Bài thực hành số 5 môn hóa học 10 năm 2024
Nhằm áp dụng kiến thực lí thuyết vào thực tiễn. Tech12h chia sẻ tới các bạn bài thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh . Hi vọng rằng, đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập tốt hơn Show Nội dung bài học gồm hai phần
A. Lý thuyết1. Tính chất của hiđro sunfuaa, Tính chất * Tính axit yếu
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O H2S + NaOH →NaHS + H2O * Tính khử mạnh
2H2S + 3O2 →(to) 2SO2 + 2H2O
H2S + 4Br2 + H2O → H2SO4 + 8HBr (nâu đỏ) (không màu) b, Điều chế
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2. Tính chất của lưu huỳnh đioxit (SO2)a, SO2 là oxit axit
SO2 + H2O ⥩ H2SO3
NaOH + SO2 → NaHSO3 (Natri hidro sunfit) 2NaOH + SO2 → Na2SO3 (Natri sunfit) + H2O b, SO2 là chất khử và là chất oxi hóa
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (vàng nâu) (không màu) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 (tím) (không màu)
2SO2 + H2S → 3S + 2H2O SO2 + 2Mg → S + 2MgO c, Điều chế
H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O 3. Tính chất của axit sunfurica, Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng: đầy đủ tính chất của một axit
b, Tính chất của axit sunfuric đặc: Tính oxi hoá mạnh
2H2SO4 đặc + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O Chú ý: Al,Cr, Fe thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội.
2H2SO4 + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O
3H2SO4 + H2S → 4SO2 + 4H2O
C12H22O11 (H2SO4 đặc) → 12C + 11H2O B. Giải các thí ngiệm SGKgiải hóa học lớp 10 bài 35 bài thực hành số 5. tính chất các hợp chất của lưu huỳnh chi tiết trả lời các câu hỏi trang 148 sgk môn hóa học lớp 10 Bài thực hành số 5 trang 148 SGK Hóa 10Hướng dẫn báo cáo bài thực hành số 5 Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh trang 148 Sách giáo khoa Hóa học lớp 10. Dùng một ống nghiệm có chứa FeS lên giá đỡ, dùng ống nhỏ giọt chứa sẵn dd HCl gắn vào nút cao su có dây dẫn khí, đậy kín ống nghiệm.
Video 1: FeS tác dụng với dung dịch HCl
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O 2.2. Tính khử của Lưu huỳnh ĐioxitCách tiến hành:
|