- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Tính:
\[ \displaystyle a]\,\,\,{5 \over 9}:{4 \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\] \[ \displaystyle b]\,\,{1 \over 5}:{1 \over 3};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\] \[ \displaystyle c]\,\,1:{2 \over 3}.\]
Phương pháp giải:
Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
\[ \displaystyle\eqalign{
& a]\,\,\,{5 \over 9}:{4 \over 7} = {5 \over 9} \times {7 \over 4} = {{5 \times 7} \over {9 \times 4}} = {{35} \over {36}}; \cr
& b]\,\,{1 \over 5}:{1 \over 3} = {1 \over 5} \times {3 \over 1} = {{1 \times 3} \over {5 \times 1}} = {3 \over 5}; \cr
& c]\,\,1:{2 \over 3} = 1 \times {3 \over 2} = {{1 \times 3} \over 2} = {3 \over 2} \cdot \cr} \]
Bài 2
Tính [theo mẫu]:
Mẫu: \[ \displaystyle{3 \over 4}:2 = {3 \over 4}:{2 \over 1} = {3 \over 4} \times {1 \over 2} = {3 \over 8}\]
Ta có thể viết gọn như sau: \[ \displaystyle{3 \over 4}:2 = {3 \over {4 \times 2}} = {3 \over 8} \cdot \]
\[ \displaystyle a]\,\,{5 \over 7}:3;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b]\,{1 \over 2}:5;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c]\,{2 \over 3}:4 \cdot \]
Phương pháp giải:
Ta có thể viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là \[1\], sau đó thực hiện phép chia hai phân số như thông thường hoặc làm tắt như ví dụ mẫu.
Lời giải chi tiết:
\[ \displaystyle \eqalign{
& a]\,\,{5 \over 7}:3 = {5 \over {7 \times 3}} = {5 \over {21}}; \cr
& b]\,\,{1 \over 2}:5 = {1 \over {2 \times 5}} = {1 \over {10}}; \cr
& c]\,\,{2 \over 3}:4 = {2 \over {3 \times 4}} = {2 \over {12}} = {1 \over 6} \cdot \cr} \]
Bài 3
Tính:
\[ \displaystyle a]\,{3 \over 4} \times {2 \over 9} + {1 \over 3};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\] \[ \displaystyle b]\,\,{1 \over 4}:{1 \over 3} - {1 \over 2} \cdot \]
Phương pháp giải:
Biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
\[ \displaystyle a]\,{3 \over 4} \times {2 \over 9} + {1 \over 3} = {{3 \times 2} \over {4 \times 9}} + {1 \over 3} \] \[\displaystyle = {6 \over 36} + {1 \over 3}\]\[ \displaystyle= {1 \over 6} + {1 \over 3} ={1 \over 6} + {2 \over 6}\]\[\displaystyle= {3 \over 6} = {1 \over 2}\]
\[ \displaystyle b]\,\,{1 \over 4}:{1 \over 3} - {1 \over 2} = {1 \over 4} \times {3 \over 1} - {1 \over 2} \] \[\displaystyle \] \[ \displaystyle= {3 \over 4} - {1 \over 2} = {3 \over 4} - {2 \over 4} \] \[ \displaystyle = {1 \over 4} \cdot \]
Bài 4
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài \[60m\], chiều rộng bẳng \[ \displaystyle{3 \over 5}\] chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Phương pháp giải:
- Tính chiều rộng = chiều dài \[ \displaystyle \times{3 \over 5}\]
- Chu vi = [chiều dài \[+\] chiều rộng]\[ \displaystyle\times\; 2 \]
- Diện tích = chiều dài\[ \displaystyle\times \] chiều rộng
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Mảnh vườn hình chữ nhật
Chiều dài: 60m
Chiều rộng:\[ \displaystyle{3 \over 5}\] chiều dài
Chu vi: ...?Diện tích: ....?
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn đó là:
\[ \displaystyle 60 \times{3 \over 5} = 36\,\,[m]\]
Chu vi mảnh vườn đó là:
\[ \displaystyle\left[ {60 + 36} \right] \times 2 = 192\,\,[m]\]
Diện tích mảnh vườn đó là:
\[ \displaystyle60 \times 36 = 2160\,\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Đáp số: Chu vi: \[ \displaystyle192m\;;\]
Diện tích: \[ \displaystyle2160{{m^2}}.\]