- 41.4
- 41.5
- 41.6
41.4
Khối lượng Trái Đất vào cỡ
A. \[{6.10^{23}}kg.\] B. \[{6.10^{24}}kg.\]
C. \[{6.10^{25}}kg.\] D. \[{6.10^{26}}kg.\]
Phương pháp giải:
Sử dụng số liệu về Trái Đất.
Lời giải chi tiết:
Khối lượng Trái Đất vào cỡ\[{6.10^{24}}kg.\]
Chọn B
41.5
Khối lượng Mặt Trời vào cỡ
A. \[{2.10^{28}}kg.\] B. \[{2.10^{29}}kg.\]
C. \[{2.10^{30}}kg.\] D. \[{2.10^{31}}kg.\]
Phương pháp giải:
Sử dụng số liệu về Mặt Trời
Lời giải chi tiết:
Khối lượng Mặt Trời vào cỡ \[{2.10^{30}}kg.\]
Chọn C
41.6
Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ
A. \[40\] đơn vị thiên văn.
B. \[60\] đơn vị thiên văn.
C. \[80\] đơn vị thiên văn.
D. \[100\] đơn vị thiên văn.
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về hệ Mặt Trời.
Lời giải chi tiết:
Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ\[100\] đơn vị thiên văn.