- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
0% found this document useful [0 votes]
252 views
10 pages
Original Title
BT chương 4
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
252 views10 pages
BT Chương 4
Họ tên: Nguyễn Ngọc Khánh Vy
Lớp: IB002
MSSV: 31191024298
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Câu Hỏi Lý Thuyết
1.
Ghép Lãi Và K
ỳ
H
ạ
n
-
Gi
ả
s
ử
dòng ti
ề
n và lãi su
ất dương, khi gia tăng chiề
u dài th
ờ
i gian, giá tr
ị
tương lai sẽ
tăng lên và giá trị
hi
ệ
n t
ạ
i gi
ả
m d
ầ
n.
2.
Lãi Su
ấ
t
-
Gi
ả
s
ử
dòng ti
ề
n và lãi su
ất dương, giá trị
hi
ệ
n t
ạ
i s
ẽ
gi
ả
m và giá tr
ị
tương lai tăng lên.
3.
Giá Tr
ị
Hi
ệ
n T
ạ
i
-
Th
ỏ
a thu
ậ
n $80 tri
ệ
u
đượ
c chia thành 10 l
ầ
n b
ằ
ng nhau là t
ố
t h
ơn.
4.
APR Và EAR
-
Nên, vì APR có ưu điể
m là d
ễ
tính toán hơn những thườ
ng không cung c
ấ
p t
ỷ
l
ệ
có liên quan.
5.
Giá Tr
ị
Theo Th
ờ
i Gian
-
Sinh viên
năm nhấ
t nh
ận được ưu đãi lớn hơn vì sinh viên năm nhấ
t có th
ể
s
ử
d
ụ
ng ti
ền lâu hơn trướ
c khi b
ắt đầ
u tính lãi su
ấ
6.
Giá Tr
ị
Ti
ề
n T
ệ
Theo Th
ờ
i Gian
-
Vi
ệ
c TMCC ch
ấ
p nh
ậ
n m
ộ
t giá tr
ị
nh
ỏ
hôm nay để
đổ
i l
ạ
i l
ờ
i h
ứ
a s
ẻ
hoàn tr
ả
g
ấ
p 4 l
ầ
n s
ố
ti
ền đó trong trươn
g lai ph
ả
n ánh giá tr
ị
th
ờ
i gian c
ủ
a ti
ề
n, $100,000 trong
tương lai có giá trị
hi
ệ
n t
ại cao hơn $24,099.
7.
Điề
u Kho
ả
n Mua L
ạ
i
-
Điề
u này có th
ể
làm cho b
ả
o m
ậ
t kém, TMCC ch
ỉ
mua l
ạ
i ch
ứ
ng khoán tr
ướ
c h
ạ
n n
ế
u có l
ợ
i cho TMCC, t
ứ
c là lãi su
ấ
t gi
ả
8.
Giá Tr
ị
Ti
ề
n T
ệ
Theo Th
ờ
i Gian
-
C
ầ
n so sánh t
ỷ
su
ấ
t sinh l
ợ
i trong l
ời đề
ngh
ị
v
ớ
i các kho
ản đầu tư rủi ro tương tự
khác và m
ức độ
r
ủ
i ro c
ủ
a kho
ản đầu tư, có chắ
c ch
ắ
n s
ẽ
nh
ậ
n l
ại đượ
c $100,000 hay không. Vì v
ậ
y, câu tr
ả
l
ờ
i ph
ụ
thu
ộ
c vào vi
ệ
c ai h
ứ
a tr
ả
.
9.
So Sánh Đầu Tư
-
Ch
ứ
ng khoán kho b
ạ
c s
ẽ
có giá cao hơn.
10.
Th
ời Gian Đầu Tư
-
Giá s
ẽ
cao hơn vì trôi qua thời gian 1 năm. Sự
gia
tăng này phả
n ánh giá tr
ị
th
ờ
i gian c
ủ
a ti
ề
Câu Hỏi Và Bài Tập
1.
Lãi Đơn So Vớ
i Lãi Kép
-
Lãi đơn =
$5,000 * 0.08 = $400 -
Sau 10 năm, có:
$400 * 10 = $4,000 ti
ề
n lãi -
S
ố
dư tài khoả
n = $5,000 + $4,000 = $9,000 -
Tính theo hình th
ứ
c lãi kép, có dòng ti
ề
n
tương lai như sau:
-
FV = PV[1 + r]
t
\= $5,000 * 1.08
10
\= $10,794.62 -
V
ậ
y n
ế
u g
ử
i ti
ế
t ki
ệ
m theo lãi kép s
ẽ
ki
ếm thêm đượ
c: $10,794.62
–
$9,000 = $1,794.62
2.
Tính Giá Tr
ị
Tương Lai
a.
FV = $1,000 * 1.05
10
\= $1,628.89 b.
FV = $1,000 * 1.1
10
\= $2,593.74 c.
FV = $1,000 * 1.05
20
\= $2,653.3 d.
Vì ti
ền lãi tăng theo lũy thừ
3.
Tính Giá Tr
ị
Hi
ệ
n T
ạ
i
-
PV = FV / [1 + r]
t
Giá
trị hiện tại
Năm
Lãi suất
Giá trị tương lai
$9,213.51 6 7% $13,827 12,465.48 9 15% 43,852 110,854.15 18 11% 725,380 13,124.66 23 18% 590,710
4.
Tính Lãi Su
ấ
t
Giá trị hiện tại
N
ăm
Lãi suất
Giá trị tương lai
$242 4 6.13% $307 410 8 10.27% 896 51,700 16 7.41% 162,181 18,750 27 12.79% 483,500
5.
Tính S
ố
K
ỳ
H
ạ
n
Giá trị hiện tại
Năm
Lãi suất
Giá trị tương lai
$625 8.35 9% $1,284 810 16.09 11% 4,341 18,400 19.65 17% 402,662 21,500 27.13 8% 173,439
6.
Tính S
ố
K
ỳ
H
ạ
n
-
G
ấp đôi số
ti
ề
n: FV = 2PV = PV * [1 + 0.08]
t
⟷
2 = [1 + 0.08]
t
⟷
t = 9.01 [năm]
-
G
ấ
p 4 l
ầ
n s
ố
ti
ề
n: FV = 4PV = PV * [1 + 0.08]
t
⟷
4 = [1 + 0.08]
t
⟷
n = 18.01 [năm]
7.
Tính Giá Tr
ị
Hi
ệ
n T
ạ
i
-
PV = FV / [1 + r]
t
\= $630,000,000 / [1 + 0.071]
20
\= $159,790,565.17
8.
Tính T
ỷ
Su
ấ
t Sinh L
ợ
i
-
FV = PV * [1 + r]
t
⟷
$1,100,000 = $1,680,000 * [1 + r]
3
⟷
r = -13.17%
9.
Dòng Ti
ền Đề
u Vô H
ạ
n
-
PV = C / r = $150 / 0.046 = $3,260.87
10.
Ghép Lãi Liên T
ụ
c
-
FV = PV * e
rt
a.
FV = $1,900 * e
0.12*7
\= $4,401.1 b.
FV = $1,900 * e
0.1*5
\= $3,132.57 c.
FV = $1,900 * e
0.05*12
\= $3,462.03 d.
FV = $1,900 * e
0.07*10
\= $3,826.13
11.
Giá Tr
ị
Hi
ệ
n T
ạ
i Và Dòng Ti
ề
n Nhi
ề
u K
ỳ
-
Lãi su
ấ
t 10%: PV = $960 / 1.1 + $840 / 1.1
2
+ $935 / 1.1
3
+ $1,350 / 1.1
4
\= $3,191.49 -
Lãi su
ấ
t 18%: PV = $960 / 1.18 + $840 / 1.18
2
+ $935 / 1.18
3
+ $1,350 / 1.18
4
\= $2,682.22 -
Lãi su
ấ
t 24%: PV = $960 / 1.24 + $840 / 1.24
2
+ $935 / 1.24
3
+ $1,350 / 1.24
4
\= $2,381.91
12.
Giá Tr
ị
Hi
ệ
n T
ạ
i Và Dòng Ti
ề
n Nhi
ề
u K
ỳ
-
PVA = C * {1
–
[1 / [1 + r]
t
]} / r -
Lãi su
ấ
t 5%: PVA[X] = $4,500 * [1
–
[1 / 1.05]
9
] / 0.05 = $31,985.2 PVA[Y] = $7,000 * [1
–
[1 / 1.05]
5
] / 0.05 = $30,306.34 -
Lãi su
ấ
t 12%: PVA[X] = $4,500 * [1
–
[1 / 1.12]
9
] / 0.12 = $23,977.12 PVA[Y] = $7,000 * [1
–
[1 / 1.12]
5
] / 0.12 = $25,233.43