5 chữ cái với chữ cái thứ hai w năm 2023

Bé lớp 2 đã biết đọc bảng chữ cái tiếng Anh chưa? Một số bé sớm tiếp xúc với tiếng Anh từ nhỏ đã có thể thuộc hết bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm, tuy nhiên đối với các bạn nhỏ còn đang tìm hiểu, bài viết sau đây sẽ giúp các em nắm chắc kiến thức cơ bản trong tiếng Anh hơn. Hãy cùng Monkey tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Anh lớp 2 ngay nào. 

5 chữ cái với chữ cái thứ hai w năm 2023

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Bảng chữ cái tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu chữ cái? 

5 chữ cái với chữ cái thứ hai w năm 2023

Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái Latinh, mỗi chữ đều có dạng viết hoa hoặc viết thường. Từ các chữ cái này, ta có thể tạo nên các từ và câu trong tiếng Anh. 

Để bắt đầu học tiếng Anh, bé phải bắt đầu học bảng chữ cái đầu tiên 

Cùng xem 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh trong bảng dưới đây:

Chữ cái viết hoa Chữ cái viết thường Phiên âm
A a /eɪ/
B b /bi:/
C c /si:/
D d /di:/
E e /i:/
F f /ef/
G g /dʒi:/
H h /eɪtʃ/
I i /aɪ/
J j /dʒeɪ/
K k /keɪ/
L l /ɛl/
M m /ɛm/
N n /ɛn/
O o /oʊ/
P p /piː/
Q q /kjuː/
R r /ɑr/
S s /ɛs/
T t /tiː/
U u /juː/
V v /viː/
W w /ˈdʌbəl.juː/
Z x /ɛks/
Y y /waɪ/
Z z /zɛd/ (tiếng Anh Anh) Hoặc /ziː/ (Tiếng Anh Mỹ)


Chú thích thêm về bảng chữ cái tiếng Anh cho bé lớp 2

  • Trong bảng chữ cái tiếng Anh lớp 2, có 5 chữ cái là những nguyên âm đó là : A, E, I, O, U. 

  • 21 chữ cái còn lại là phụ âm : B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, X, Z, W, Y.

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh lớp 2 chuẩn xác

Học theo video dạy phát âm là một cách học miễn phí mà hiệu quả cao. Monkey giới thiệu video dưới đây để ba mẹ có thể xem rồi hướng dẫn bé học, hoặc cho bé nghe trực tiếp. 

Xem thêm: Tổng hợp 10 bài tập tiếng Anh lớp 2 chất lượng cho bé (tải pdf + đáp án)

Cách dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho bé lớp 2 nhớ lâu 

Có ba cách mà ba mẹ có thể áp dụng để giúp bé nhớ được bảng chữ cái tiếng Anh dễ dàng, những cách nêu dưới đây đã được áp dụng rộng rãi và mang lại hiệu quả cao, ba mẹ hãy cùng tham khảo và áp dụng ngay nhé.

Dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho bé lớp 2 qua bài hát 

Bài hát tiếng Anh là cách nhanh và đơn giản nhất giúp bé nhớ được cách đọc các chữ cái tiếng Anh. Qua bài hát, bé vừa học được cách phát âm lại nhớ ngay được 26 chữ cái nhờ vào giai điệu nhạc. 

Có rất nhiều bài hát ba mẹ dễ dàng tìm được trên mạng Internet, Monkey muốn giới thiệu cho bé 2 trong số các bài hát hay sau đây 

Bài hát The Alphabet Chant ở mức độ đơn giản nhất cho bé bắt đầu. Bài hát không quá nhanh, hình ảnh vui tươi, có hiển thị các chữ cái cho bé học theo. 

Bài hát Phonics Song 2, ở mức cao hơn một chút. Với bài hát này, các chữ cái được minh họa với mỗi một từ vựng. Vừa học bảng chữ cái, bé vừa học thêm các từ vựng nữa. 

Lời bài hát 

“A is for apple: A-A-Apple

B is for ball: B-B-Ball

C is for cat: C-C-Cat

D is for dog: D-D-Dog

E is for elephant: E-E-Elephant

F is for fish: F-F-Fish

G is for gorilla: G-G-Gorilla

H is for hat: H-H-Hat

I is for igloo: I-I-Igloo

J is for juice: J-J-Juice

K is for kangaroo: K-K-Kangaroo

L is for lion: L-L-Lion

M is for monkey: M-M-Monkey

N is for no: N-N-No

O is for octopus: O-O-Octopus

P is for pig: P-P-Pig

Q is for question: Q-Q-Question

R is for ring: R-R-Ring

S is for sun: S-S-Sun

T is for train: T-T-Train

U is for umbrella: U-U-Umbrella

V is for van: V-V-Van

W is for watch: W-W-Watch

X is for box: X-X-box

Y is for yellow: Y-Y-Yellow

Z is for zoo: Z-Z-Zoo

So many things for you to learn about

So many ways to sing your song

So many things for you to learn about

So many ways to sing your song” 

Học qua các từ có bắt đầu bằng các chữ cái đó 

5 chữ cái với chữ cái thứ hai w năm 2023

Ví dụ: 

A - apple: Quả táo

B - balloon: Bóng bay 

C - cake: Bánh ngọt 

D - dragon: Con rồng 

E - egg: Quả trứng

F - Fan: Cái quạt 

G - grape: Quả nho

H - house: Con ngựa 

I - ice-cream: Kem 

J - jellyfish: Con sứa 

K - kite: Con diều 

L - lemon: Quả chanh

M - mouse: con chuột 

N - nose: Mũi 

O - orange: Quả cam

P - pig: Con lợn 

Q - queen: Nữ hoàng 

R - rabbit: Con thỏ 

S - sun: Mặt trời 

T - tomato: Cà chua 

U - umbrella: Cái ô 

V - van: Xe tải 

W - window: Cửa sổ 

X - xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn

Y - yo-yo: Đồ chơi yoyo

Z - zebra: Ngựa vằn 

Ôn lại cho bé nhớ 

Khi ở nhà, ngay cả lúc không học gì ba mẹ tranh thủ nhắc lại cho bé bảng chữ cái tiếng Anh. Chẳng hạn bạn có thể cùng bé hát A, B, C, D… để xem bé thuộc hết chưa, bé đã biết phát âm hết các chữ chưa. 

Kết luận

Học bảng chữ cái tiếng Anh lớp 2 cho bé thật dễ dàng để bắt đầu phải không nào? Monkey hy vọng rằng với những kiến thức bên trên, bé sẽ sớm thuộc 26 chữ cái tiếng Anh và phát âm chúng chuẩn nhất có thể. Ngoài ra nếu ba mẹ muốn cho bé học phát âm hàng ngàn từ vựng khác nhau, hãy tìm hiểu về Monkey Junior (các từ vựng in sâu vào não bé ngay khi còn nhỏ). Monkey chúng các bé học tiếng Anh thành công. 

5 chữ cái với chữ cái thứ hai w năm 2023

Discovered that E is present in the second position in today’s Wordle puzzle? This guide will help you make your next best guess. Here’s a list of 5 letter words with the second letter E and get to the answer as fast as possible.

5 Letter Words with E as the Second Letter for Wordle

5 chữ cái với chữ cái thứ hai w năm 2023

This list also includes five-letter words that have E as a repeat letter in them. Since this list is huge, you can press CTRL + F and search for the other letters you have discovered, to narrow down the word even further.

AEDES AEGIR AEGIS AERIE
AESIR AESOP BEACH BEADS
BEADY BEAMS BEAMY BEANO
BEANS BEANY BEARD BEAST
BEATS BEAUT BEBOP BEDEW
BEDIM BEDOG BEECH BEEFY
BEERY BEFIT BEFOG BEGET
BEGIN BEGUM BEIGE BEING
BEIRA BELAU BELAY BELCH
BELEM BELIE BELLA BELLE
BELLS BELLY BELOW BELTU
BEMUD BENCH BENDS BENDY
BENET BENIN BENNE BENNI
BENNY BERCY BERET BERIA
BERIT BERNE BEROE BERRA
BERRY BERTH BERYL BESET
BESOM BESOT BETEL BETHE
BETTY BEVEL BEVIN BEVUE
BEZEL CEASE CEBUS CECAL
CECUM CEDAR CEDED CEIBA
CEIBO CELEB CELLO CELOM
CENSE CENTO CERAS CERES
CERIC CESTA CETUS DEALS
DEARY DEATH DEBAR DEBBY
DEBIT DEBUG DEBUS DEBUT
DECAF DECAL DECAY DECOR
DECOY DECRY DEDAL DEEDS
DEEPS DEERE DEFER DEFOE
DEGAS DEICE DEIFY DEIGN
DEISM DEIST DEITY DEKKO
DELAY DELFT DELHI DELTA
DELVE DEMIT DEMOB DEMON
DEMOS DEMUR DENEB DENIM
DENSE DEPOT DEPTH DERBY
DERMA DESKS DESTO DETER
DETOX DEUCE DEVIL DEVON
DEWAL DEWAN DEWAR DEWEY
EERIE FEAST FEIGL FEIGN
FEINT FEIST FELID FELIS
FELLA FELLY FELON FEMME
FEMUR FENCE FENNY FEOFF
FERAL FERIA FERMI FERNY
FERRY FESSE FETAL FETCH
FETID FETOR FETUS FEVER
FEWER GEARS GECKO GEIST
GELID GELLY GEMMA GENET
GENIC GENIE GENIP GENOA
GENRE GENUS GEODE GEOID
GEREA GERMY GETUP HEADS
HEADY HEAPS HEARD HEART
HEATH HEAVE HEAVY HEBEI
HECHT HEDGE HEFTY HEGEL
HEINZ HEIRS HEIST HEJAZ
HELEN HELIX HELLO HELOT
HELVE HEMAL HEMIC HEMIN
HENCE HENNA HENRY HERAT
HERBS HERBY HERDS HEROD
HERON HERTZ HERVE HESSE
HEWER HEXAD HEXED IESHA
JEANS JELLO JELLY JEMMY
JENNY JEREZ JERKY JERRY
JESUS JETTY JEWEL JEWRY
KEATS KEBAB KEBLE KEDGE
KEESH KELLY KELPY KELSO
KEMPT KENAF KENYA KERES
KESEY KESHA KETCH KEVEL
KEVIN KEYED LEACH LEAFY
LEAKY LEARN LEARY LEASE
LEASH LEAST LEAVE LEAVY
LEDGE LEDUM LEECH LEEDS
LEERY LEFTY LEGAL LEGER
LEGGY LEGIN LEGIT LEHAR
LEIGH LEMMA LEMNA LEMON
LEMUR LENDL LENIN LENSE
LENTO LEONE LEONI LEPAS
LEPER LEPPY LEPRA LEPUS
LETCH LETHE LETUP LEVEE
LEVEL LEVER LEVIS LEVON
LEWIS LEXIS LEYTE MEADE
MEALS MEALY MEANS MEANT
MEANY MEATY MECCA MEDAL
MEDAN MEDEA MEDIA MEDIC
MEDOC MEGAN MELBA MELEE
MELES MELIA MELIC MELON
MEMEL MENDE MENSA MENSH
MERCY MERGE MERIT MERLE
MERRY MESHY MESIC MESNE
MESON MESSY MESUA METAL
METER METES METIC METIS
METRE METRO MEUSE MEWED
MEZZO NEATH NEDDY NEEDS
NEEDY NEGEV NEGUS NEHRU
NEIGH NEMEA NENES NEPAL
NERVA NERVE NERVI NERVY
NETTY NEVER NEVIS NEVUS
NEWEL NEWER NEWLY NEWSY
NEXUS PEACE PEACH PEAKY
PEARL PEART PEARY PEATY
PEAVY PECAN PECOS PEDAL
PEDES PEEVE PEKAN PEKOE
PELEW PELTS PENAL PENCE
PENGO PENNE PENNI PENNY
PEONY PEPPY PEPSI PERCA
PERCH PERCY PERIL PERKS
PERKY PERON PERRY PERTH
PESAH PESKY PETAL PETER
PETTY PEWEE PEWIT QEPIQ
REACH REACT READY REALM
REARM REASY REATA REAVE
REBEC REBEL REBUS REBUT
REBUY RECAP RECCE RECCO
RECCY RECON RECTO RECUR
REDAN REDLY REDON REDOX
REEDY REEKY REEVE REFER
REFIT REGAL REGUR REICH
REIFY REIGN REIMS REINS
REIVE REJIG RELAX RELAY
RELIC REMIT REMUS RENAL
RENEW RENIN RENTE REPAS
REPAY REPEL REPLY REPOT
RERUN RESAY RESET RESEW
RESHA RESHT RESID RESIN
RETCH RETEM RETIE RETRO
RETRY REUSE REVEL REVET
REVUE REWED REYES SEAMY
SEATO SEATS SEBUM SEDAN
SEDER SEDGE SEDGY SEDUM
SEEDY SEGAL SEGNO SEGUE
SEINE SEISM SEIZE SELAR
SELES SELMA SELVA SENNA
SENOR SENSE SENTE SEOUL
SEPAL SEPIA SEPOY SERAC
SERAX SERER SERGE SERIF
SERIN SEROW SERRA SERUM
SERVE SERVO SETON SETUP
SEVEN SEVER SEWAN SEWED
SEWER TEACH TEARS TEARY
TEASE TEBET TECHY TEDDY
TEDGE TEENS TEENY TEETH
TEIID TEKKI TELCO TELEX
TELLY TEMPO TEMPT TENCH
TENET TENGE TENIA TENNE
TENNO TENON TENOR TENSE
TENSO TENTH TEPAL TEPEE
TEPIC TEPID TERAS TERCE
TERES TERMS TERRA TERRY
TERSE TESLA TESTA TESTY
TETRA TETRI TEVET TEXAN
TEXAS VEDIC VEERY VEGAN
VELAR VELDT VELON VELUM
VENAL VENIN VENOM VENUE
VENUS VERDI VERGE VERNE
VERPA VERSE VERSO VERST
VERTU VERVE VESEY VESPA
VESTA VETCH VEXED WEALD
WEARY WEAVE WEBBY WEBER
WEDGE WEEDS WEEDY WEENY
WEEPY WEIGH WEILL WEIRD
WELLS WELSH WELTY WENCH
XEBEC XENON XERIC XEROX
YEARN YEARS YEAST YEATS
YEMEN YENTA YESHA ZEBRA
ZEPPO ZESTY

Many of these words are rare and won’t appear in Wordle, but they can be helpful in other word games that you might play. If this helped, here’s a list of five letter words with only the vowel A in them (with and without duplicates).

Từ 5 chữ cái với W là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng W.

Những từ có w trong đó là gì?

5 từ chữ có chữ W..
adown..
aglow..
allow..
alowe..
alway..
arrow..
askew..
avows..

5 chữ cái nào có một giây?

Năm chữ cái từ H là chữ cái thứ 2..
ahead..
chafe..
chaff..
chain..
chair..
chalk..
champ..
chant..

5 chữ cái kết thúc bằng W là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng W..
aglow..
allow..
arrow..
askew..
bedew..
below..
bylaw..
cahow..