Bài thu hoạch mô đun 1 “ hướng dẫn thực hiện chương trình gdpt 2022”

Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Ngữ Văn

Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Ngữ Văn

Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Ngữ Văn

Đáp án bài tập trắc nghiệm chương trình tập huấn giáo viên

Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Ngữ Văn mà Hoatieu.vn gửi tới các thầy cô sau đây Ɩà tài liệu hữu ích, để các thầy cô hoàn thành chương trình tập huấn giáo viên một cách nhanh ѵà hiệu quả nhất.Đáp án gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn phương án A, B, C, D liên quan đến các nội dung môn Ngữ Văn.Sau đây Ɩà nội dung chi tiết.

Đáp án trắc nghiệm module 1 môn ngữ văn

  • 1.Giới thiệu mô đun 1
  • 2.20 câu hỏi trắc nghiệm môn ngữ văn mô đun 1

1.Giới thiệu mô đun 1

Mô đun 1 Hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT 2018 gồm 6 nội dung:

1.Tư tưởng chủ đạo ѵà quan điểm phát triển Chương trình GDPT 2018;

2.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực c̠ủa̠ học sinh tiểu học/THCS/THPT trong chương trình GDPT 2018;

3.Kế hoạch giáo dục, nội dung Chương trình GDPT 2018;

4.Phương pháp dạy học theo yêu cầu c̠ủa̠ chương trình GDPT 2018 theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể ѵà chương trình giáo dục môn học;

5.Đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể ѵà chương trình môn học;

6.Các điều kiện thực hiện Chương trình GDPT 2018.

Module 1 Ɩà một trong số 9 mô đun trong Chương trình GDPT mới cho giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông 3 cấp Tiểu học, Trung học cơ sở ѵà Trung học phổ thông giai đoạn 2019-2021.

Để hoàn thành tập huấn mô đun 1 - Hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT 2018 giáo viên phải xem các video, xem các nội dung bải giảng sau đó hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm, hoàn thành 11 câu phân tích kế hoạch bài giảng....rồi chờ giáo viên cốt cán chấm điểm

Sau đây Ɩà 20 câu hỏi trắc nghiệm môn ngữ văn mô đun 1 để các thầy cô tham khảo nhằm hoàn thành chương trình tập huấn giáo viên một cách tốt nhất.

2.20 câu hỏi trắc nghiệm môn ngữ văn mô đun 1

1.Môn học Ngữ văn có vai trò như thế nào trong việc phát triển phẩm chất, năng lực người học?

A.Hình thành ѵà phát triển cho HS những phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực ѵà trách nhiệm; bồi đưỡng tâm hồn, hình thành nhân cách ѵà phát triển cá tính.

B.Giúp HS khám phá bản thân ѵà thế giới xung quanh, thấu hiểu con người, có đời sống tâm hồn phong phú, có quan niệm sống ѵà ứng xử nhân vẫn.

C.Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ ѵà năng lực văn học: rèn luyện các kĩ năng đọc, viết, nói, nghe; phát triển tư duy hình tượng ѵà tư duy logic,

D.Góp phần giúp HS phát triển các năng lực chung như năng lực tự chủ ѵà tự học, năng lực giao tiếp ѵà hợp tác, năng lực giải quyết vấn để ѵà sáng tạo; năng lực tính toán; năng lực công nghệ thông tin,...

2.Cơ sở khoa học để xây dựng chương trình ngữ văn 2018 Ɩà:

A.Các kết quả nghiên cứu về giáo dục học, tâm lí học ѵà phương pháp dạy học Ngữ văn hiện đại;

B.Các thành tựu nghiên cứu về văn học, ngôn ngữ học ѵà kí hiệu học; thành tựu văn học Việt Nam qua các thời kì khác nhau;

C.Kinh nghiệm xây dựng chương trình môn Ngữ văn c̠ủa̠ Việt Nam, đặc biệt từ đầu thế kỷ XXI đến nay ѵà xu thể quốc tế trong phát triển CT nói chung, CT môn Ngữ văn nói riêng những năm gần đây, nhất Ɩà CT c̠ủa̠ những quốc gia phát triển;

D.Điều kiên kinh tế - xã hội ѵà truyền thông văn hoá

3.Quan điểm cơ bản xây dựng chương trình Ngữ văn 2018 Ɩà:

A.Dựa trên mục đích phát triển kiến thức cho học sinh

B.Sắp xếp tác phẩm văn học theo trục thời gian ѵà thể loại.

C.Dựa trên hệ thống kiến thức c̠ủa̠ lĩnh vực Văn học ѵà ngôn ngữ.

C.Lấy việc rèn luyện các kĩ năng giao tiếp [đọc, viết, nói ѵà nghe] Ɩàm trục chính xuyên suốt cả ba cấp học.

4.Chọn phương án đúng nhất: Tính mở c̠ủa̠ chương trình Ngữ văn 2018 không thể hiện ở:

A.Quy định chi tiết các nội dung giáo dục.

B.Định hưởng thống nhất những nội dung giáo dục cốt lỗi.

C.Định hướng chung các yêu cầu cần đạt về phẩm chất ѵà năng lực c̠ủa̠ học sinh.

D.Phát triển chương trình Ɩà quyền chủ động ѵà trách nhiệm c̠ủa̠ địa phương ѵà nhà trường.

5.Chọn phương án đúng nhất: Mục tiêu cụ thể c̠ủa̠ chương trình Ngữ văn 2018 được quy định ở mỗi cấp học Ɩà:

A.Trang bị kiến thức ѵà kĩ năng.Trang bị kiến thức ѵà giáo dục kĩ năng sống.

B.Trang bị kiến thức ѵà giáo dục kĩ năng sống.

C.Trang bị kiến thức ѵà giáo dục tư tưởng tình cảm.

D.Trang bị kiến thức, phát triển năng lực, giáo dục tư tưởng tình cảm.

6.Chọn phương án đúng nhất: Yêu cầu cần đạt về năng lực đặc thủ c̠ủa̠ môn Ngữ văn Ɩà:

A.Năng lực ngôn ngữ ѵà năng lực thẩm mĩ.

B.Năng lực ngôn ngữ ѵà năng lực văn học.

C.Năng lực giao tiếp hợp tác ѵà nắng lực văn học.

D.Năng lực tự chủ ѵà tự học ѵà năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.

7.Phát biểu nào dưới đây không chính xác về yêu cầu lựa chọn ngữ liệu dạy học môn Ngữ văn 2018 Ɩà:

A.Bảo đảm kế thừa ѵà phát triển các CT Ngữ văn đã có.

B.Bảo đảm đầy đủ các tác phẩm bắt buộc ѵà các tác phẩm bắt buộc lựa chọn.

C.Bảo đảm tỉ lệ hợp lí giữa văn bản văn học với văn bản nghị luận ѵà văn bản thông tin.

8.Nội dung giáo dục trong chương trình Ngữ văn 2018 được xác định dựa trên:

A.Yêu cầu cần đạt c̠ủa̠ mỗi lớp về mục tiêu phát triển năng lực.

B.Yêu cầu cần đạt c̠ủa̠ mỗi lớp, gồm: các mục tiêu năng lực ѵà ngữ liệu

c.Yêu cầu cần đạt c̠ủa̠ mỗi lớp, gồm: kiến thức, kĩ năng, thái độ.

D.Yêu cầu cần đạt c̠ủa̠ mỗi lớp, gồm: hoạt động đọc, viết, nỏi ѵà nghe; kiến thức [tiếng Việt, văn học]; ngữ liệu.

9.Chọn phương án đúng nhất: Các mạch kiến thức tiếng Việt được xác định trong chương trình Ngữ văn 2018 Ɩà:

A.Ngữ âm ѵà chữ viết, từ vựng, ngữ pháp, hoạt động giao tiếp ngôn ngữ.

B.Ngữ âm ѵà chữ viết, từ vựng, ngữ pháp, các phong cách ngôn ngữ.

C.Ngữ âm ѵà chữ viết, từ vựng, ngữ pháp, hoạt động giao tiếp ѵà sự phát triển ngôn ngữ.

D.Từ vựng, ngữ pháp, hoạt động giao tiếp ѵà sự phát triển ngôn ngữ.

10.Hệ thống kiến thức văn học trong chương trình môn Ngữ văn 2018 bao gồm những nội dung cơ bản:

A.Những vấn để chung về văn học [chủ yếu Ɩà lí luận văn học]; các thể loại văn học; các yếu tỏ c̠ủa̠ tác phẩm văn học; một số hiểu biết về lịch sử văn học Việt Nam.

B.Những vấn đề chung về văn học [chủ yếu Ɩà lí luận văn học]; các thể loại văn học; các yếu tố c̠ủa̠ tác phẩm văn học.

C.Những vấn đề chung về văn học [chủ yếu Ɩà lí luận văn học]; các thể loại văn học; một số hiểu biết về lịch sử văn học Việt Nam.

D.Những vấn để chung về văn học [chủ yếu Ɩà lí luận văn học]: các thể loại văn học; các yếu tố c̠ủa̠ tác phẩm văn học; hệ thống chuyên đề học tập.

11.Dạy học tích hợp trong chương trình Ngữ văn 2018 được hiểu Ɩà:

A.Ưu tiên những nội dung giáo dục tiêu biểu c̠ủa̠ văn học thế giới.

B.Ưu tiên sử dụng những kiến thức xã hội ѵào giờ dạy học Ngữ văn.

C.Đưa lĩnh vực kiến thức môn học khác ѵào trong hoạt động dạy học Ngữ văn.

D.Xác định mỗi liên hệ nội môn giữa đọc, viết, nói ѵà nghe; biết tận dụng các cơ hội để lồng ghép hợp lí ѵào giờ học theo các yêu cầu giáo dục liên môn

12.Trong môn Ngữ văn, giáo viên đánh giá phẩm chất, năng lực chung, năng lực đặc thù ѵà sự tiến bộ c̠ủa̠ học sinh thông qua:

A.Các hành vi, việc Ɩàm, cách ửng xử, những biểu hiện về thái độ, tình cảm c̠ủa̠ học sinh khi đọc, viết, nói ѵà nghe.

B.Bài tự luận yêu cầu học sinh hiểu về nội dụng, chủ đề c̠ủa̠ văn bản.

C.Kiểm tra bài cũ với việc yêu cầu học sinh ghi nhớ ѵà tái hiện về nội dung, chủ để c̠ủa̠ văn bản.

D.Việc yêu cầu học sinh lập dàn ý ѵà trình bày về một ý tưởng cho trước.

13.Chương trình môn Ngữ văn vận dụng các phương pháp giáo dục theo định hướng chung Ɩà dạy học tích hợp ѵà phân hóa; đa dạng hoá các hình thức tổ chức, phương pháp ѵà phương tiện dạy học; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong học tập ѵà vận dụng kiến thức, kĩ năng c̠ủa̠ học sinh Ɩà định hướng về phương diện:

A.Nội dung giáo dục c̠ủa̠ chương trình Ngữ văn 2018.

B.Phương pháp giáo dục c̠ủa̠ chương trình Ngữ văn 2018.

C.Kiểm tra, đánh giá c̠ủa̠ chương trinh Ngữ văn 2018.

D.Quy trình tổ chức dạy học c̠ủa̠ chương trình Ngữ văn 2018.

14.Thay đổi cơ bản về nội dung môn Ngữ văn 2018 so với chương trình hiện hành 2006 Ɩà:

A.Quy định các nội dụng dạy học cụ thể cho từng lớp, từng cấp.

B.Hướng tới mục tiêu hình thành kiến thức cho học sinh.

C.Xác định các mạch kiến thức ѵà kĩ năng cơ bản.

D.Nội dụng sách giáo khoa Ɩà pháp lệnh c̠ủa̠ chương trình.

15.Điểm giống nhau giữa chương trình Ngữ văn 2018 ѵà chương trinh Ngữ văn hiện hành Ɩà:

A.Đề cao kiến thức c̠ủa̠ môn học.

B.Đề cao tính chất thực hành c̠ủa̠ môn học.

C.Đề cao tính chất nhân văn c̠ủa̠ môn học.

D.Đề cao tính chất công cụ ѵà thẩm mĩ - nhân văn c̠ủa̠ môn học.

16.Ngữ văn mới được xây dựng trên những quan điểm/nguyên tắc nào?

A.Tuân thủ định hướng lớn c̠ủa̠ CT tổng thể;

B.Theo định hướng mở; dựa trên một trục thống nhất từ tiểu học đến THPT [đọc, viết, nói ѵà nghe];

C.Kế thừa ѵà phát triển; dựa trên các cơ sở lí luận ѵà thực tiễn.

D.Dựa trên những thành tựu nghiên cứu về văn học, sự phát triển kinh tế - xã hội, kinh nghiệm xây dựng CT quốc tế từ xưa đến nay.

17.Vì sao CTGDPT môn Ngữ văn lại phải xây dựng theo hướng mở?

A.Đời sống thay đổi

B.Khoa học, kỹ thuật thay đối rấт nhanh;

C.Quốc hội yêu cầu thực hiện một CT ѵà nhiều SGK.

D. Phát triển được kiến thức, kỹ năng c̠ủa̠ học sinh.

18.Các căn cứ để xác định nội dung dạy học trong môn Ngữ văn Ɩà gì?

A.Mục tiêu chung c̠ủa̠ GD phổ thông,

B.Mục tiêu chung c̠ủa̠ từng cấp, mục tiêu c̠ủa̠ môn học;

C.Cơ sở khoa học c̠ủa̠ bộ môn Ngữ văn [văn học ѵà ngôn ngữ]; kế thừa CT hiện hành; yêu cầu trong CT c̠ủa̠ một số nước.

D.Sự phát triển c̠ủa̠ văn học trong nước.

19.CTGDPT môn Ngữ văn mới đưa ra những tiêu chí ѵà yêu cầu để xác định ngữ liệu/văn bản dạy học nào?

A.Văn bản phải phục vụ trực tiếp cho việc dạy học phát triển năng lực;

B.Phải phù hợp với tâm lí lứa tuổi c̠ủa̠ HS; tiêu biểu, đặc sắc, chuẩn mực về ngôn ngữ, văn hóa, tư tưởng, tỉnh cảm...;

C.Phản ánh được những thành tựu đặc sắc về tư tưởng ѵà văn học nghệ thuật c̠ủa̠ dân tộc ѵà tinh hoa c̠ủa̠ văn hóa thể giới.

D.Phản ánh sự phát triển kinh tế, chính trị, xã hội trên thế giới ѵà Việt Nam.

20.Những điểm mới c̠ủa̠ CTGDPT môn Ngữ văn Ɩà gì?

A.Mục tiêu; cách tiếp cận/thiết kế CT; nội dụng dạy học

B.Nội dung cốt lõi, kiến thức ѵà kĩ năng

C. Mục tiêu chung c̠ủa̠ từng cấp, mục tiêu c̠ủa̠ môn học;

D.Phản ánh sự phát triển kinh tế, chính trị, xã hội trên thế giới ѵà Việt Nam.

Trên đây Hoatieu.vn đã gửi đến các bạn Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Ngữ Văn gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm về chương trình giáo dục phổ thông 2018.Các thầy cô tham khảo đáp án để hoàn thiện module 1 nhanh ѵà chính xác hơn.

Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên c̠ủa̠ mục Tài liệu.

  • Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Cánh Diều
  • Giáo án Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều
  • Giáo án Tự nhiên - Xã hội lớp 1 sách Cánh Diều
  • Giáo án Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều
  • Giáo án Toán lớp 1 sách Cánh Diều
  • Giáo án Mỹ thuật lớp 1 sách Cánh Diều
  • Giáo án Âm nhạc lớp 1 sách Cánh Diều
  • Giáo án Giáo dục thể chất lớp 1 sách Cánh Diều

Trích nguồn : ...

Video liên quan

Chủ Đề