Bài tập về phương pháp bảo tona2 eectron năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Tailieuxanh cau hoi ly thuyet vat ly va nhung suy luan co ly gom 155 cau hoi nxb dai hoc quoc gia 2002 11 8217

  • Bai giang Co Ly Thuyet 2 - Hhh
  • Bộ từ vựng chủ đề Dining out
  • Tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 12
  • Gọi tên hữu cơ - bài tập
  • De ren luyen hoa hoc 12 lan 2 nam 2022 2023 truong thpt yen the bac giang
  • GA -cum1-Nito-NDHiệu

Preview text

BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 toàn bộ lương khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được đem oxit hóa thành NO 2 rồi chuyển hết thành HNO 3. Thể tích khí oxi (đ ktc) đã tham gia vào quá trình trên là. A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít

Bài 2: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗn hợp X gồm hai oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch axit HNO 3 loãng dư. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Thu được sau phản ứng là A. 2,24 ml B. 22,4 ml C. 33,6 ml D. 44,8 ml

Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu tỉ lệ mol 1:1 bằng axit HNO 3 thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2 và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H 2 bằng 19. Giá trị của V là. A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít

Bài 4: Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO 3 và H 2 SO 4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO 2 , NO, NO 2 , N 2 O. Thành phần phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là. A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50% D. 46% và 54%

Bài 5: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0, mol NO và 0,04 mol NO 2. Biết phản ứng không tạo muối NH 4 NO 3. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: A. 10,08 gam B. 6,59 gam C. 5,69 gam D. 5,96 gam

Bài 6: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe thành hai phần bằng nhau:

  • Phần 1: Hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được 7,28 lít H 2
  • Phần 2: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất)
  • Biết thể tích các khí đo ở dktc. Khối lượng Fe, Al có trong X lần lượt là: A. 5,6 g và 4,05 g B. 16,8 g và 8,1 g C. 5,6 g và 5,4 g D. 11,2 g và 4,05 g

Bài 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al và 0,1 mol Fe vào 100ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3 ) 2 và AgNO 3 sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn Z bằng dung dịch HCl dư thu được 0,05 mol H 2 và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ mới của Cu(NO 3 ) 2 và của AgNO 3 trong Y lần lượt là: A. 2M và 1M B. 0,2M và 0,1M C. 1M và 2M D. 0,5M và 0,5M

Bài 8: Trộn 0,54 gam bột Al với bột Fe 2 O và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thì thể tích NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở dktc)thu được là A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 1,12 lít D. 1,344 lít

Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam Al bằng dung dịch HNO 3 dư, sản phẩm phản ứng thu được 0,336 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Công thức phân tử của X là A. NO 2 B. N 2 O C. N 2 D. NO

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B C B C A C D B

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Bài 1: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0, mol khí N 2 O và 0,01 mol khí NO (Phản ứng không tạo NH 4 NO 3 ). Giá trị của m là? A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam

Bài 2: Cho m gam Cu phản ứng heeys vơi dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có khối lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là: A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 5,

Bài 3: Một hỗn hợp gồm 4 kim loại: Mg, Ni, Zn và Al được chia thành 2 phần bằng nhau:

  • Phần 1: Cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H 2
  • Phần 2: Hòa tan hết trong HNO 3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí (các thể tích đều đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít

Bài 4: Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng, dư được 2,8 lít khí SO 2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hh trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối clorua thu được là: A. 10,225 gam B. 12,225 C. 8,125 D. 9,

Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hh Cu, Zn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc , nóng được 0,14 mol SO 2 ; 0,64 gam S và dung dịch muối sunfat. % khối lượng Cu trong hỗn hợp an đầu là: A. 50,39% B. 54,46%. C. 50,15% D. 49,61%

Bài 6: Cho 1,35 gam hh Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 896 ml hh gồm No và NO 2 có = 42. Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (Khí ở đktc) A. 9,41 gam B. 10,08 gam C. 5,07 gam D. 8,15 gam

Bài 7: Hòa tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO 3 loãng thu được dung dịch X (Không chứ muối amoni) và 1,568 lít (đktc) hh hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí bị hóa thành màu nâu trong kk. Số mol HNO 3 đã phản ứng là: A. 0,51 B. 0,45 C. 0,55 D. 0,

Bài 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại ()có hóa trị không đổi) bằng dd HNO 3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO 2 và NO. tỉ khối hơi của X so với Hidro bằng 18,2. Thể tích tối thiểu dd HNO 3 37,8% (d= 1,242 g/ml) cần dùng là: A. 20,18 ml B. 11,12 ml C. 21,47 ml D. 36,7 ml

Bài 9: hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml đ HNO 3 thu được dd X (Không chứa muối amoni), Chất rắn Y gồm các kim loại chưa tan hết cân nawgj 2,516 gam và 1,12 lít hh khí Z ( ở đktc) gồm NO và NO 2. Tỉ khối của hh Z so với H 2 là 16,75. Tính nồng độ mol/l của HNO 3 và tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng. A. 0,65 M và 11,794 gam B. 0,65 M và 12,35 gam C. 0,75 M và 11,794 gam D. 0,33M và 12,35 gam