Baài 31 32 33 toán hình 8 tập 2 năm 2024
Show
Hướng dẫn:
Thể tích lưỡi rìu: V = S . h = 20 . 8 = 160(cm3)
M = D . V = 7,784 . 0,16 = 1,245 kg \=> V = 160(cm3) = 0,16(dm3) D = 7,7784(kg/dm3) Bài 33 trang 115 sgk toán lớp 8 - tập 2 Hình 52 là một lăng trụ đứng, đáy là hình thang vuông. Hãy kể tên:
Hướng dẫn:
Bài 34 trang 115 sgk toán lớp 8 - tập 2 Tính thể tích của hộp xà phòng và hộp sô – cô – la trên hình 53, biết:
Hướng dẫn:
V = S.h = 28.8 = 224 (cm3)
V = S. h = 12.9 = 108 (cm3) Bài 35 trang 115 sgk toán lớp 8 - tập 2 Đáy của một lăng trụ đứng là tứ giác, các kích thước cho theo hình 54. Biết chiều cao của lăng trụ là 10cm. Hãy tính thể tích của nó. Toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống là một trong những dạng toán khó trong trương trình tiểu học. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ 15 bài tập toán điền vào chỗ trống thường gặp nhất. Để học tốt toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống, trẻ cần có kiến thức nền tảng ở tất cả nội dung và hiểu cách làm các bài tập điền vào chỗ trống thường gặp được chia sẻ ngay sau đây. 1. Giới thiệu dạng bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trốngDạng toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống là các bài toán mà dữ liệu đưa ra không đầy đủ buộc người làm toán phải tìm ra chữ số phù hợp để hoàn thiện biểu thức, đẳng thức hoặc một mệnh đề có nghĩa. Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống để phép tính ở 2 vế bằng nhau:
2. Phương pháp giải toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống2.1. Các bước làm toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống2.2. Một số trường hợp điền số thích hợp vào chỗ trống2.2.1. Chỗ trống là số hạng của tổng2.2.2. Chỗ trống là số bị trừ hoặc số trừ của hiệu2.2.3. Chỗ trống là thừa số của tích2.2.3. Chỗ trống là số bị chia của một thương3. 15 bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trốngĐể có thể làm quen với các bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trống trẻ cần luyện tập thật nhiều các bài toán dạng này. Dưới đây là 15 bài tập điền số thích hợp vào chỗ trống thích hợp. Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống để giá trị 2 vế bằng nhau: Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 10: Cho dãy số ứng với chiều cao lần lượt của Trang, Nga, Hồng, An: 120cm; 132cm; 140cm; 138cm. Hỏi:
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện dãy số:
Bài 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 15: Cho hình tròn tâm O đường kính AB = 6cm
4. Hướng dẫn giải bài tập toán lớp 3 điền số thích hợp vào ô trốngBài 1: Bài 2:Bài 3: Bài 4:
Bài 5:
Giải thích: 4 can như thế đựng được số lít dầu là: 4 x 4 = 16 (lít) Đáp số: 16 lít
Giải thích: Đổi 1 tuần = 7 ngày Mỗi ngày nhà An dùng hết số gạo là: 7 : 7 = 1 (kg) Đáp số 1 kg Bài 6:
Giải thích: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm là: (3 + 2) x 2 = 10 (dm) Đáp số: 10dm
Giải thích: Hình vuông ABCD có 4 cạnh: AB = AC = CD = BD = 4cm Tổng chiều dài các cạnh ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm) Đáp số: 16cm Bài 7:
Bài 8:
Bài 9:
Bài 10:
Bài 11:
Bài 12:
Bài 13:
Bài 14:
Bài 15:
Ngoài việc cho trẻ làm 15 bài tập nói trên, để giúp con thuần thục toán lớp 3 điền số thích hợp vào chỗ trống các bậc phụ huynh có thể tham khảo các bài giảng và bài tập tại vuihoc.vn nhé! |