Accdb mẫu hàng hóa bán ra trong năm

Screencapture-studocu-vn-document-duy-tan-university-kinh-te-chinh-tri-pos-151-i-kinh-te-chinh-tri-mac-lenin-23878856-2022-09-02-10 11 50

  • Tra My T04-2022 - sssssssssssssssssssssssdádádsád ấd ád ád á dádád ád dasda sd ádá dád ádá ádád
  • Bai 10 Bien tap truoc khi xuat ban bai lam
  • C4 Yeu cau TH Bai 11 - Bai 11 Van ban hanh chinh bai lam
  • Bai 11 Van ban hanh chinh bai lam
  • Cld 1643080253 screencapture-studyresource-duytan-edu-vn-portal-site-150585-tool-c179f645-7d2a-fd38-adf1-f6732d83c35e-jsf-delivery-deliver Assessment-2022-01-25-10 08 29
  • Bai thuc hanh Tin Ứng Dụng Repaired
  • đề 2 - bài tập tin học ôn tập 1
  • đề1 - tin học bài tập ôn tập 1
  • Tieu chuan viet nam tcvn 2737 1995 tai trong va tac dong

Preview text

BÀI THỰC HÀNH MS ACCESS

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1

Mục tiêu:

  • Tạo cơ sở dữ liệu (Database) và các thao tác trên cửa sổ CSDL
  • Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc bảng (Table), tạo khóa chính, tạo mối quan hệ giữa các bảng
  • Nhập dữ liệu cho các bảng
  • Thực hiện sắp xếp, trích lọc trên các bảng dữ liệu Tạo cở sở dữ liệu : Khởi động access-> Blank database-> đặt tên CSDL vào hộp Filename, chọn vị trí lưu file -> Create

Bài 1:

1. Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên QLBANHANG để quản lý hóa đơn mua bán hàng 2. Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khóa chính cho các trường in đậm trong mỗi bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trường của bảng  Bảng KHACHHANG: lưu trữ thông tin của khách hàng, gồm các trường(fields) sau: Field Name Data Type Description Field Properties MAKH Text Mã khách hàng Field Size Format Input mask Indexed

4

>

LL

Yes(No Duplicates) HOLOT Text Họ lót Field Size 30 TENKH Text Tên khách hàng Field Size 10 PHAI Yes/No Giới tính khách hàng. Giới tính là Nam: Yes(-1), Nữ: No(0)

Default Yes

DIACHI Text Địa chỉ khách hàng Field Size 50 DIENTHOAI Text Số điện thọai khách hàng Field Size 10

 Bảng NHACUNGCAP: Lưu trữ thông tin của những nhà cung cấp Field Name Data Type Description Field Properties

MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size Format Input mask Indexed

4

>

LL

Yes(No Duplicates) TENNCC Text Tên nhà cung cấp Field Size 30

DIACHI Text Địa chỉ nhà cung cấp Field Size 50

DIENTHOAI Text Số điện thọai nhà cung cấp Field Size 10

 Bảng DMHANG :Lưu trữ thông tin các mặt hàng gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties

MAHANG Text Mã hàng Field Size Format Input mask Indexed

4

>

LL

Yes(No Duplicates)

TENHANG Text Tên hàng Field Size 30 MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size Format Input mask

4

>

LL

ĐVT Text Đơn vị tính Field Size 10  MANCC có thuộc tính Lookup dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường MANCC của bảng NHACUNGCAP Hướng dẫn: Trong phần Field Properties bạn chọn sang tab Lookup, chọn Display Control = Combo Box, Row Source = bảng NHACUNGCAP, Bound Column = 1. Hoặc là tại trường MANCC, trong mục Data type , chọn kiểu Lookup Wizard thay cho kiểu Text. Trong hộp thọai Lookup Wizard, chọn mục I want the lookup column ...

Và tiếp tục làm theo chỉ dẫn.

 Bảng HOADON: Lưu trữ thông tin về các hóa đơn, thông tin mua bán hàng của công ty gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties MAHD Text Mã hóa đơn Field Size Format Input mask Indexed

4

>

LL

Yes(No Duplicates) NGAYHD Date/Time Ngày mua bán hàng Format Input mask Validation Rule

Validation Text

dd/mm/yy 99/99/ >=

01/01/1900# And <=

12/30/2999# Ban phai nhap ngay hoa don tu 01/01/ den 31/12/ MAKH Text Mã khách hàng Field Size Format Input mask

4

>

LL

LOAIHD Text Lọai hóa đơn (M:mua hàng, B: bán hàng)

Field Size Default Value Validation Rule Validation Text

1

 Bảng CTHOADON: Lưu trữ thông tin chi tiết về các mặt hàng mua bán của từng hóa đơn,gồm các trường sau:

 Bảng DMHANG:

 Bảng HOADON:

 Bảng CTHOADON:

Bài 2:

1. Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên QLLUONG để quản lý lương cũng như các thông tin chi tiết của công nhân viên 2. Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khóa chính cho các trường in đậm trong mỗi bảng, tạo thuộc tính loookup cho các trường của bảng  Bảng PHONGBAN: Lưu trữ thông tin các phòng ban trong công ty MAPB Text Mã phòng ban TENPB Text Tên phòng ban GHICHU Text Ghi chú

 Bảng NHANVIEN: lưu trữ thông tin cá nhân của cán bộ công nhân viên MANV Text Mã nhân viên HOLOT Text Họ lót nhân viên TENNV Text Tên nhân viên PHAI Yes/No Giới tính nhân viên MAPB Text Mã phòng ban của nhân viên DCHI Text Địa chỉ nhân viên DIENTHOAI Text Điện thoại nhân viên  MAPB có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thông tin từ MAPB của bảng PHONGBAN

 Bảng HESOLUONG: MAHSL Text Mã hệ số lương TDHV Text Trình độ học vấn HSL Double Hệ số lương

 Bảng PCCV: MAPCCV Text Mã phụ cấp chức vụ CHUCVU Text Chức vụ TienPCCV Number Tiền phụ cấp chức vụ

 Bảng LUONG: MANV text Mã nhân viên MAHSL text Mã hệ số lương MAPCCV text Mã phụ cấp chức vụ THANG date/time Tháng năm của cấp lương  MANV có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thông tin từ MANV của bảng NHANVIEN  MAHSL có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thông tin từ MAHSL của bảng HESOLUONG  MAPCCV có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thông tin từ MAPCCV của bảng PCCV

3. Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau:

4. Mở cửa sổ nhập liệu và nhập 5 bản ghi (record) cho mỗi bản ghi

16. Thiết kế query q-nhacungcap yêu cầu nhập vào mã nhà cung cấp và hiển thị tất cả các mặt hàng mà nhà cung cấp đó đã cung cấp. Mã mặt hàng

Tên mặt hàng

Đơn vị tính

Mã NCC

Tên nhà cung cấp

Đị a chỉ Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query, thêm điều kiện trong trường MANCC là like[nhập mã nhà cung cấp]. 17. Thiết kế Query q-nhapmahang yêu cầu nhập vào mặt hàng, hiển thị tất cả các hóa đơn đã bán cho mặt hàng này với các thông tin sau: Mã hóa đơn Ngày hóa đơn Loại hóa đơn Tên khách hàng Mã hàng Số lượng Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của trường MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điều kiện của trường LOAIHOADON nhập “B” 18. Thiết kế Query q-mathangngay yêu cầu nhập vào mặt hàng và ngày, hiển thị tất cả các hóa đơn đã bán cho mặt hàng này từ ngày nhập vào đến ngày hiện tại với các thông tin sau: Mã hóa đơn Ngày hóa đơn Loại hóa đơn Tên khách hàng Mã hàng Số lượng Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của trường MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điều kiện của trường NGAYHD nhập [ngày bắt đầu]. Muốn biết ngày hiện tại dùng hàm Date(). 19. Thiết kế Query q-mathangthang yêu cầu nhập vào mặt hàng và tháng, hiển thị tất cả các hóa đơn đã bán cho mặt hàng trong tháng vừa nhập vào với các thông tin sau: Mã hóa đơn Ngày hóa đơn Loại hóa đơn Tên khách hàng Mã hàng Số lượng Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của trường MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điều kiện của trường NGAYHD nhập [thang]. Định dạng tháng hiển thị có dạng yyyy-mm: format([NGAYHD],”yyyy-mm”), khi thực hiện Query, gõ tháng vào theo đúng định dạng trên. Ví dụ : nhập tháng 2002- 20. Thiết kế Query q-tungaydenngay yêu cầu nhập vào từ ngày, đến ngày, hiển thị tất cả các hóa đơn, các mặt hàng đã bán trong khỏang thời gian đó với các thông tin sau: Mã hóa đơn Ngày hóa đơn Loại hóa đơn Tên khách hàng Mã hàng Số lượng Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào từ ngày, đến ngày , tại vùng điều kiện của trường NGAYHD nhập Between [Tu Ngay] And [Den Ngay] 21. Thiết kế Query tính tiền cho từng hóa đơn như sau: dùng CrossTab Query

22. Thiết kế Query tổng hợp số lượng hàng bán ra theo từng mặt hàng trong từng tháng như sau: dùng CrossTab Query

23. Thiết kế Query hiệu chỉnh q-update có mã khách hàng KH01 tên Nguyễn Thu Hằng thành Nguyễn Hoài Thu, địa chỉ là 33 Lê Quý Đôn, quận 3, TP Hồ Chí Minh 24. Thiết kế Query xóa q-delete mã hàng bán MH01 trong hóa đơn HD01. CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC, SO SÁNH VÀ LOGIC SỬ DỤNG TRONG BIỂU THỨC ĐIỀU KIỆN TRUY VẤN CRITERIAL, BIỂU THỨC TÍNH TOÁN

Ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ

  • , - , *, / , Mod ^ &

Cộng, trừ, nhân, chia lấy số thực Chia lấy phần nguyên, chia lấy số dư Luỹ thừa Nối giá trị biểu thức cho một chuỗi

12/

12\5 12 mod 5 2^ , >=, <=, Các toán tử so sánh ==Nam= >= And Phải thoả cùng một lúc 2 điều kiện >=100 and <= Or Chỉ cần thoả một trong 2 điều kiện ==mai= or

  • : Thay cho 0 hay nhiều ký tự bất kỳ

: thay cho một chữ số bất kỳ

Like

  • Các giá trị chuỗi có thể bao giữa hai dấu nháy kép <.. .= hay nháy đơn 8...
  • Sử dụng tên trường trong các biểu thức cần sử dụng dấu bao giữa [ ], ví dụ : [hoten] CÁC HÀM TÍNH TOÁN TRƯỜNG SỬ DỤNG CHO BIỂU THỨC

TÊN HÀM Ý NGHĨA

SUM Tính tổng cộng các giá trị của một trường số

MIN Tính trị cực tiểu của một trường số

MAX Tính cực đại của một trường số

AVG Tính trung bình các giá trị của một trường số

COUNT Đếm số bản ghi có giá trị trong một trường (không kể trị null)

STDEV Tính độ chênh lệch của các giá trị trong cùng một trường

VAR Tính sự biến thiên của các giá trị trong cùng một trường

FIRST Trị của trường thuộc bản ghi đầu tiên

LAST Trị của trường thuộc bản ghi cuối cùng

GROUPBY

Các bản ghi có cùng giá trị trong trường này sẽ được kết nhóm dữ liệu để tính toán

WHERE Đối với những Field có điều kiện và tại đó không muốn Groupby, bạn chon Where tại dòng Total

EXPRESSION

Đối với những Field có chứa biểu thức và tại đó không muốn Groupby, bạn chon Expression tại dòng Total

BÀI THỰC HÀNH SỐ 4

Mục tiêu :

  • Hiểu rõ ý nghĩa của Form trong MS Access
  • Tự thiết kế form hay sử dụng công cụ trợ giúp Wizard

Bài 1

Mở tập tin CSDL QLBANHANG và thực hiện các Form theo yêu cầu sau: 1. Tạo form Wizard với dữ liệu lấy từ bảng KHACHHANG. Thiết kế lại form như sau:

Hướng dẫn:

  • Tạo thêm các Command Button bằng công cụ Wizard trong vùng Detail để cho phép về đầu, về cuối, về trước, về sau trên các mẫu tin (có thể thiết kế Command Button với hình ảnh hay nhập dòng chữ)
  • Tạo các Command Button Thêm mới để thêm 1 mẫu tin mới, Xóa để huỷ bỏ các mẫu tin hiển thị bên trên.
  • Command Button để đóng form.

Ý nghĩa của các Command Button Categories Action  - Về đầu Record Navigation Go to first Record - Về trước Record Navigation Go to next Record  - Về sau Record Navigation Go to Previous Record - Về cuối Record Navigation Go to last Record Thêm mới Record Operations Add New Record Xóa Record Operations Delete Record Thoát Form Operations Close Form  Thực hiện form, hãy nhập liệu khoảng 5 mẫu tin cho bảng KHACHHANG.

2. Thiết kế form chính/phụ để cập nhật hóa đơn bán hàng cũng như các mặt hàng bán cho hóa đơn đó.

Hướng dẫn:

  • Tạo Form mới kiểu Form Wizard với dữ liệu cho form chính lấy từ bảng HOADON, dữ liệu cho form phụ lấy từ bảng CTHOADON
  • Thêm label CẬP NHẬT HÓA ĐƠN BÁN HÀNG trong phần Form Header.

 Thực hiện form, hãy nhập liệu khoảng 5 mẫu tin cho việc bán hàng hoặc mua hàng.

Bài 2

Mở tập tin CSDL QLLUONG và thực hiện các Form theo yêu cầu sau: 1. Thiết kế Chính phụ dùng Wizard với dữ liệu lấy từ bảng PHONGBAN và NHANVIEN. Thiết kế form như sau:

 Thực hiện form, hãy nhập liệu khoảng 5 nhân viên cho 1 phòng ban mới.

BÀI THỰC HÀNH SỐ 5

Mục tiêu :

  • Hiểu rõ ý nghĩa của Report trong MS Access
  • Tạo các báo cáo có dạng bảng tính(Tabular) ,dạng cột(Columnar), dạng cộng nhóm (Groups/Totals Report), dạng tổng cộng(Summary Report) và một số dạng cơ bản khác.

Bài 1

Mở tập tin CSDL QLBANHANG và thực hiện các Report (báo cáo) theo yêu cầu sau: 1. Thiết kế Report liệt kê tất cả các mặt hàng theo từng nhà cung cấp theo mẫu sau:

_Hướng dẫn:

  • Báo cáo trên lấy dữ liệu từ bảng DMHANG
  • Tạo Report bằng Wizard, sau đó chỉnh sửa cho phù hợp với yêu cầu, nhóm dữ liệu theo nhà cung cấp._ 2. Thiết kế Report liệt kê danh sách khách hàng theo dạng bảng tính như mẫu sau:

_Hướng dẫn:

  • Báo cáo trên lấy dữ liệu từ bảng KHACHHANG, tạo Report theo dạng Tabular
  • Tạo Report bằng Wizard, sau đó chỉnh sửa cho phù hợp với yêu cầu._ 3. Thiết kế Report để liệt kê các hóa đơn với tổng tiền bán được:

_Hướng dẫn:

  • Sử dụng Group/Total Report lấy dữ liệu từ Query_ q-thanhtienmathang, _sum trên trường THANHTIEN
  • Thiết kế lại Report theo đúng yêu cầu trên_

Bài 2

Mở tập tin CSDL QLLUONG và thực hiện các Report (báo cáo) theo yêu cầu sau: 1. Thiết kế Report liệt kê tất cả các nhân viên của từng phòng ban:

2. Thiết kế Report để báo cáo tổng lương của từng phòng ban 3. Thiết kế Report để báo cáo trung bình lương của từng phòng ban 4. Thiết kế Report để báo cáo tổng các nhân viên cùng trình độ học vấn

  1. Tạo Form có giao diện như hình trên, lưu Form với tên là FormChinh.
  2. Tạo Macro Cap Nhat là một Macro nhóm như sau : Macro Name Action Form Name Hoa don nhap OpenForm CtuNhap Hoa don xuat OpenForm CtuXuat Kho hang OpenForm Tonkho Lưu tên Macro là Cap Nhat 3. Tạo Macro Danh muc cũng là một Macro nhóm như sau : Macro Name Action Form Name Danh muc hang hoa OpenForm DmHHoa Danh muc Khach OpenForm DmKhach Danh muc nha cung cap OpenForm DmNCCap Lưu tên Macro là Danh muc. 4. Tạo Macro In an , cũng là một Macro nhóm như sau : Macro Name Action Form Name View Mo Form In danh muc OpenForm Indanhmuc Form Bao cao ton kho OpenReport R Ton kho Print Preview Lưu tên Macro là In an. 5. Tạo Macro He thong , cũng là một Macro nhóm như sau : Macro Name Acti on

ObjectTy pe

Object Name

Option

Ve Access Clos e

Form FormC hinh Ve Windows Quit Save All Lưu tên Macro là He thong

Bài 4

Liên kết các Macro đã tạo Cap Nhat, Danh muc, In an, He thong với các nút lịnh trên FormChính.

Bài 5

Vào trình đơn Tool, chọn mục StartUp, để mở cửa sổ StartUp, tại cửa sổ này trên mục Display Form , chọn tên Form là : FormChinh , xong chọn [OK].

DANH SÁCH CÁC BÀI TẬP CÁ NHÂN

Bài tập 1:

Câu 1. Tạo mới 1 CSDL có tên Quanlykhachsan dùng để lưu trử CSDL quản lý quá trình sử dụng dịch vụ của các khách trọ trong một khách sạn gồm các bảng dữ liệu sau:

Yêu cầu:

  • Thiết kế các bảng  Bảng Khách trọ gồm có các thông tin: Mã khách trọ, Họ lót, Tên khách trọ, số CMND, Phái, Quê quán, Điện thoại.  Bảng dịch vụ gồm các trường: Mã dịch vụ, Tên dịch vụ, Đơn vị tính, Tiền dịch vụ (tính theo Đơn vị tính)  Bản sử dụng dịch vụ gồm các trường: ID, Mã khách trọ, mã dịch vụ, số lượng.  Tạo khóa chính cho các trường in đậm trong bảng.  Chọn lựa các kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường trong các bảng (lưu ý: trường PHAI trong bảng KHACHTRO có kiểu dữ liệu Yes/No)  Tạo thuộc tính Lookup cho các trường khóa ngoại
  • Thiết lập quan hệ cho các bảng
  • Nhập dữ liệu cho các bảng như sau:  Bảng KHACHTRO

 Bảng DICHVU  Bảng SDDICHVU

Câu 2. Thiết kế các Query theo các yêu cầu sau: 2. Thiết kế Q_LietKeDichVu để liệt kê tất cả nhửng dịch vụ mà các khách trọ đã sử dụng, sắp xếp tăng dần trên trường SOLUONG với các thông tin sau: MAKT HO TEN TENDV SOLUONG TIENDV THANH TIEN Trường HO TEN = HOLOT + TENKT Trường THANH TIEN = SOLUONG * TIENDV

Bài tập 2:

Câu 1: Tạo mới 1 CSDL có tên QLDIANHAC dùng để lưu trữ CSDL quản lý đĩa của một cửa hàng kinh doanh băng đĩa gồm các bảng dữ liệu như sau:

Yêu cầu:

  • Thiết kế các bảng  Tạo khóa chính cho các trường in đậm trong các bảng, Bảng BAN DIA có khóa chính là ID với kiểu dữ liệu dạng số tăng tự động.  Chọn lựa các kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường trong các bảng.  Xác định định dạng, mặt nạ nhập liệu cho các trường  Tạo thuốc tính Lookup cho các trường khóa ngoại
  • Thiết lập quan hệ cho các bảng như hình trên.
  • Nhập dữ liệu cho các bảng như sau:  Bảng LOAI DIA

 Bảng DANH MUC DIA

 Bảng BAN DIA

Câu 2: Thiết kế các Query theo các yêu cầu sau: 2. Thiết kế query liệt kê tất cả những loại đĩa hiện có, sắp xếp tăng dần trên trường SOLUONG với các thông tin sau: MADIA TENDIA SOLUONG THANH TIEN Trường THANH TIEN = SOLUONG * SOTIEN 2. Thiết kế Query tính tổng tiền bán đĩa theo từng ngày gồm các thông tin: NGAY TONGTIEN Trong đó TONGTIEN=SOLUONG*SOTIEN 2 Thiết kế query yêu cầu nhập vào mã đĩa, hiển thị tất cả những thông tin sau: MADIA TENDIA SOLUONG THANH TIEN

2. Thiết kế query tính tổng tiền bán đĩa của từng loại đĩa theo từng tháng với các thông tin sau:

2 Thiết kế query thực hiện xóa đĩa có mã số