200ml dung dịch hỗn hợp gồm h2so4 0 8m và fe(no3)3 0 1m hòa tan hoàn toàn tối đa m gam fe

Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít [đktc] hỗn hợp khí Y [gồm CO2, NO, N2, H2] có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí [đktc]. Mặt khác, cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 50

Học online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.Vn1.8. Bài toán vận dụng tư duy điền số điện tích.Học off tại Hà Nội: 0975.509.422A. Định hướng tư duy+] Điền số điện tích là tư duy xử lý rất hay cho các dung dịch. Bản chất là dựa vào sự trung hòa điện tích[số mol điện tích âm = số mol điện tích dương]. Fe3 : a 2 Cu : bVí dụ: Xét một dung dịch   3a  2b  c  2d Cl : cSO 24 : d+] Ở đây chúng ta cần thêm 1 bước đó là điền được các ion vào dung dịch. Muốn xử lý được linh hoạtvấn đề này các bạn chỉ cần hiểu được sự di chuyển của nguyên tố và trong quá trình điền số cần kết hợpvới các định luật bảo toàn để tiết kiệm tối đa thời gian.B. Ví dụ minh họaNAP 1: Cho hỗn hợp chứa 12,0 gam Cu và 19,2 gam Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phảnứng còn lại m gam kim loại không tan. Giá trị m làA. 12,0 gam.B. 4,32 gam.C. 4,80 gam.D. 7,68 gam.Định hướng tư duy giảiTa có: n Fe2O3n Fe2  0, 24DSDT 0,12 n Cu 2  0,12 m  12  0,12.64  4,32BTDT  n SO2  0,364Giải thích tư duyCu chạy vào Cu 2 . Vì có kim loại Cu dư nên toàn bộ Fe3 chuyển hết thành Fe 2 : 0,24 mol  TheoBTE số mol Cu phản ứng sinh ra Cu 2 là 0,12 mol.NAP 2: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S, 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít [đktc] hỗn hợp hai khí, trong đó có một khímàu nâu đỏ [sản phẩm khử duy nhất] và dung dịch chỉ chứa muối sunfat trung hòa. Giá trị của V là:A. 46,592.B. 51,072.C. 50,176.D. 47,488.Đặt mua file Word tại link sau//tailieudoc.vn/toantapnguyenanhphong/Định hướng tư duy giảiThay đổi tư duyBứt phá thành côngHọc online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.VnHọc off tại Hà Nội: 0975.509.422 Cu : 0, 02BTDT Fe3 : 0, 04  x  x  0,14Điền số điện tích 2SO : 0, 01  2x 42BTE n NO2  0, 01.10  0, 04  0,14.15  2, 24  V  2, 28.22, 4  51, 072Giải thích tư duyDo dung dịch chỉ chứa muối sunfat, Cu chạy vào Cu 2 , Fe chạy vào Fe3 , nên ta điền số được dung dịchnhư bên cạnh. Hai khí ở đây là CO2 và NO2 nên toàn bộ S chạy hết vào SO 24 .NAP 3: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu  NO3 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gamkết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 và không có khí H2 bay ra.A. 6,4.B. 2,4.C. 3,2.D. 1,6.Định hướng tư duy giải H  : 0, 2 n NO  0, 05  mol Ta có:  NO3 : 0, 24H   NO   3e  NO  2H O32 Cl : 0, 2 NO : 0, 2  0, 05  0,15Khi đó dung dịch có:  23 Fe : 0,1Cu 2 : aBTDT 2a  0, 2  0,15  0, 2  a  0, 075  mol BTDT.Cu m   0,1  0, 075  .64  1, 6  gam NAP 4: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm vào HCl 0,8M và Fe[NO3]3 0,6M có thể hòa tan hoàn toàntối đa m [g] hỗn hợp Fe và Cu [tỉ lệ mol 2:3] sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO [sản phẩmkhử duy nhất của N 5 ]. Khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X gần nhất với:A. 99.B. 100.C. 95.Định hướng tư duy giảiHH  : 0, 4  n NO  0,1 3Ta có:   Fe : 0,3 NO  : 0,93 Cl : 0, 4 NO : 0,8Điền số cho X   23 a  0, 06  m  98,84Fe:0,32a Cu 2 : 3aGiải thích tư duyThay đổi tư duyBứt phá thành côngD. 105.Học online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.Vn Học off tại Hà Nội: 0975.509.422Cl luôn không đổi là 0,4 mol, để tính NO3 trong X ta dùng BTNT.N là xong. Toàn bộ Fe và Cu cuốicùng sẽ chạy vào Fe 2 và Cu 2 .NAP 5: Hòa tan bột Fe trong dung dịch X có chứa KNO3 và H2SO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn thuđược dung dịch Y, chất rắn không tan và 8,96 lít [đktc] hỗn hợp khí X gồm NO và H2, tỷ khối hơi của Xso với H2 là 11,5. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:A. 109,7.B. 98.C. 120.D. 100,4.Định hướng tư duy giải NO : 0,3 BTEBTETa có: n X  0, 4  n e  1,1  n Fe2  0,55H:0,1 2BTNT.NVì có khí H2 nên NO3 phải hết  n KNO3  0,3 Fe 2 : 0,55BTKL Y K  : 0,3 m  109, 7BTDT  SO 24 : 0, 7Giải thích tư duyVì có chất rắn dư là Fe nên muối cùng là Fe 2 . Có khí H2 nên dung dịch muối chỉ là muối sunfat.NAP 6: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe  NO3 3 , x mol H2SO4 và 0,04 mol HNO3. Cho Mg vào X khuấyđều tới khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, chất rắn gồm 2,96 gam hỗn hợp các kim loạivà 0,1 mol hỗn hợp khí Z chứa NO và H2. Biết Y có thể tác dụng tối đa 0,38 mol KOH. Cô cạn Y thuđược m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 22,86.B. 6,84.C. 16,72.D. 27,20.Định hướng tư duy giảiĐi tắt đón đầu  n KOH  0,38  n K 2SO4  0,19  n H  0, 42 NO : a  NH 4 : 0, 07  a HVà  a  0, 06H:0,1a 2 SO 24 : 0,19  NH 4 : 0, 01  m  22,86Điền số điện tích  Mg 2 : 0,185NAP 7: Hòa tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu đượcdung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2:1 và 3 gam chất rắn không tan.Biết dung dịch A không chứa amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan làA. 126 gam.B. 75 gam.C. 120,4 gam.Định hướng tư duy giảiThay đổi tư duyBứt phá thành côngD. 70,4 gam.Học online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.VnHọc off tại Hà Nội: 0975.509.422 NO : 0, 2 BTETa có: n X  0,3  n e  0,8  n Fe2  0, 4 H 2 : 0,1 Na  : 0, 2 A Fe 2 : 0, 4BTDT  SO 24 : 0,5BTKL m  75  gam Giải thích tư duyVì có chất rắn dư là Fe nên muối cùng là Fe 2 . Có khí H2 nên dung dịch muối chỉ là muối sunfat. Toànbộ N trong NaNO3 đã bay hết lên dưới dạng NO: 0,2 mol nên số mol NaNO3 ban đầu cũng là 0,2 mol. Dođó ta điền số được cho A như lời giải bên.Phần lớn người ta thất bại không phải do họ không có khả năng, mà vì ý chí không kiên định.Ngạn ngữ của người Do TháiHọc vấn do người siêng năng đạt được, tài sản do người tinh tế sở hữu, quyền lợi do người dũng cảm nắmgiữ, thiên đường do người lương thiện xây dựng.Franklin [Mỹ]Thay đổi tư duyBứt phá thành côngHọc online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.Vn Học off tại Hà Nội: 0975.509.422BÀI TẬP VẬN DỤNGNAP 1: Hòa tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu đượcdung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2:1 và 3 gam chất rắn không tan.Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan làA. 126,0 gam.B. 75,0 gam.C. 120,4 gam.D. 70,4 gam.NAP 2: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe[NO3]3 0,5M và CuSO40,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,85m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khửduy nhất của N 5 . Giá trị của m là:A. 72 g.B. 53,33 g.C. 74,67 g.D. 32,56 g.NAP 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duynhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:A. 24,27 g.B. 26,92 g.C. 19,50 g.D. 29,64 g.NAP 4: 1200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe[NO3]3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gamFe [sản phẩm khử của NO3- là NO duy nhất]. Giá trị của m gần nhất với:A. 7,8.B. 6,8.C. 8,0.D. 8,6.NAP 5: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO3]3 vào 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Cu [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 5,76 gam.B. 6,4 gam.C. 5,12 gam.D. 8,96 gam.NAP 6: Dung dịch X chứa a mol Fe[NO3]3, 0,08 mol H2SO4 và 0,16 mol HCl. Dung dịch X có thể hòatan được tối đa m gam Fe thu được 0,1 mol hỗn hợp khí NO và H2. Biết dung dịch sau phản ứng không cóion NH 4 . Giá trị của m là:A. 7,84.B. 6,72.C. 8,96.D. 11,2.NAP 7: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe[NO3]3, x mol H2SO4 và 0,04 mol HNO3. Cho m gam Mg vào Xkhuấy đều tới khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, chất rắn gồm 2,96 gam hỗn hợp các kimloại và 0,1 mol hỗn hợp khí Z chứa NO và H2. Biết Y có thể tác dụng tối đa 0,38 mol KOH. Giá trị của mlà:A. 6,84.B. 5,76.C. 6,72.D. 7,20.NAP 8: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,1M, Cu[NO3]2 0,1M, Fe[NO3]3 0,1M. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO [sản phẩm khửduy nhất]. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:A. 55,7.B. 57,5.C. 57,7.D. 75,7.NAP 9: Cho m [g] Fe tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 khuấy đều trong điều kiện thích hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí Y và 1 phần kim loại khôngThay đổi tư duyBứt phá thành côngHọc online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.Vn Học off tại Hà Nội: 0975.509.422tan. Biết rằng Y có một khí hóa nâu ngoài không khí và tỉ khối của Y so với H2 là 8. Khối lượng muối tạothành trong dung dịch X là:A. 17,12.B. 17,21.C. 18,04.D. 18,40.NAP 10: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15M; Fe[NO3]3 0,1Mthu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO [sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạn dung dịch Y thu đượcm gam muối khan. Giá trị của m là:A. 6,65 g.B. 9,2 g.C. 8,15 g.D. 6,05 g.NAP 11: Hòa tan hết 6,72 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa 0,16 mol KNO3 và H2SO4. Sau phảnứng hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa các muối và 3,136 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO vàNO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thuđược m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 34,36.B. 32,46.C. 28,92.D. 32,84.NAP 12: Hòa tan hết m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa 0,16 mol KNO3 và H2SO4. Sau phản ứnghoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa các muối và 3,584 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và NO2 cótỉ khối hơi so với H2 là 17. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được 42,08gam muối khan. Giá trị của m là:A. 8,4.B. 8,96.C. 10,08.D. 9,52.NAP 13: Cho 1,98 gam Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe[NO3]3 0,2M; Cu[NO3]2 0,2M vàH2SO4 0,8M. Khuấy đều cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO [đktc], 0,64 gamchất rắn và dung dịch X. Tổng khối lượng muối có trong X là:A. 16,25.B. 17,25.C. 18,25.D. 19,25.NAP 14: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu[NO3]2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gamkết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 và không có khí H2 bay ra.A. 6,4.B. 2,4.C. 3,2.D. 1,6.NAP 15: Cho hỗn hợp 0,02 mol Fe và 0,03 mol Cu vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 và 0,1 molNaNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO [sp khử duy nhất]. Cho V ml dungdịch NaOH 1M vào X thì lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:A. 560.B. 0,48.C. 0,12.D. 0,64.NAP 16: Cho 1 lượng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thì thu được2,688 lít NO [đktc] và dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl [loãng] vào lọ thì thấy khí NOtiếp tục thoát ra và cuối cùng thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cầnvừa hết 650 ml dung dịch KOH 1M. [Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N 5 ]. Khối lượng muối cótrong X là:A. 29,04 gam.B. 29,6 gam.Thay đổi tư duyC. 32,4 gam.Bứt phá thành côngD. 21,6 gam.Học online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.Vn Học off tại Hà Nội: 0975.509.422NAP 17: Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe[NO3]3 vào 500 ml dung dịch HCl 1M kết thúcphản ứng thu được dung dịch Y và khí NO [spkdn]. Hỏi dung dịch Y hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu:A. 10,24.B. 9,6.C. 4,26.D. 7,84.NAP 18: Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896 lítkhí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khíNO [sản phẩm khử duy nhất] và b gam chất rắn [biết các khí đo ở đktc]. Giá trị của b và V lần lượt là:A. 18,3 và 0,448.B. 18,3 và 0,224.C. 10,8 và 0,224.D. 17,22 và 0,224.NAP 19: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa [HNO3 0,5M và HCl 2M] thu được khí NO duynhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/ H2SO4 loãng. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.A. 4,71 gam.B. 23,70 gam.C. 18,96 gam.D. 20,14 gam.NAP 20: Cho hỗn hợp chứa 12,0 gam Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúcphản ứng còn lại m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:A. 4,32 gam.B. 4,80 gam.C. 12,0 gam.D. 7,68 gam.ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNGNAP 1: Hòa tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu đượcdung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2:1 và 3 gam chất rắn không tan.Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan làA. 126,0 gam.B. 75,0 gam.C. 120,4 gam.D. 70,4 gam.Định hướng tư duy giảiVì có khí H2 bay ra nên chắc chắn NO3 phải biến thành NO hết. NO : 0, 2  mol  BTETa có X  n e  0, 2.3  0,1.2  0,8  mol  H 2 : 0,1 mol BTEBTNT.N n TrongA 0, 4  n TrongA n NO  0, 2  mol Fe2Na Fe 2 : 0, 4DSDTBTDT  Na  : 0, 2  2a  0, 2  0, 4.2  a  0,5 SO 2 : a4BTKL m   m  Fe 2 , Na  ,SO 24   75  gam NAP 2: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M; Fe[NO3]3 0,5M và CuSO40,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,85m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khửduy nhất của N 5 . Giá trị của m là:Thay đổi tư duyBứt phá thành côngHọc online: NguyenAnhPhong.VnA. 72 g.B. 53,33 g.Mua sách: Napbook.Vn Học off tại Hà Nội: 0975.509.422C. 74,67 g.D. 32,56 g.Định hướng tư duy giải n Fe2  xn0,4 HDSDT n NO  0,1  n SO2  0, 25 x  0,35Ta có: 4n  0,3 BTNT.N NO3 n NO  0, 2 3BTKL m  0,1.56  0, 05.64  0,85 m  0,35.56  m  72NAP 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duynhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:A. 24,27 g.B. 26,92 g.C. 19,50 g.D. 29,64 g.Định hướng tư duy giải n NO2  0,3 BTETa có:  n e  0,36  n Fe  0,12n NO  0, 02 n HClLại có: n NO  0, 02  n 3  0,12 FeDSDTBTKL 0, 08   n Cl  0, 08 m  26,92BTDT  n NO  0, 283NAP 4: 1200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe[NO3]3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gamFe [ sản phẩm khử của NO3- là NO duy nhất]. Giá trị của m gần nhất với:A. 7,8.B. 6,8.C. 8,0.D. 8,6.Định hướng tư duy giải SO 2 : 0,16 n   0,32BTDTTa có:  H n NO  0, 06  mol    24 a  0,14  m  7,84  gam n  0, 06 NO3Fe : a  0, 02NAP 5: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO3]3 vào 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đabao nhiêu gam Cu [biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất].A. 5,76 gam.B. 6,4 gam.C. 5,12 gam.D. 8,96 gam.Định hướng tư duy giải n NO Dễ thấy H+ hết và 0, 24 0, 06  mol 4BTNT.N  NO3 : 0,3  0, 06  0, 24  mol  BTNT.Fe Fe 2 : 0,1 mol  DSDTBTDT  a  0,14  mol   m  0,14.64  8,96  gam Cl : 0, 24  mol Cu 2 : a  mol Thay đổi tư duyBứt phá thành côngHọc online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.Vn Học off tại Hà Nội: 0975.509.422NAP 6: Dung dịch X chứa a mol Fe[NO3]3, 0,08 mol H2SO4 và 0,16 mol HCl. Dung dịch X có thể hòatan được tối đa m gam Fe thu được 0,1 mol hỗn hợp khí NO và H2. Biết dung dịch sau phản ứng không cóion NH 4 . Giá trị của m là:A. 7,84.B. 6,72.C. 8,96.D. 11,2.Định hướng tư duy giải NO : xBTNT.NTa có:  0,32  4x  2  0,1  x   x  0, 06  a  0, 02H 2 : 0,1  xSO 24 : 0, 08BTNT.Fe m  0,14.56  7,84Dung dịch cuối cùng chứa Cl : 0,16BTDT2  Fe : 0,16NAP 7: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe[NO3]3, x mol H2SO4 và 0,04 mol HNO3. Cho m gam Mg vào Xkhuấy đều tới khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, chất rắn gồm 2,96 gam hỗn hợp các kimloại và 0,1 mol hỗn hợp khí Z chứa NO và H2. Biết Y có thể tác dụng với tối đa 0,38 mol KOH. Giá trịcủa m là:A. 6,84.B. 5,76.C. 6,72.D. 7,20.Định hướng tư duy giảiTa có: n KOH  0,38  x  0,19  n H  0, 42 NO : a  NH 4 : 0, 07  a  4a  10  0, 07  a   2  0,1  a   0, 42  a  0, 06H : 0,1  a 2SO 24 : 0,19  NH 4 : 0, 01 m  0,185.24  2,96  0, 01.56  6,842   Mg : 0,185NAP 8: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,1M; Cu[NO3]2 0,1M; Fe[NO3]3 0,1M. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO [sản phẩm khửduy nhất]. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là:A. 55,7.B. 57,5.C. 57,7.Định hướng tư duy giải n NO + Nhìn thấy ngay H+ hết 0, 2 0, 05  mol 4 SO 24 : 0,1 mol  BTNT.NBTKL NO3 : 0, 45  mol   m muoi  55, 7  gam Do đó X là  BTDT2  Fe : 0,325  mol Thay đổi tư duyBứt phá thành côngD. 75,7.Học online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.Vn Học off tại Hà Nội: 0975.509.422NAP 9: Cho m [g] Fe tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và H2SO4 khuấy đều trong điều kiện thích hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí Y và 1 phần kim loại khôngtan. Biết rằng Y có một khí hóa nâu ngoài không khí và tỷ khối của Y so với H2 là 8. Khối lượng muối tạothành trong dung dịch X là:A. 17,12.B. 17,21.C. 18,04.D. 18,40.Định hướng tư duy giảin NO  0, 04  mol Có ngay . Chú ý có H2 bay ra thì X không thể có NO3n0,04mol H2Con đường tư duy của chúng ta lại trở thành vô cùng quen thuộcBTNT.N  n Na   0, 04  mol 0, 04.2  0, 04.3 BTEBTKL X   n Fe2  0,1 mol   m  18, 04  gam 2 BTDT n SO2  0,12  mol  4NAP 10: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15M; Fe[NO3]3 0,1Mthu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO [sản phẩm khử duy nhất]. Cô cạn dung dịch Y thu đượcm gam muối khan. Giá trị của m là:A. 6,65 g.B. 9,2 g.C. 8,15 g.D. 6,05 g.Định hướng tư duy giảiZ là hỗn hợp   Fe, Cu   muối cuối cùng là Fe 2 . n   0, 02 H n NO  0, 005Ta có:  n Fe3  0, 01n 0, 03; n SO2  0, 0254 NO3BTNT.Nito  NO3 : 0, 03  0, 005  0, 025 Y  SO 24 : 0, 025 m  6, 05  gam BTDT2  Fe : 0, 0375NAP 11: Hòa tan hết 6,72 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa 0,16 mol KNO3 và H2SO4. Sau phảnứng hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa các muối và 3,136 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO vàNO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thuđược m gam muối khan. Giá trị của m là:A. 34,36.B. 32,46.C. 28,92.D. 32,84.Định hướng tư duy giải NO : 0, 07 BTETa có: n X  0,14  n e  0, 28  n H  0, 07.4  0, 07.2  0, 42 NO 2 : 0, 07Thay đổi tư duyBứt phá thành côngHọc online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.VnHọc off tại Hà Nội: 0975.509.422 K : 0,16 NO : 0, 02 A  23 m  6, 72  0,16.39  0, 02.62  0, 21.96  34,36SO:0,214BTDT  Fe : 6, 72  gam NAP 12: Hòa tan hết m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa 0,16 mol KNO3 và H2SO4. Sau phản ứnghoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa các muối và 3,584 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và NO2 cótỷ khối hơi so với H2 là 17. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được42,08 gam muối khan. Giá trị của m là:A. 8,4.B. 8,96.C. 10,08.D. 9,52.Định hướng tư duy giải NO : 0,12Ta có: n X  0,16  n H  0,12.4  0, 04.2  0,56  n H2SO4  0, 28 NO 2 : 0, 04Fe : m  gam  42, 08  K  : 0,16 m  42, 08  0,16.39  0, 28.96  8,96  gam 2 SO : 0, 28 4NAP 13: Cho 1,98 gam Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe[NO3]3 0,2M; Cu[NO3]2 0,2M vàH2SO4 0,8M. Khuấy đều cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO [đktc], 0,64gam chất rắn và dung dịch X. Tổng khối lượng muối có trong X là:A. 16,25.B. 17,25.C. 18,25.D. 19,25.Định hướng tư duy giảiDễ thấy 0,64 gam chất rắn là Cu.Ta có: n Mg 1,98 0, 0825  mol   n e  0,165  mol 24n   0,16 BTNT.H0,16  4aTa lại có:  H n NH 410 n NO  aBTE 0,165  0, 02 0, 02 3a  8.Fe3CuNO0,16  4a a  0, 015  mol 10 Mg 2 : 0, 0825 2 Fe : 0, 02 Cu 2 : 0, 01BTKLVậy X  m  16, 25  gam  NH 4 : 0, 01 SO 24 : 0, 08 BTDT NO3 : 0, 075 NAP 14: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu[NO3]2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gamkết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 và không có khí H2 bay ra.Thay đổi tư duyBứt phá thành côngHọc online: NguyenAnhPhong.VnA. 6,4.B. 2,4.Mua sách: Napbook.VnC. 3,2.Học off tại Hà Nội: 0975.509.422D. 1,6.Định hướng tư duy giải H  : 0, 2 n NO  0, 05  mol Ta có:  NO3 : 0, 2 4H   NO   3e  NO  2H O32 Cl : 0, 2 NO3 : 0, 2  0, 05  0,15 BTDTKhi đó dung dịch có:  2 2a  0, 2  0,15  0, 2  a  0, 075  mol  Fe : 0,1Cu 2 : aBTNT.Cu m   0,1  0, 075  .64  1, 6  gam NAP 15: Cho hỗn hợp 0,02 mol Fe và 0,03 mol Cu vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 và 0,1 molNaNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO [sp khử duy nhất]. Cho V ml dungdịch NaOH 1M vào X thì lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:A. 560.B. 0,48.C. 0,12.D. 0,64.Định hướng tư duy giải H  : 0, 6  mol Ta có: Ta sử dụng phương trình: 4H   NO3  3e  NO  2H 2 O NO3 : 0,1 mol  Fe : 0, 02Và  n emax  0, 02.3  0, 03.2  0,12  mol  nên có H+ dư.Cu : 0, 03 Fe3 : 0, 02NaOH,BTDT n OH  0, 44  0, 02.3  0, 03.2  0,56  mol Vậy dung dịch X sẽ có: Cu 2 : 0, 03 H  : 0, 6  0,16  0, 44NAP 16: Cho 1 lượng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thì thu được2,688 lít NO [đktc] và dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl [loãng] vào lọ thì thấy khí NOtiếp tục thoát ra và cuối cùng thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cầnvừa hết 650 ml dung dịch KOH 1M. [Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N 5 ]. Khối lượng muối cótrong X là:A. 29,04 gam.B. 29,6 gam.C. 32,4 gam.D. 21,6 gam.Định hướng tư duy giảiTa có: n NO 2, 688BTE 0,12  n TrongX 0,12.3  0,36NO322, 4 KCl : 0,3BTNT.KBTNT.NBTEn KOH  0, 65  n NO  0,36  0,35  0, 01  n Fe2  0, 03KNO:0,353Thay đổi tư duyBứt phá thành côngHọc online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.VnHọc off tại Hà Nội: 0975.509.422Fe : 0, 03BTKL X  Fe3 : 0,1  m  29, 6 NO : 0,3632NAP 17: Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe[NO3]3 vào 500 ml dung dịch HCl 1M kết thúcphản ứng thu được dung dịch Y và khí NO [spkdn]. Hỏi dung dịch Y hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu:A. 10,24.B. 9,6.C. 4,26.D. 7,84.Định hướng tư duy giải n H  0,5  mol 0,5.3 n   0,15  mol  n e  0, 05  0, 425  mol Ta có  NO34n Fe3  0, 05  mol  4H   NO   3e  NO  2H O32Chú ý: Lượng H  không đủ để biến toàn bộ NO3 thành NO nên phải tính n e theo H  .Ta tư duy theo kiểu tổng quát “chặn đầu” với lượng n e trên làm nhiệm vụ đưa Fe và Cu thành Fe 2 vàBTECu 2  n Cu 0, 425  0, 09.2 0,1225  mol   m  7,84  gam 2NAP 18: Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896 lítkhí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khíNO [sản phẩm khử duy nhất] và b gam chất rắn [biết các khí đo ở đktc]. Giá trị của b và V lần lượt là:A. 18,3 và 0,448.B. 18,3 và 0,224.C. 10,8 và 0,224.D. 17,22 và 0,224.Định hướng tư duy giảin HCl  0,12 BTNT  BTE  n du  0, 04  mol Ta có:   H n e  0, 04n Fe  0, 04  n Fe2  0, 04  mol   n H2  0, 04Theo phương trình: 4H   NO3  3e  NO  2H 2 O  n NO  0, 01 mol BTE  Ag : 0, 04  0, 03  0, 01 mol  b  18,3  gam   BTNT.Clo AgCl : 0,12 BTE  BTNTNAP 19: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa [HNO3 0,5M và HCl 2M] thu được khí NO duynhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.A. 4,71 gam.B. 23,70 gam.C. 18,96 gam.Định hướng tư duy giải n Fe  0, 2  mol H Fe tan hết và tạoTa có:  n H  0, 75  mol  n 0,15  mol  NO3Thay đổi tư duyBứt phá thành côngD. 20,14 gam.Học online: NguyenAnhPhong.VnMua sách: Napbook.VnHọc off tại Hà Nội: 0975.509.422 Fe : aBTE  BTNT.Fe 2a  3  0, 2  a   0,15.3  a  0,15  mol 3 Fe : 0, 2  a 2BTE n KMnO4 0,15 0, 6 0,15  m  23, 7  gam 525FeClNAP 20: Cho hỗn hợp chứa 12,0 gam Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúcphản ứng còn lại m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:A. 4,32 gam.B. 4,80 gam.C. 12,0 gam.Định hướng tư duy giảiTa có: n Fe3O4 Fe 2 : 0,36 molDSDT 0,12   Cu 2 : 0,12 mol  m  12  0,12.64  4,32SO 2 : 0, 48 mol 4Thay đổi tư duyBứt phá thành côngD. 7,68 gam.

Video liên quan

Chủ Đề