Tính nhanh. Bài 22 trang 12 sgk toán 8 tập 1 – Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
22. Tính nhanh:
- 1012; b] 1992; c] 47.53.
- 1012 = [100 + 1]2 = 1002 + 2 . 100 + 1 = 10201
- 1992= [200 – 1]2 = 2002 – 2 . 200 + 1 = 39601
- 47.53 = [50 – 3][50 + 3] = 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491.
Bài 21 trang 12 sgk toán 8 tập 1
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
- 9x2 – 6x + 1; b] [2x + 3y]2 + 2 . [2x + 3y] + 1.
Hãy nêu một đề bài tương tự.
Bài giải:
- 9x2 – 6x + 1 = [3x]2 – 2 . 3x . 1 + 12 = [3x – 1]2
Hoặc 9x2 – 6x + 1 = 1 – 6x + 9x2 = [1 – 3x]2
- [2x + 3y] = [2x + 3y]2 + 2 . [2x + 3y] . 1 + 12
\= [[2x + 3y] + 1]2
\= [2x + 3y + 1]2
Đề bài tương tự. Chẳng hạn:
1 + 2[x + 2y] + [x + 2y]2
4x2 – 12x + 9…
Bài 22 trang 12 sgk toán 8 tập 1
Tính nhanh:
- 1012; b] 1992; c] 47.53.
Bài giải:
- 1012 = [100 + 1]2 = 1002 + 2 . 100 + 1 = 10201
- 1992= [200 – 1]2 = 2002 – 2 . 200 + 1 = 39601
- 47.53 = [50 – 3][50 + 3] = 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491.
Bài 23 trang 12 sgk toán 8 tập 1
Chứng minh rằng:
[a + b]2 = [a – b]2 + 4ab;
[a – b]2 = [a + b]2 – 4ab.
Áp dụng:
- Tính [a – b]2 , biết a + b = 7 và a . b = 12.
- Tính [a + b]2 , biết a - b = 20 và a . b = 3.
Bài giải:
- [a + b]2 = [a – b]2 + 4ab
- Biến đổi vế trái:
[a + b]2 = a2 +2ab + b2 = a2 – 2ab + b2 + 4ab
\= [a – b]2 + 4ab
Vậy [a + b]2 = [a – b]2 + 4ab
- Hoặc biến đổi vế phải:
[a – b]2 + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2
\= [a + b]2
Vậy [a + b]2 = [a – b]2 + 4ab
- [a – b]2 = [a + b]2 – 4ab
Biến đổi vế phải:
[a + b]2 – 4ab = a2 +2ab + b2 – 4ab
\= a2 – 2ab + b2 = [a – b]2
Vậy [a – b]2 = [a + b]2 – 4ab
Áp dụng: Tính:
- [a – b]2 = [a + b]2 – 4ab = 72 – 4 . 12 = 49 – 48 = 1
- [a + b]2 = [a – b]2 + 4ab = 202 + 4 . 3 = 400 + 12 = 412
Bài 24 trang 12 sgk toán 8 tập 1
Tính giá trị của biểu thức 49x2 – 70x + 25 trong mỗi trường hợp sau:
- x = 5; b] x = \[\frac{1}{7}\].
Bài giải:
49x2 – 70x + 25 = [7x]2 – 2 . 7x . 5 + 52 = [7x – 5]2
- Với x = 5: [7 . 5 – 5]2 = [35 – 5]2 = 302 = 900
- Với x = \[\frac{1}{7}\]: [7 . \[\frac{1}{7}\] – 5]2 = [1 – 5]2 = [-4]2 = 16
Bài 25 trang 12 sgk toán 8 tập 1
Tính:
- [a + b + c]2; b] [a + b – c]2;
- [a – b – c]2
Bài giải:
- [a + b + c]2 = [[a + b] + c]2 = [a + b]2 + 2[a + b]c + c2
\= a2+ 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2
\= a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac.
- [a + b – c]2 = [[a + b] – c]2 = [a + b]2 - 2[a + b]c + c2
\= a2 + 2ab + b2 - 2ac - 2bc + c2
\= a2 + b2 + c2 + 2ab - 2bc - 2ac.
- [a – b –c]2 = [[a – b] – c]2 = [a – b]2 – 2[a – b]c + c2
\= a2 – 2ab + b2 – 2ac + 2bc + c2
\= a2 + b2 + c2 – 2ab + 2bc – 2ac.
Giaibaitap.me