35162168,78Agribank162,60163,25166,69HSBC161162168Vietinbank161,30161,45171BIDC-162,22170,04BIDV161,03162169,59MB Bank-17.01615.988Vietcombank160,55162,17169,96SCB-1.7031.606CB Bank16.181--Xem thêmSHB-16.78616.136VietABank-16.63916.157HD Bank-16.76616.284AB Bank-1.69816.046CBA-160,55169,96Standard Chartered-160,55169,96Citibank-160,55169,96Woori Bank-160,55169,96Shinhan Bank-160,55169,96VDB-160,55169,96Xem thêmBacA Bank-160,55169,96VRB161,03162169,59NCB161,03162,23168,16DongABank-1.6791.609Nam A Bank-16.69316.041CIMB Bank-160,55169,96PVcomBank183,9184,9194,9HongLeong Bank160,74162,44167,59VietBank161,57162,05167,42Ocean Bank-163,11167,31Xem thêmIndovina Bank161,35163,18166,58TP Bank-17.13215.999OCB-16.85516.193SeaBank-16.96816.018MSB-16.85416.276VP Bank-16.84416.091VIB-16.81316.162PG Bank-16.724-EximBank-16.70116.238Viet Capital Bank160,85162,47171,67Xem thêmDongA Bank160164167

* Mũi tên màu xanh lam []: thể hiện tỷ giá đang xem tăng cao hơn so với ngày trước đó.
* Mũi tên màu cam []: thể hiện tỷ giá đang xem thấp cao hơn so với ngày trước đó.

Lưu ý: Bảng tỷ giá JPY chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ ngay với ngân hàng bạn muốn giao dịch để được cung cấp thông tin chi tiết nhất.

Phân tích - Đánh giá:

Nhìn vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể đưa ra một vài nhận xét cụ thể như sau:

Tỷ giá JPY mua vào ngày hôm nay:

  • Giá mua vào chuyển khoản cao nhất là 17.132 VND/1 JPY tại ngân hàng TP Bank.
  • Giá mua vào chuyển khoản thấp nhất là 160,55 VND/1 JPY tại ngân hàng CBA.
  • Giá mua vào tiền mặt thấp nhất là 160 VND/1 JPY tại ngân hàng DongA Bank.

Tỷ giá JPY bán ra ngày hôm nay:

  • Giá bán ra chuyển khoản cao nhất là 16.284 VND/1 JPY tại ngân hàng HD Bank.
  • Giá bán ra chuyển khoản thấp nhất là 166,58 VND/1 JPY tại ngân hàng Indovina Bank.

Dựa vào kết quả phân tích trên, chúng tôi có thể gợi ý cho bạn rằng: Nếu muốn bán JPY thì có thể tham khảo lựa chọn ngân hàng TP Bank. Nếu bạn muốn mua JPY thì có thể lựa chọn ngân hàng Indovina Bank.

Nắm rõ tỷ giá đồng Yên Nhật giúp bạn chủ động trong các giao dịch tài chính.

Đổi tiền Nhật ở đâu uy tín?

Đổi tiền Việt sang tiền Nhật

Để đổi tiền Việt sang Yên Nhật hay Man Nhật, bạn nên đến đổi tiền trực tiếp tại các ngân hàng sẽ đảm bảo uy tín nhất. Bạn hãy theo dõi kỹ bảng tỷ giá ở trên để so sánh tỷ giá mua vào bán ra của các ngân hàng để lựa chọn giá tốt nhất.

Đổi tiền Nhật sang tiền Việt

Mặc dù khách hàng rất dễ để mua tiền Nhật. Tuy nhiên việc đổi tiền Nhật sang tiền Việt lại rắc rối hơn một chút, nhất là với giao dịch lớn. Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xác nhận có đi sang Nhật hay không, thông qua: Vé máy bay, giấy báo nhập học của các trường bên Nhật đối với du học sinh, hợp đồng xuất khẩu lao động… lúc này khách hàng mới được giao dịch với số lượng lớn. Còn nếu muốn đổi ngay tại Nhật thì khách hàng chỉ cần mang hộ chiếu là đủ.

Nếu muốn đơn giản hơn nữa thì mọi người cũng có thể ra các tiệm vàng lớn được cấp phép thu đổi ngoại tệ để đổi cho đơn giản. Nếu bạn đổi nhiều thì có thể gọi điện thoại họ sẽ tới nhà nhé.

Hỏi đáp khi quy đổi tiền Man Nhật

Dưới đây làm một số thắc mắc bạn có thể gặp phải trong quá trình quy đổi tiền Man Nhật.

Như vậy, Ngân hàng Việt đã thông tin đầy đủ đến bạn đọc về tỷ giá quy đổi 1 Sen Nhật và 1 Man Nhật sang tiền Việt Nam. Mong rằng bài viết sẽ có ích đối với bạn.

4.5/5 - [18 bình chọn]

Quảng cáo

  • TAGS
  • Quy đổi tiền tệ

Chia sẻ

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Linkedin

ReddIt

Telegram

Copy URL

Vũ Hero

Là một Blogger, Biên tập viên, Digital Marketer, Publisher với gần 7 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm và Fintech. Mình hi vọng những kiến thức được chia sẻ trên website sẽ giúp ích cho bạn đọc trong việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ tại các ngân hàng và công ty tài chính một cách thông minh, hiệu quả nhất.

100 màn bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?.

1 man bằng bao nhiêu tiền Việt bây giờ?

1 man = 10.000 JPY = 1.702.900 VND 1 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Từ công thức chuẩn trên, bạn có thể dễ dàng tính được các mức giá đồng Yên Nhật khác như 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt,…

12 man bằng bao nhiêu tiền Việt 2023?

BẢNG TỶ GIÁ Man NHẬT HÔM NAY.

8 man bằng bao nhiêu tiền Việt?

1. 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?.

Chủ Đề