⚜️Bán nhà hẻm xe hơi, sát mặt tiền đường số 30, Q.Gò Vấp ⚜️
❇️- Nhà nằm ngay cạnh chợ An Nhơn,trường học các cấp,ngay trung tâm Phường 6. Rất thuận tiện đi lại các quận huyện.
❇️- Nhà Dt 3.2m x 10m, sổ hồng công nhận 28 m2.
❇️- Nhà 1 trệt, 2 lầu, sân thượng, 3 phòng ngủ lớn, 3 wc, Phòng khách, bếp, đầy đủ.
❇️- Nội thất cao cấp đầy đủ, chỉ cần vào ở.
✴️- Giá 4 tỷ 460 triệu còn thương lượng ✴️
⛔️HOT LINE :0792 881 889 – Mr. Hùng Thuận
nhadathungthuan.com
⚜️Địa chỉ:⚜️
•Văn Phòng 1: 322/12 Minh Phụng P.2 – Q.11
•Văn Phòng 2: 280a20 Lương Định Của P. An Phú – Q.2
•Văn Phòng 3: Số 10 Huỳnh Thị Đồng TT.Nhà Bè.
#nhadathungthuan
#mrreview
#ngoisaolivestream
#reviewbds
⚜️Bán nhà hẻm xe hơi, sát mặt tiền đường số 30, Q.Gò Vấp ⚜️
❇️- Nhà nằm ngay cạnh chợ An Nhơn,trường học các cấp,ngay trung tâm Phường 6. Rất thuận tiện đi lại các quận huyện.
❇️- Nhà Dt 3.2m x 10m, sổ hồng công nhận 28 m2.
❇️- Nhà 1 trệt, 2 lầu, sân thượng, 3 phòng ngủ lớn, 3 wc, Phòng khách, bếp, đầy đủ.
❇️- Nội thất cao cấp đầy đủ, chỉ cần vào ở.
✴️- Giá 4 tỷ 460 triệu còn thương lượng ✴️
⛔️HOT LINE :0792 881 889 – Mr. Hùng Thuận
nhadathungthuan.com
⚜️Địa chỉ:⚜️
•Văn Phòng 1: 322/12 Minh Phụng P.2 – Q.11
•Văn Phòng 2: 280a20 Lương Định Của P. An Phú – Q.2
•Văn Phòng 3: Số 10 Huỳnh Thị Đồng TT.Nhà Bè.
#nhadathungthuan
#mrreview
#ngoisaolivestream
#reviewbds
⚜️ Bán nhà ở Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh ⚜️
❇️- Diện tích đất: 63m2
❇️- Diện tích sử dụng: 104,83m2
❇️- Pháp lý: sổ hồng chính chủ
❇️- Kết cấu: nhà 2 tầng, 2 phòng ngủ, 2 toilet
❇️- Nhà rộng rãi, nhà xây kiên cố. Có sân rộng thoáng mát
❇️- Mặt tiền hẻm lớn, xe hơi, xe tải đều đi được. Giao thông vô cùng thuận tiện
❇️- Ngay trung tâm quận, khu vực dân trí cao, an ninh
❇️- Xung quanh đầy đủ tiện ích: gần chợ, trường học, bệnh viện, trung tâm mua sắm....
✴️- Giá: 10 tỷ còn thương lượng✴️
⛔️HOT LINE :0792 881 889 – Mr. Hùng Thuận
nhadathungthuan.com
⚜️Địa chỉ:⚜️
•Văn Phòng 1: 322/12 Minh Phụng P.2 – Q.11
•Văn Phòng 2: 280a20 Lương Định Của P. An Phú – Q.2
•Văn Phòng 3: Số 10 Huỳnh Thị Đồng TT.Nhà Bè.
#nhadathungthuan
#mrreview
#ngoisaolivestream
#reviewbds
⚜️ Bán nhà ở Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh ⚜️
❇️- Diện tích đất: 63m2
❇️- Diện tích sử dụng: 104,83m2
❇️- Pháp lý: sổ hồng chính chủ
❇️- Kết cấu: nhà 2 tầng, 2 phòng ngủ, 2 toilet
❇️- Nhà rộng rãi, nhà xây kiên cố. Có sân rộng thoáng mát
❇️- Mặt tiền hẻm lớn, xe hơi, xe tải đều đi được. Giao thông vô cùng thuận tiện
❇️- Ngay trung tâm quận, khu vực dân trí cao, an ninh
❇️- Xung quanh đầy đủ tiện ích: gần chợ, trường học, bệnh viện, trung tâm mua sắm....
✴️- Giá: 10 tỷ còn thương lượng✴️
⛔️HOT LINE :0792 881 889 – Mr. Hùng Thuận
nhadathungthuan.com
⚜️Địa chỉ:⚜️
•Văn Phòng 1: 322/12 Minh Phụng P.2 – Q.11
•Văn Phòng 2: 280a20 Lương Định Của P. An Phú – Q.2
•Văn Phòng 3: Số 10 Huỳnh Thị Đồng TT.Nhà Bè.
#nhadathungthuan
#mrreview
#ngoisaolivestream
#reviewbds
Bảng giá đất quận Gò Vấp 2021 2022 2023 2024 được UBND Thành Phố công bố [QĐ số 02/2020/QĐ-UBND] vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020 giúp bạn đọc có nhiều thông tin hơn.
Bảng giá đất quận Gò Vấp 2021 2022 2023 2024 hữu ích trong các trường hợp: tính tiền sử dụng đất, tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất, tính sử phạt trong hành chính đất đai,tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn,tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất , định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán, cho tặng.
Bất động sản Phạm ngọc Hạnh xin gửi đến bạn đọc tham khảo giá đất theo quy định:
Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá đất quận Gò Vấp năm 2021, 2022, 2023, 2024 mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản, bảng giá đất Quận Gò Vấp này chỉ đề cập đến loại đất ở [hay còn gọi là đất thổ cư] để biết cách tính giá các loại đất khác.
Bạn đang quan tâm bảng giá đất quận Gò Vấp năm 2021, 2022, 2023, 2024 – TP.HCM và đâu là những cung đường có giá đất cao nhất tại quận Gò Vấp? Hãy cùng Phamngochanh.com theo dõi trong bài viết dưới đây.
[Đơn vị tính: 1.000đồng/m2]
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | An Hội | Trọn đường | 5.200 | |
2 | An Nhơn | Trọn đường | 8.000 | |
3 | Đường số 10 [Cây Trâm] | Trọn đường | 9.200 | |
4 | Dương Quảng Hàm | Trọn đường | 8.400 | |
5 | Đường Số 1, Phường 11 | Đường Số 3 | Thống Nhất | 4.800 |
6 | Đường Số 1, Phường 13 | Lê Đức Thọ | Phạm Văn Chiêu | 4.000 |
7 | Đường Số 1, Phường 16 | Đường Số 3 | Thống Nhất | 5.200 |
8 | Đường Số 2, Phường 3 | Nguyễn Kiệm | Đường Số 1 | 6.800 |
9 | Đường Số 2, Phường 16 | Đường Số 1 | Lê Đức Thọ | 4.400 |
10 | Đường Số 3, Phường 11 | Lê Văn Thọ | Đường Số 2 | 4.800 |
11 | Đường Số 4, Phường 7 | Lê Đức Thọ | Dương Quảng Hàm | 6.800 |
12 | Đường Số 4, Phường 16 | Đường Số 3 | Phạm Văn Chiêu | 5.800 |
13 | Đường Số 5, Phường 17 | Lê Đức Thọ | Đường Số 7 | 5.000 |
14 | Đường Số 6, Phường 3 | Nguyễn Thái Sơn | Nguyễn Văn Công | 8.400 |
15 | Đường Số 6, Phường 7 | Trọn đường | 6.100 | |
16 | Đường Số 7, Phường 3 | Phạm Văn Đồng | Giáp Ranh Phú Nhuận | 6.800 |
17 | Đường Số 7, Phường 7 | Trọn đường | 6.600 | |
18 | Đường Số 8, Phường 7 | Trọn đường | 10.100 | |
19 | Đường Số 8, Phường 11 | Lê Văn Thọ | Thống Nhất | 6.400 |
20 | Đường Số 9, Phường 16 | Đường Số 14 | Lê Đức Thọ | 5.600 |
21 | Đường Số 11, Phường 11 | Lê Văn Thọ | Đường Số 8 | 6.400 |
22 | Đường Số 16, Phường 16 | Nguyễn Văn Lượng | Lê Đức Thọ | 4.800 |
23 | Đường Số 18, Phường 8 [Phường 11 Cũ] | Quang Trung | Lê Văn Thọ | 7.200 |
24 | Đường Số 20, Phường 5 | Dương Quảng Hàm | Sông Vàm Thuật | 6.200 |
25 | Đường Số 21, Phường 8 [Phường 11 Cũ] | Quang Trung | Cây Trâm [Đs 100] | 7.200 |
26 | Đường Số 27, Phường 6 | Lê Đức Thọ | Dương Quảng Hàm | 5.800 |
27 | Đường Số 28, Phường 6 | Đường Dự Phóng Dương Quảng Hàm | Cuối Đường | 5.800 |
28 | Đường Số 30, Phường 6 | Lê Đức Thọ | Nguyễn Văn Dung | 5.800 |
29 | Hạnh Thông | Trọn đường | 11.000 | |
30 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 9.900 | |
31 | Hoàng Minh Giám | Giáp ranh Quận Phú Nhuận | Nguyễn Kiệm | 18.800 |
32 | Huỳnh Khương An | Trọn đường | 10.200 | |
33 | Huỳnh Văn Nghệ | Trọn đường | 5.200 | |
34 | Lê Đức Thọ | Phan Văn Trị | Dương Quảng Hàm | 11.900 |
Dương Quảng Hàm | Lê Hoàng Phái | 11.300 | ||
Lê Hoàng Phái | Phạm Văn Chiêu | 10.700 | ||
Phạm Văn Chiêu | Cầu Trường Đai | 8.000 | ||
35 | Lê Hoàng Phái | Trọn đường | 9.600 | |
36 | Lê Lai | Trọn đường | 10.400 | |
37 | Lê Lợi | Nguyễn Văn Nghi | Lê Lai | 11.500 |
Lê Lai | Phạm Văn Đồng | 10.700 | ||
Phạm Văn Đồng | Nguyễn Kiệm | 10.700 | ||
38 | Lê Quang Định | Cầu Hang | Giáp Ranh Quận Bình Thạnh | 15.200 |
39 | Lê Thị Hồng | Trọn đường | 10.200 | |
40 | Lê Văn Thọ | Quang Trung | Phạm Văn Chiêu | 9.700 |
Phạm Văn Chiêu | Lê Đức Thọ | 9.500 | ||
41 | Lương Ngọc Quyến | Trọn đường | 5.200 | |
42 | Lý Thường Kiệt | Trọn đường | 9.900 | |
43 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Quang Định | Phạm Văn Đồng | 8.000 |
44 | Nguyễn Du | Trọn đường | 10.400 | |
45 | Nguyên Hồng | Lê Quang Định | Giáp Ranh Quận Bình Thạnh | 11.000 |
46 | Nguyễn Kiệm | Trọn đường | 18.800 | |
47 | Nguyễn Oanh | Ngã Sáu | Phan Văn Trị | 19.200 |
Phan Văn Trị | Lê Đức Thọ | 16.800 | ||
Lê Đức Thọ | Cầu An Lộc | 14.400 | ||
48 | Nguyễn Thái Sơn | Giáp ranh Quận Tân Bình | Nguyễn Kiệm | 16.800 |
Nguyễn Kiệm | Phạm Ngũ Lão | 18.000 | ||
Phạm Ngũ Lão | Phan Văn Trị | 20.000 | ||
Phan Văn Trị | Dương Quảng Hàm | 11.800 | ||
Dương Quảng Hàm | Cuối đường | 11.800 | ||
49 | Nguyễn Thượng Hiền | Trọn đường | 12.000 | |
50 | Nguyễn Tuân | Trọn đường | 9.200 | |
51 | Nguyễn Văn Bảo | Trọn đường | 11.500 | |
52 | Nguyễn Văn Công | Trọn đường | 10.700 | |
53 | Nguyễn Văn Dung | Trọn đường | 8.000 | |
54 | Nguyễn Văn Lượng | Trọn đường | 15.400 | |
55 | Nguyễn Văn Nghi | Trọn đường | 16.800 | |
56 | Phạm Huy Thông | Phan Văn Trị | Dương Quảng Hàm | 12.000 |
57 | Phạm Ngũ Lão | Trọn đường | 13.000 | |
58 | Phạm Văn Bạch | Trọn đường | 8.800 | |
59 | Phạm Văn Chiêu | Quang Trung | Lê Văn Thọ | 8.400 |
Lê Văn Thọ | Cuối đường | 8.400 | ||
60 | Phan Huy Ích | Trọn đường | 10.200 | |
61 | Phan Văn Trị | Giáp ranh Quận Bình Thạnh | Nguyễn Thái Sơn | 18.000 |
Nguyễn Thái Sơn | Nguyễn Oanh | 15.800 | ||
Nguyễn Oanh | Thống Nhất | 13.000 | ||
62 | Quang Trung | Ngã Sáu | Lê Văn Thọ | 19.400 |
Lê Văn Thọ | Tân Sơn | 15.600 | ||
Tân Sơn | Chợ Cầu | 13.200 | ||
63 | Tân Sơn | Quang Trung | Giáp Ranh Quận Tân Bình | 8.800 |
64 | Thích Bửu Đăng | Trọn đường | 8.400 | |
65 | Thiên Hộ Dương | Trọn đường | 8.400 | |
66 | Thống Nhất | Sân Bay | Quang Trung | 10.000 |
Quang Trung | Diệu Hiền | 11.600 | ||
Diệu Hiền | Nhà Thờ Hà Nội | 11.000 | ||
Nhà Thờ Hà Nội | Cuối Đường | 9.600 | ||
67 | Thông Tây Hội | Trọn đường | 6.400 | |
68 | Trần Bá Giao | Chung Cư Hà Kiều | Nguyễn Thái Sơn | 5.200 |
69 | Trần Bình Trọng | Trọn đường | 9.600 | |
70 | Trần Phú Cường | Trọn đường | 10.200 | |
71 | Trần Quốc Tuấn | Trọn đường | 9.600 | |
72 | Trần Thị Nghĩ | Trọn đường | 11.800 | |
73 | Trưng Nữ Vương | Trọn đường | 10.400 | |
74 | Trương Đăng Quế | Trọn đường | 6.600 | |
75 | Trương Minh Ký | Trọn đường | 6.600 | |
76 | Tú Mỡ | Trọn đường | 8.400 | |
77 | Bùi Quang Là | Phan Văn Bạch | Phan Huy Ích | 6.200 |
78 | Đỗ Thúc Tịnh | Quang Trung | Đường Số 17 | 7.200 |
79 | Nguyễn Duy Cung | Đường Số 19 | Phan Huy Ích | 6.200 |
80 | Nguyễn Tư Giản | Đường Số 34 | Phan Huy Ích | 6.200 |
81 | Phạm Văn Đồng | Trọn đường | 16.800 |
Tham khảo thêm bảng giá đất ở các quận:
Bảng giá đất quận 2
Bảng giá đất quận 3
Bảng giá đất quận 4
Bảng giá đất quận 6
Bảng giá đất quận 7
Bảng giá đất quận 8
Bảng giá đất quận Tân Phú
Bảng giá đất quận Gò Vấp
Bảng giá đất quận Bình Thạnh
Bảng giá đất quận Bình Tân