5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

Chữ R chỉ có một cách phát âm là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền nhau (RR).

Chỉ có một lưu ý với chữ R đó là trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thì được phát âm khá rõ. Còn trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu hướng biến thành âm /ə/. Ví dụ chữ There, tiếng Anh giọng Mỹ sẽ nói là /ðer/, trong khi tiếng Anh giọng Anh phát âm là /ðeə/.

Dưới đây là ba khả năng kết hợp với các chữ cái khác của chữ R.

Chữ R thường được phát âm là /r/

1. cry /kraɪ/ (v) khóc

2. drum /drʌm/ (n) cái trống

3. dry /draɪ/ (v) làm khô

4. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ

5. rabble /ˈræbl ̩/ (n) đám người lộn xộn

6. raccoon /rækˈuːn/ (n) gấu trúc Mỹ

7. race /reɪs/ (n) cuộc đua

8. rack /ræk/ (n) giá để đồ

9. racketeer /ˌrækəˈtɪr/ (n) kẻ tống tiền

10. railway /ˈreɪlweɪ/ (n) đường sắt

11. ramble /ˈræmbl ̩/ (n) cuộc dạo chơi

12. reaction /riˈækʃən/ (n) phản ứng

13. really /ˈrɪ:əli/ (adv) thực sự

14. register /ˈredʒɪstər/ (v) đăng ký

15. right /raɪt/ (adj) đúng

16. road /rəʊd/ (n) con đường

17. roar/rɔːr/ (v) gầm

18. rocket /ˈrɑːkɪt/ (n) tên lửa

19. rude /ruːd/ (adj) thô lỗ

20. run /rʌn/ (v) chạy

Hai chữ RR vẫn được phát âm là/r/

1. arraign /əˈreɪn/ (v) buộc tội, tố cáo

2. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp

3. arrest /əˈrest/ (v) bắt giữ

4. arrive /əˈraɪv/ (v) đến

5. arrow /ˈerəʊ/ (n) mũi tên

6. barrel /ˈbærəl/ (n) cái thùng

7. barren /ˈbærən/ (adj) cằn cỗi

8. borrow /ˈbɑːrəʊ/ (v) mượn

9. carriage /ˈkerɪdʒ/ (n) xe ngựa

10. cherry /ˈtʃeri/ (n) quả cherry

11. correct /kəˈrekt/ (adj) đúng

12. corrosion /kəˈrəʊʒən/ (n) sự xói mòn

13. derrick /ˈderɪk/ (n) cần trục to

14. embarrass /ɪmˈberəs/ (v) làm cho bối rối

15. ferry /ˈferi/ (n) phà

16. Jerry /ˈdʒeri/ (n) tên người

17. lorry /ˈlɔːri/ (n) xe tải

18. marry /ˈmeri/ (v) kết hôn

19. merry /ˈmeri/ (adj) vui vẻ

20. narrative /ˈnærətɪv/ (n) bài tường thuật

Khi chữ R được theo sau bởi một phụ âm hoặc nguyên âm e câm hoặc khi chữ R đứng cuối từ thì phát âm là /r/. Đặc biệt là trong giọng Mỹ, chữ R trong trường hợp này được phát âm rất rõ.

1. airport /ˈerpɔːrt/ (n) sân bay

2. beer /bɪr/ (n) bia

3. depart /dɪˈpɑːrt/ (v) khởi hành

4. four /fɔːr/ (n) số bốn

5. more /mɔːr/ (adv) hơn nữa

6. order /ˈɔːrdər/ (v) gọi món ăn

7. storm /stɔːrm/ (n) cơn bão

8. supermarket /ˈsuːpərˌmɑːrkɪt/ (n) siêu thị

9. sure /ʃʊr/ (adj) chắc chắn

10. worse /wɜːrs/ (adv) tồi hơn

Exceptions (Ngoạilệ)

1. thawing/θɑːriŋ/sự tan băng tuyết

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Chữ x tuy có hình dáng đơn giản nhưng để phát âm chữ x trong tiếng Việt thật chuẩn chỉnh thì không phải là điều dễ dàng. Ngay cả người lớn đôi khi cũng bị nhầm lẫn và phát âm sai chữ x. Do đó mà khi phụ huynh hướng dẫn con em học phát âm thì hãy áp dụng những cách dạy sau đây nhé.

5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Đặc điểm của chữ cái x trong bảng chữ cái tiếng Việt

Về mặt hình dáng thì chữ x có thể nhận diện bởi hai nét xiên phải và xiên trái cắt nhau tại trung tâm. Về chữ in hoa thì chữ x cũng có cấu tạo tương tự nhưng nét dài hơn, đối với chữ viết tay thì chữ cái này có nhiều kiểu dáng và được viết mềm mại hơn nhiều.

5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

Về mặt âm thành thì chữ x được phát âm gần giống với chữ “s” nhưng không cần phải cong lưỡi. Cảm giác như nghe tiếng gió, chữ cái này cũng là phụ âm quan trọng trong việc tạo các từ ngữ tượng thanh, tượng hình như là “xào xạc”, “xinh xắn”,...

Một số lỗi sai khi trẻ phát âm chữ x

Chữ cái x là một trong những chữ cái tương đối khó trong lúc học phát âm ở các bé nhỏ, thậm chí cả người lớn đôi khi vẫn có sự nhầm lẫn. Ba mẹ hãy cùng tìm hiểu xem đâu là lỗi sai mà con mình đang mắc phải sau đây nhé.

Lỗi phát âm lẫn lộn giữa “s” và x

Lỗi này rất thường xảy ra ở các bé chưa nắm rõ được cách phát âm của từng từ mà chỉ đọc theo các bạn thì không chính xác được. Hơn nữa là với các bé đã bị nhầm lẫn trong quá trình học trên lớp, đôi khi không được cô chỉ dẫn tận tình vì có quá nhiều học sinh, nên giáo viên khó mà bao quát hết được. Từ đó dẫn đến việc học sinh không biết mình bị phát âm sai lẫn lộn giữa “s” và x vì chúng nghe rất giống nhau.

Đối với việc lẫn lộn này thì đôi lúc trẻ sẽ phát âm thành chữ “s” và đôi lúc thì phát âm thành x, không cố định từng từ. Do vậy mà nhiều khi giáo viên hỏi tới bé, bé lại phát âm đúng mà không hay biết, xong khi về thì phát âm cũng một trong hai chữ “s” hay x lại bị sai. 

5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

Như vậy sẽ rất khó cho giáo viên cũng như phụ huynh trong việc nhận biết trẻ có mắc lỗi sai này hay không. Việc này xảy ra là do trẻ nhầm lẫn không phân biệt được lúc nào nên cong lưỡi và lúc nào không. Vì vậy mà trẻ cứ phát âm mà không xác định rõ mình đang phát âm chữ cái nào.

Lỗi sai phát âm chỉ duy nhất một từ “s” hoặc là x

Lỗi sai này tuy gần giống với việc lẫn lộn giữa hai chữ cái “s” và x nhưng lúc này thì trẻ sẽ chỉ phát âm một cách là “s” hoặc x cho cả hai chữ cái. Lý do nằm ở việc trẻ không được hướng dẫn kỹ càng và khi phát âm đúng một chữ, trẻ đã đinh ninh rằng mình phát âm đúng và dùng nó cho cả hai chữ cái “s” và “x’. 

Ví dụ như một trẻ bị lỗi phát âm duy nhất chữ “s” thì khi đọc một câu như sau “con sâu ăn lá xanh” thì trẻ sẽ đọc thành “con sâu ăn lá sanh”. Và ngược lại đối với trẻ phát âm chỉ duy nhất chữ cái x.

Lỗi phát âm nhầm lẫn giữa chữ cái “ch” và chữ x

Lỗi này tuy ít xuất hiện ở các bé tiểu học hơn nhưng vẫn có nhiều trường hợp các bé bị nhầm lẫn. Nguyên do là bởi cách đặt các cơ quan phát âm gần giống nhau của hai chữ cái này. Chỉ cần các bé đặt lưỡi sai trong cách phát âm sẽ dẫn đến việc lẫn lộn giữa hai từ “ch” và x rất dễ dàng. 

Bởi vì khi phát âm chữ “ch”, cả răng và môi đều được đặt giống với chữ x, duy nhất chỉ có lưỡi được vận động khác và tạo nên sự khác biệt giữa hai từ. Do vậy mà việc các bé nhầm lẫn là điều vô cùng dễ hiểu nhé ba mẹ.

Hướng dẫn trẻ cách phát âm chữ ‘‘x” trong tiếng Việt

Sau khi đã xác định bé nhà mình có mắc lỗi sai khi phát âm x trong tiếng Việt hay không và mắc những lỗi sai nào thì ba mẹ hãy chủ động tìm cách hướng dẫn trẻ phát âm tốt hơn nhé. Và sau đây là một vài hướng dẫn cho trẻ phát âm tốt chữ x.

Dạy trẻ cách phát âm chữ x trong tiếng Việt chuẩn 

Để có thể phát âm được chữ x thì trẻ cần được dạy thật kỹ càng trong cách đặt lưỡi, răng, môi trong phát âm chuẩn tiếng Việt. Với chữ x thì răng trên và răng dưới gần nhau, môi hở nhẹ và lưỡi đặt vào phía trong hàm răng dưới. Ba mẹ lưu ý là hướng dẫn trẻ đặt lưỡi đúng nhé, vì điều này rất quan trọng trong cách phát âm chữ cái x.

5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

Sau khi đã đặt đúng các cơ quan phát âm trong khoang miệng thì lúc này cần đẩy hơi từ phổi ra ngoài, luồng qua khe hở giữa răng, và cong lưỡi lên một chút. Hướng dẫn bé cố gắng sao cho phát ra tiếng “xì xì”, tập luyện nhiều lần thì trẻ sẽ dễ dàng phát âm chuẩn chữ cái x thôi nhé. Ba mẹ nên thông cảm và kiên nhẫn nếu như bé chưa thể làm được ở những lần đầu nha.

Giúp trẻ phát âm chữ x kết hợp với tra từ điển tiếng Việt

Việc tra từ điển tiếng Việt, tìm thêm các từ mới có phụ âm đầu là x nhằm để các bé có thể trau dồi thêm vốn từ cũng như là được thực hành phát âm nhiều hơn. Ngoài ra thì khi ba mẹ đọc các từ mới cùng trẻ cũng đừng quên đọc và giải thích cả ý nghĩa mà từ đó thể hiện nhé. Vì khi trẻ đã hiểu được ý nghĩa thì việc này sẽ giúp trẻ ghi nhớ từ ngữ một cách lôgic và dễ dàng khắc sâu vào tiềm thức của bé nhiều hơn.

Dạy các bé phát âm chữ x trong tiếng Việt với câu từ, câu thơ 

Sau khi trẻ đã có thể phát âm cơ bản chữ cái x đồng thời nắm được các từ ngữ có sử dụng phụ âm này thì ba mẹ hoặc người hướng dẫn của trẻ nên ghép các từ đó vào một câu hoàn chỉnh. Việc này rất quan trọng trong quá trình học tiếng Việt của trẻ bởi vì khi giao tiếp cũng như các hoạt động trong đời sống, chúng ta luôn dùng câu nói để giao tiếp với nhau.

Do vậy mà ghép các từ đã học vào một câu sẽ giúp các bé hiểu được nó có chức năng và ý nghĩa như thế nào trong mỗi hoàn cảnh, ngữ cảnh,... Đồng thời trẻ cũng dễ dàng ghi nhớ từ ngữ và cách phát âm chữ cái đó nhiều hơn khi được đặt trong một câu có tình huống cụ thể.

5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

Ngoài ra thì câu thơ cũng là một cách học phát âm rất hay ở trẻ, những câu thơ có ngữ điệu dễ nhớ, trẻ vừa nghe hướng dẫn đọc xong sẽ ngay lập tức có thể tập đọc theo từng từ. Đồng thời càng đọc được nhiều thì khả năng phát âm chữ x trong tiếng Việt của trẻ càng được cải thiện tốt hơn.

Xem thêm: Dạy bé cách phát âm chữ v trong tiếng Việt tại nhà siêu đơn giản không phải ba mẹ nào cũng biết

Trẻ học tiếng Việt hiệu quả tốt hơn với ứng dụng VMonkey

Ngoài những cách dạy truyền thống thì giờ đây bé có thể tự mình chủ động hơn trong việc học tiếng Việt thông qua ứng dụng VMonkey. Các bé không chỉ giỏi hơn khi phát âm chữ x trong tiếng Việt mà còn là tất cả các chữ cái khác nữa. Vì đây được xem là một ứng dụng có khả năng xây dựng một nền tảng tiếng Việt vững chắc ở trẻ em.

VMonkey giảng dạy trẻ một cách thông minh qua ba phương pháp tưởng chừng đơn giản nhưng có tác dụng rất lớn, đó là âm thanh, hình ảnh và trò chơi. Với phương pháp âm thanh thì phần mềm của nhà Monkey này tận dụng những câu chuyện nhân văn và ý nghĩa, cùng với giọng đọc truyền cảm, chuẩn tiếng Việt. Trẻ sẽ được lắng nghe những câu chuyện, giúp các bé vừa cảm âm, ngữ điệu một cách tự nhiên nhất, đồng thời còn xây dựng một tâm hồn lương thiện, nhân đạo cho trẻ.

5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

Thông qua hình ảnh mà chương trình giảng dạy từ VMonkey xây dựng, các bé sẽ được học tập với hình ảnh tương tác ấn chạm. Các bé sẽ dễ dàng ghi nhớ những gì được dạy nhờ vào tính chủ động tương tác, nhờ đó mà não bộ của bé sẽ liên kết chặt chẽ hơn giữa hình ảnh và con chữ. Nhờ vậy mà trẻ có thể khắc sâu bài học vào trong trí nhớ.

Sau đó, không thể thiếu sau mỗi giờ học căng thẳng đó là chương trình trò chơi giải trí dành cho các bé. VMonkey không những dạy trẻ những bài học bổ ích mà còn dạy trẻ nhờ những trò chơi con chữ được tích hợp trong chương trình dạy học. Các bé vừa được thoải mái, giải tỏa căng thẳng sau giờ học mà còn được ôn lại những gì đã được học từ trước.

Ngoài ra ứng dụng này còn xây dựng thêm cả một kho truyện tranh khổng lồ dành cho các bé. Với những câu chuyện mang nhiều ý nghĩa, nhân văn trong cuộc sống, đây sẽ là những bài học quý báu nhất trong quá trình trẻ phát triển về mặt nhận thức, tâm hồn và hành vi của mình. Ứng dụng VMonkey giờ đây đã có mặt ở cả nền tảng CH Play và cả App Store, người dụng có thể thuận tiện hơn trong việc tìm và tải ứng dụng về thiết bị. 

5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

Bài viết đã cung cấp những cách giúp trẻ phát âm chữ x trong tiếng Việt hiệu quả và đơn giản nhất. Mong rằng ba mẹ có thể giúp các bé phát triển tốt hơn trong cách phát âm của mình, đồng thời khắc phục những lỗi đã mắc phải nhé.

Đó là sự thật, không giả mạo!

5 chữ cái với duy nhất ở cuối năm 2022

Ở đây, một từ thực tế thú vị: Từ điển Merriam-Webster chính thức nhận ra từ này là một nhánh chính của từ ngữ, bất cứ ai, được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh của Anh và tiếng Scotland.Loại kỳ lạ làm thế nào họ giữ một mục cho cùng một từ hai lần, ngay cả khi cách phát âm là khác nhau, phải không?Nếu bạn đang tìm kiếm nhiều từ kỳ lạ hơn, thì đây là một danh sách 5 từ chữ kết thúc bằng ONY cho Wordle.ONY a dialectical offshoot of the word “any,” used primarily in British and Scottish English. Kind of odd how they’d keep an entry for the same word twice, even if the pronunciation is different, huh? If you’re looking for more odd words, then here’s a list of 5 letter words ending with ONY for Wordle.

5 chữ cái kết thúc bằng ony

5 từ chữ kết thúc bằng ONY là một chút khó để xác định, vì có rất nhiều chữ cái phổ biến giữa chúng.Nếu có bất cứ điều gì chúng ta có thể tập trung vào, thì đó là một vài điều nhiều hơn bình thường có O, R hoặc T trong khe chữ cái thứ hai.Các từ mà các chữ cái này dẫn đến ít nhất là khá đặc biệt, vì vậy điều đó có thể đủ để giúp bạn vượt qua dòng.ONY are a bit difficult to pin down, as there’s not much letter commonality between them. If there’s anything we could focus on, it’s that a few more than usual have an O, R, or T in the second letter slot. The words these letters result in are pretty distinctive at least, so that might be enough to get you over the line.

Để giúp chúng tôi vượt qua dòng nói, chúng tôi đã tranh thủ sự hỗ trợ của từ điển cá nhân của chúng tôi, tiện ích của Wordle Helper.Với sự trợ giúp tuyệt vời của nó, chúng tôi đã phát hiện ra 13 từ kết thúc bằng Ony.ONY.

  • đau đớn
  • Trớ trêu
  • bạn thân
  • giả mạo
  • Stony
  • Ebony
  • ATONY
  • Drony
  • Goony
  • điên khùng
  • mặt trăng
  • Tân gian
  • mẫu đơn hoa mẫu đơn

Có danh sách đầy đủ 5 từ chữ kết thúc bằng Ony cho Wordle.Làm thế nào mà điều đó cho từ điển?Nếu bạn vẫn đang khao khát hành động ngôn ngữ, hãy xem phần Wordle của chúng tôi ở đây trên nhà báo game thủ.Chúng tôi đã có những hướng dẫn mới và thông tin đi lên mỗi ngày cho ngay cả những câu đố bí truyền nhất.ONY for Wordle. How’s that for dictionary-dipping? If you’re still craving linguistic action, go check out our Wordle section here on Gamer Journalist. We’ve got new guides and info going up every day for even the most esoteric puzzles.

Danh sách các từ sau đây kết thúc bằng "ONY" có thể được sử dụng để chơi Scrabble®, Words With Friends®, Wordle® và nhiều trò chơi Word hơn để cung cấp chứng nghiện trò chơi Word của bạn.

Chúng tôi lấy các từ từ các từ điển liên quan đến mỗi trò chơi này.Chúng tôi cũng hiển thị số điểm bạn đạt điểm khi sử dụng mỗi từ trong Scrabble® và các từ trong mỗi phần được sắp xếp theo điểm Scrabble®.Nhận gợi ý hữu ích hoặc sử dụng từ điển gian lận của chúng tôi để đánh bại bạn bè của bạn.Các từ dưới đây được nhóm theo số lượng chữ cái trong từ để bạn có thể nhanh chóng tìm kiếm qua các độ dài từ.

Mục lục

Bộ lọc từ

Chiều dài (từ 2 đến 15)

Chúng tôi đã tìm thấy 1 từ mười bốn chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • Radiotelephony

    23

Chúng tôi đã tìm thấy 4 từ mười hai chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • Polyembryony

    27

  • thanh quản

    24

  • Heterochrony

    23

  • Anthropogony

    21

Chúng tôi đã tìm thấy 7 từ mười một chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • Đm chiều

    29

  • Đền

    29

  • Amphictyony

    26

  • Dodecaphony

    23

  • Autochthony

    22

  • Heterophony

    22

  • lập thể

    19

Chúng tôi đã tìm thấy 15 từ mười chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • Schizogony

    28

  • Tâm lý

    24

  • Photophony

    23

  • Ambiophony

    22

  • Không đồng bộ

    21

  • Chalcedony

    21

  • con gà trống

    21

  • Vôophony

    21

  • bất hòa

    19

  • X quang

    19

  • Tautophony

    18

  • Không đồng nhất

    17

  • Nghi thức

    17

  • Bán kết

    17

  • oligopsony

    16

Chúng tôi đã tìm thấy 27 từ chín chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • Truy vấn

    23

  • đồng tính

    22

  • đa âm

    22

  • Cacophony

    21

  • Đồng bộ

    20

  • Acrophony

    19

  • sự củng cố

    19

  • đơn âm

    19

  • Tia hiệu

    18

  • phân tích

    18

  • Antiphony

    17

  • Tự kỷ

    17

  • Calcedony

    17

  • Cosmogony

    17

  • Hít

    17

  • Điện thoại

    17

  • Agamogony

    16

  • Brimstony

    16

  • quần áo

    16

  • hôn nhân

    16

  • Độc thân

    16

  • sự phân tích

    16

  • xử lý

    16

  • Subcolony

    16

  • Eudaemony

    15

  • Sporogony

    15

  • lời khai

    14

Chúng tôi đã tìm thấy 28 từ tám chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • voan

    22

  • Bản giao hưởng

    21

  • Chevrony

    19

  • Apophony

    18

  • cơ hoành

    17

  • thời trang

    17

  • quyền lãnh đạo

    17

  • đồng nhất

    17

  • đa thê

    17

  • Saffrony

    17

  • Scammony

    17

  • đệm

    16

  • đồng tính

    16

  • vất vả

    15

  • Lễ

    15

  • sự thay đổi

    15

  • Theogony

    15

  • nông nghiệp

    14

  • Duopsony

    14

  • Merogony

    14

  • MỘT MONOGONY

    14

  • antimon

    13

  • hoạt hình

    13

  • catatony

    13

  • sự đơn điệu

    13

  • Stramony

    13

  • ham ăn

    12

  • Telegony

    12

Chúng tôi đã tìm thấy 19 từ bảy chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • Zoogony

    20

  • mật thuật

    18

  • Ciphony

    17

  • thành phần

    16

  • Euphony

    15

  • xuất huyết

    15

  • hòa hợp

    15

  • ban công

    14

  • ruy băng

    14

  • Syntony

    13

  • tiền cấp dưỡng

    12

  • BOTTONY

    12

  • Nút

    12

  • Cottony

    12

  • Geogony

    12

  • Muttony

    12

  • Salmony

    12

  • isogony

    11

  • TANTONY

    10

Chúng tôi đã tìm thấy 21 từ sáu chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • Sachsen

    16

  • Aphony

    14

  • Bryony

    14

  • trọng tội

    12

  • Đá quý

    12

  • yêu tinh

    12

  • ngất ngây

    12

  • Barony

    11

  • Betony

    11

  • Briony

    11

  • thuộc địa

    11

  • Croony

    11

  • mói

    11

  • Lemony

    11

  • Melony

    11

  • Paeony

    11

  • Polony

    11

  • Simony

    11

  • ngu

    11

  • kinh ngạc

    9

  • hành tây

    9

Chúng tôi đã tìm thấy 13 từ năm chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • giả mạo

    13

  • bạn thân

    10

  • Ebony

    10

  • mặt trăng

    10

  • mẫu đơn hoa mẫu đơn

    10

  • Tân gian

    10

  • đau đớn

    9

  • Drony

    9

  • Goony

    9

  • ATONY

    8

  • Trớ trêu

    8

  • điên khùng

    8

  • Stony

    8

Chúng tôi đã tìm thấy 5 từ bốn chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • xương

    9

  • Cony

    9

  • MONY

    9

  • Pony

    9

  • Tony

    7

Chúng tôi đã tìm thấy 1 từ ba chữ cái kết thúc bằng "ony".

  • ony

    6

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W.Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.Thefreedictionary.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào.Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

Wordle® là một nhãn hiệu đã đăng ký.Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Công ty New York Times.Capitalizemytitle.com không liên kết với Wordle®.Trang web này chỉ dành cho mục đích giải trí.

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

Từ nào kết thúc với H và có 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng H..
aargh..
abash..
airth..
aitch..
aleph..
almah..
almeh..
anigh..

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng o?

5 chữ cái kết thúc bằng O.

5 chữ cái kết thúc bằng y là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng Y..
abbey..
acidy..
ackey..
agamy..
agley..
agony..
alary..
allay..