5 từ chữ cái với u trong thứ hai năm 2022

Thứ tự bảng chữ cái tiếng việt từ nguyên âm đến phụ âm như thế nào? Làm sao để giúp bé học chữ cái hiệu quả? Monkey sẽ giải đáp ngay trong bài viết sau.

Nội dung chính Show

  • Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như thế nào?
  • Bảng sắp xếp chữ cái tiếng Việt theo chuẩn Bộ GDĐT
  • Một số khó khăn khi bé học theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt khó ghi nhớ
  • Bí quyết giúp bé học và ghi nhớ thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt hiệu quả
  • Đầu tư, trang bị bảng chữ cái có hình ảnh sinh động
  • Không nhất thiết học theo thứ tự trong bảng chữ cái tiếng Việt
  • Dạy con phát âm từng chữ cái kèm ví dụ sinh động
  • Kết hợp học và thực hành
  • Học chữ qua việc đọc sách cho bé
  • Làm quen thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt với chữ thường trước
  • Áp dụng nhiều phương pháp trò chơi
  • Dạy con từ các bài hát, thơ
  • Sử dụng các miếng thẻ
  • Thực hiện nguyên tắc “Mưa dầm thấm lâu”
  • Lồng ghép việc học chữ cái tiếng Việt qua thực tiễn
  • Sử dụng các ứng dụng dạy học chữ cái cho trẻ
  • Kết luận

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như thế nào?

Khi học ngôn ngữ mới nói chung, tiếng Việt nói riêng thì việc học và làm quen với bảng chữ cái tiếng Việt và số là hành trang đầu đời mà các bé cần phải biết.

Vậy nên, trong quá trình dạy trẻ học chữ, đòi hỏi bé phải nắm vững được bộ chữ cái tiếng Việt chuẩn theo thứ tự từ đầu đến cuối ra sao, cách phát âm chúng như thế nào…

Hiện tại, theo Bộ GDĐT Việt Nam thì bảng chữ cái tiếng Việt hiện nay có tổng cộng 29 chữ cái được sắp xếp theo thứ tự như sau: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. Thứ tự này được sắp xếp theo cách đọc từ xưa đến nay, cũng như theo bản phiên âm quốc tế.

Ngoài ra, bảng chữ cái tiếng Việt còn có điểm đặc biệt chính là chúng được thể hiện theo kiểu chữ in hoa (kiểu viết chữ in lớn) kiểu chữ thường (kiểu chữ viết nhỏ). Cộng thêm với việc phân chia thành nguyên âm, phụ âmcác loại từ ghép nên thành ra số lượng bảng chữ cái tiếng Việt bé học hơi nhiều.

Bảng sắp xếp chữ cái tiếng Việt theo chuẩn Bộ GDĐT

Theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như trên, ngoài việc nắm rõ chúng thì các bé khi học bộ môn này cũng phải nắm rõ cách sắp xếp từng chữ theo kiểu chữ thường, chữ hoa, cách phát âm từng chữ theo chuẩn bộ GDĐT đưa ra. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết để mọi người tham khảo:

Ngoài việc nắm rõ, cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt trên, các bé cũng cần phải nắm rõ về các nguyên âm và phụ âm để có thể cấu tạo nên câu và tiếng một cách chính xác.

Một số khó khăn khi bé học theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt khó ghi nhớ

Trong quá trình học bảng chữ cái Tiếng Việt theo thứ tự trên, bé sẽ dễ gặp một số khó khăn như:

  • Bảng chữ cái tiếng Việt có nhiều chữ: Với các bé từ 3 – 6 tuổi đang trong độ tuổi phát triển, có nhiều kiến thức phải làm quen, ghi nhớ nên với số lượng chữ chữ trên sẽ gây khó khăn trong việc học cho trẻ.
  • Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt sắp xếp hơi lộn xộn: Bảng chữ cái này được sắp xếp theo quy chuẩn hiện nay, không phải theo từng phần nguyên âm, phụ âm,… nên khiến bé phải học thêm nhiều kiến thức hơn.
  • Tiếng Việt có nhiều nguyên âm, phụ âm, thanh điệu: Ngoài việc học bảng chữ cái bé còn phải học thêm nguyên âm, phụ âm, thanh điệu. Chưa kể mỗi loại còn chia thành nhóm nhỏ nên nhiều bé cảm thấy áp lực vì lượng kiến thức hơi nhiều.
  • Quá trình học chữ khô khan: Khi học chữ trên trường, về nhà đều học trên sách vở quá nhiều sẽ khiến con cảm thấy nhàm chán, khô khan và làm bé không phát triển được tư duy, sáng tạo mua mình.

Vậy nên, để khắc phục được những khó khăn trên, đòi hỏi bố mẹ cần phải có phương pháp dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt khoa học, phù hợp thì bé mới có hứng thú học tập hiệu quả.

Xem thêm: Tổng hợp 10+ kênh học bảng chữ cái tiếng Việt online giao diện sinh động, dạy học cực chất

Bí quyết giúp bé học và ghi nhớ thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt hiệu quả

Với cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt trên, để giúp bé học và ghi nhớ chúng một cách hứng thú, hiệu quả hơn thì bố mẹ có thể áp dụng một số bí quyết sau đây:

Đầu tư, trang bị bảng chữ cái có hình ảnh sinh động

Thay vì để bé học trên sách vở khô khan, bố mẹ có thể trang bị bảng chữ cái với hình ảnh minh họa cho từng chữ sinh động, dễ hiểu hoặc thậm chí đầu tư bảng chữ cái tiếng Việt điện tử để  giúp bé học một cách hứng thú hơn. Đồng thời cũng gia tăng khả năng ghi nhớ của bé tốt hơn.

Không nhất thiết học theo thứ tự trong bảng chữ cái tiếng Việt

Như đã nói trên, cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt dựa trên quy chuẩn phiên âm quốc tế. Khi dạy bé cũng không nhất thiết phải học theo thứ tự đó.

Thay vào đó, bố mẹ có thể hướng dẫn con từng chữ một, học theo từng phần từ nguyên âm, phụ âm, thanh điệu,… để giúp con dễ dàng nhận biết ngữ pháp của câu một cách tốt hơn.

Dạy con phát âm từng chữ cái kèm ví dụ sinh động

Để gia tăng tính hiệu quả khi dạy bé học tiếng Việt, bố mẹ nên kết hợp với việc dạy con phát âm từng chữ chính xác ngay từ đầu, kèm theo đó là chỉ vào từng chữ và lấy kèm ví dụ về chữ đó. Với cách dạy này ban đầu sẽ hơi khó, nhưng khi con làm quen thì việc học chữ của bé sẽ gia tăng hiệu quả hơn.

Kết hợp học và thực hành

Thay vì chỉ học trên sách vở, lý thuyết suông thì bố mẹ kết hợp với việc vừa cho bé học, vừa cho bé thực hành.

Cụ thể, bạn có thể vừa dạy con bằng việc chỉ vào từng chữ, kết hợp yêu cầu bé phát âm chúng rõ ràng và viết chúng, thậm chí làm bài tập với từng chữ ấy. Việc này sẽ giúp não bộ của bé được rèn luyện tư duy, sáng tạo và ghi nhớ tốt đa, rất có ích cho việc học tập của trẻ giai đoạn này.

Học chữ qua việc đọc sách cho bé

Sách chính là nền tảng của việc phát triển ngôn ngữ, tri thức và cảm xúc. Vậy nên, bố mẹ hãy tạo thói quen đọc sách và có niềm đam mê với bộ môn này ngay từ nhỏ để con được tiếp cận với con chữ mỗi ngày hiệu quả.

Làm quen thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt với chữ thường trước

Như đã nói trên, trong bảng chữ cái tiếng Việt sẽ có chữ thường và chữ in hoa. Trên thực tế đây là hai cách viết khác nhau nhưng cách đọc giống nhau. Nhưng về cơ bản thì học chữ in hoa khó hơn chữ in thường.

Vậy nên, bố mẹ hãy cho con làm quen với chữ in thường trước, đến khi bè đã ghi nhớ thứ tự từng chữ cái từ đầu đến cuối, bạn mới tiến hành cho con làm quen đến chữ in hoa. Với trẻ, hãy cứ nên áp dụng phương pháp dạy học từ dễ đến khó thay vì dễ, khó lẫn lộn.

Áp dụng nhiều phương pháp trò chơi

Để nâng cao sự hứng thú trong quá trình học chữ cái tiếng Việt của trẻ, bố mẹ nên kết hợp với các trò chơi học chữ, từ trò chơi offline đến trò chơi online trên điện thoại như: Tìm chữ còn thiếu, tìm cặp đôi phù hợp, ghép chữ cái,…

Dạy con từ các bài hát, thơ

Với các bé còn nhỏ, thường các con sẽ yêu thích các giai điệu của thơ, bài hát và ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. Vậy nên, bố mẹ cũng có thể dạy bé học chữ thông qua phương pháp này.

Hiện nay cũng có rất nhiều bài thơ giúp bé học chữ tốt hơn như: Bài thơ gà con học chữ, đồng dao, bài thơ về các chữ cái…

Một số bài hát hay giúp con nhanh chóng ghi nhớ bảng chữ cái như: Em học bảng chữ cái, ABC Song, Bảng chữ cái Việt Nam….

Sử dụng các miếng thẻ

Bố mẹ có thể đầu tư các tấm thẻ flashcard học chữ cho trẻ, trên mỗi tấm thẻ là một chữ cái kèm theo ví dụ minh họa tương ứng. Hãy để bé làm quen, học, ghi nhớ từng tấm thẻ rồi sau đó cùng chơi trò chơi dấu thẻ và để bé đoán chữ. Qua đó bé sẽ càng hứng thú và học tập hiệu quả hơn.

Thực hiện nguyên tắc “Mưa dầm thấm lâu”

Đối với các bé khi mới làm quen với thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt sẽ cảm thấy hơi khó khăn trong việc học và ghi nhớ. Nhưng bố mẹ hãy nhớ nguyên tắc “mưa dầm thấm lâu” bằng việc kiên trì dạy học cho trẻ một cách từ tốn, ân cần để bé dần dần hiểu và thoải mái trong việc học, từ đó gia tăng hiệu quả học của bé tốt hơn.

Lồng ghép việc học chữ cái tiếng Việt qua thực tiễn

Đừng để mỗi bài học chữ của bé trôi qua một cách khô khan mà không giúp bé ứng dụng gì trong thực tiễn, không biết được mục đích của việc học là gì.

Vậy nên, bố mẹ có thể kết hợp với việc học chữ lồng ghép với thực tiễn để con học một cách dễ hiểu hơn. Ở đây, bạn có thể chỉ từng chữ cái trên biển quảng cáo, biển hiệu hay bất kỳ đâu có chữ để yêu cầu con đọc và học chúng. Như vậy bé mới thấy được ý nghĩa của việc học chữ để con hứng thú học tốt hơn.

Sử dụng các ứng dụng dạy học chữ cái cho trẻ

Để nâng cao tính hiệu quả trong quá trình học bảng chữ cái một cách hoa học hơn, hay trường hợp bố mẹ không có nhiều thời gian để dạy bé học thì những ứng dụng dạy học tiếng Việt là sự lựa chọn hoàn hảo.

Hiện nay với sự phát triển của công nghệ 4.0, có không ít ứng dụng dạy bé học tiếng Việt. Trong đó, Vmonkeyứng dụng dạy học tiếng Việt online số 1 tại Việt Nam đang được hàng triệu phụ huynh tin tưởng lựa chọn.

Ứng dụng này ra đời với nội dung bám sát chương trình GDPT mới nhất dành cho đối tượng mầm non và tiểu học. Mỗi bài học của Vmonkey đều được phân tích kỹ lưỡng, đa dạng phương pháp dạy từ video, hình ảnh, âm thanh và trò chơi tương tác để bé học tập một cách hiệu quả và hứng thú hơn.

Đồng thời, các bé còn được học tiếng Việt, chữ cái, phát âm, đánh vần, luyện viết, học ngữ pháp thông qua 750+ truyện, 350+ sách nói xoay quanh 10 chủ đề thân thuộc với trẻ. Qua đó giúp tạo nền tảng tiếng Việt vững chắc cho con khi đi học trên trường, cùng như phát triển khả năng ngôn ngữ, trí tưởng tượng và nuôi dưỡng tâm hồn, cảm xúc của trẻ tốt hơn.

Tham khảo nhiều hơn ứng dụng học tiếng Việt cho trẻ tại đây

Kết luận

Trên đây là tổng hợp những thông tin về thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt và phương pháp giúp bé học chúng một cách hiệu quả. Vậy nên, bố mẹ hoàn toàn có thể áp dụng, cũng như rèn luyện cho trẻ để con có thể phát triển ngôn ngữ và đạt được kết quả học tập tốt hơn nhé.


Word Lists Word Search

Click to change the position in the word, from the start
1st   3rd   4th   5th and middle

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21


There are 2730 five-letter words with U as second letter

AUASS aubes Aubri Aubry audad audax Audet Audie audio audio- audit auger auget aught Augie augle augre augur au␣jus Aukan Auker Aukšt. aulae aulæ aulas Aulds aulic Aulis Aulls aulns auloi aulos Aults Auman aumil aunes Aungs aunts aunty auols aurae auræ aural aurar auras aurei auric aurin aurum Aurum AUSAs A.U.S.A.s Austl. AUTEC autem Auten auths Auths autie Autin autom auton Auton autos Autry autum Auvil auxic auxin Buala buang buats buaze bubal Bubar bubba Bubba bubbe Bubbs bubby bucak bucca Bucci bucco- bucht buchu Bucio bucko Bucko bucks Bucks Bucks. bucky Bucky Bucys Budai budda Budda Budde buddy Buddy budge Budge budju Budke bud␣up Buell Buels Buena buers Bueso buffa Buffa buffo buffs BUFFs buffy Buffy Bufis bufos bugan Buggs buggy bugle bugly bugsy Bugun Buhid buhls Buice build built buist 'buked Buker bukos bulat bulau bulbs bulby bulga bulge bulgy bulks bulky bulla Bulla bulle bulls bully bulse bulti bumbo BUMED bummy bumpf bumph bumps bumpy bunce Bunce bunch Bunch bunco bunda bundh bunds bundt bundu Bundy Bungi bungo bungs bungu Bungu bungy Bungy bunia B-unit bunjy bunko bunks Bunks bunky bunns bunny bunts Bunts Bunty Bunun bunya buolt Buono buoys Bupps Buran burao burau Burba burbs 'burbs Burch Burco Burda Burdo burds Burds burek Burek burel Buren bures buret burfi Burge burgh -burgh Burgo burgs burhs burin Burin burka burke Burke Burks Burky burls Burls burly Burma burn'd burne burns Burns burnt buron buroo buros Burow burps burpy burqa burra burro burrs burry Burry bursa Bursa burse Burse burst Burtt Burum burye busaa Busan Busas busby Busby Busco bused buses Busey Busha Bushi bushy busie Buske busks busky bussu bussy busta busto Busto busts busty butas butch Butch buteo Buths but␣if butle butoh butte Butte butts Butts butty butut butyl buuut buxom buyed Buyei buyer buy-in buy␣in buy␣it buyou buyup buy␣up Buzas Buzău buzuq buzzy Cuban cubby cubeb cubed cuber cubes cubic cubie cubit Cubop Cucci cucks Cudds cuddy Cuddy Cudes cudn't cueca Cuens Cuero cuers Cueto cue␣up Cueva cuffs Cuffs cuffy Cufic cuica cuing cuish cuiui cukes culch culdo- culet culex culls Culls cully Cully culms culpa culpe cults culty Cumae Cuman Cumbo Cumby cumec cumed cumes cumin cummy cumyl Cunas cunch cunds cunei Cuneo cuneo- Cungs cunji cunny cunts cunty Cuomo Cupan Cupar cupel cupid Cupid cupin Cupit cupon Cupos cuppa Cupps cuppy cupro cupro- Curas curat curbs curby curch Curci curds Curds curdy cured curer cures Cures curet Curet curia Curia curie Curie curio curli curls curly Cú␣Roí currs curry Curry curse cursi curst Curto curva curve curvy Cusco cusec cushy Cusic cusks CUSMA cusps cuspy cussy CUSUM cutan cutch Cutch cuten cuter cutes cutey cutie cutin cut-in cut␣in cutis cut␣it cutto cutty cutup cut-up cut␣up cuvee cuvée cuvet CUWPL Cuyar Cuzco cuzza cuzzo duads Duala duals Duane duang duans Duans duars duats Dubai Dubay dubbo dubbs dubby dubes Dubey Dubhe Dubin dubki Dubon Dubuc Dubya Dubys ducal Ducas ducat duces DUCET Ducey duchy ducks ducky ducts duddy Duddy duded dudes dudey dudhi dudn't dudou duduk duelo duels Duerr Duers Duesy due␣to duets Duets duett duffs Duffy dufus Dugan Dugar dug␣in dugla dug␣up Duhes Duhon dukas Dukas duked dukes Dukes dukun Dulac Dulas Dulay dulce Duley dulia dulic dulid Dulin dulls Dulls dully dulse Duman dumas Dumas dumbo dumbs dumka Dumke dumky Dumms dummy dumps dumpy dunal dunam Dunar dunce dunch Dunch duncy Dundy duned dunes duney dungs dungy DUniv dunks Dunks Dunky Dunne dunno dunny dunsh dunts dunum dunun dunzo duomi duomo Duong duped Dupee duper dupes dupla duple duply duppy Dupre Dupuy duqqa Duque durag dural Duras dured Duren Durex Durga durgy Durif durns duroc Duron duroy durra Durrs durry Durso durst durty durum durzi Dusek duses dusks dusky dusts Dusts dusty Dusty Dusun D.␣Utah Dutan dutar dutch Dutch dutie Dutko Dutra Dutta dutty Dutys Duval Duvas Duvel duvet Duwal duxes Duzan euche eucre euery eufod eughs euill Eulah EULAs Euler eurgh euros Euros eurus Eurus Eurys EUSSR euths fuage fuars fubar FUBAR fubby fubsy fubus fucan Fucci Fuchs fucka fucko fucks fucky fucus fudds Fudds fudge Fudge fudgy fuels fuero fuets fuffs fuffy fugal -fugal fugas fuggo fuggs fuggy fugie fugit fugle fugly fugos fugue Fuhrs Fujie Fujii Fūjin fujis Fukui Fulah Fulas Fulbe Fulda fules Fulks fulla fulls fully fullz Fulop Fulps fulth Fultz fumed fumer fumes fumet fumid Fumie Funan funct funda fundi funds fundu fundy Fundy Funen Funez funge fungi fungi- fungo fungs Fungs funic funis funji funks funky funny funts Fuoco FUPAs Fuqua furan Furby Furey furin furls furol furor furos FURPS furry Furry furst Furst furth Fürth fur␣up furyl furze furzy Fusco fused fusee fusen fuser fuses Fus-ha fusil Fuson fusor fussy fusts fusty futas futch Futch futon fuzed fuzee fuzes fuzil fuzzy guaco guage guaic guaje Guale guana guano guans Guans guara guard Guard guars guasa Guats guava Guays guazu guber GUBUs gucks Gudes gudge gudok Guelf Guels guess guest Guest guevi Gueye guffs

Pages:  1  2  3  4


Từ ngẫu nhiênTrở lại đầu trang


Trang web được đề xuất

  • Truy cập www.bestwordlist.com - để tạo danh sách từ cho Scrabble.
  • Truy cập www.bestwordclub.com - Để chơi Scrabble trùng lặp trực tuyến.

Xem danh sách này bằng ngôn ngữ khác

Français Español Italiano Deutsch Bồ Đào Nha Nederlands


Từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.

Những từ nào với bạn?

xấu xí (tính từ).
ô (danh từ).
umpire..
không thể (tính từ).
uncle..
dưới (trạng từ, giới từ).
underdog..
trải qua (động từ).

Có 5 chữ cái nào kết thúc trong u không?

Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng u ..

5 chữ cái với chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái có chữ cái thứ hai - trò chơi wordle giúp đỡ..
bacon..
badge..
badly..
bagel..
baggy..
baker..
baler..
balmy..