Bao nhiêu ngày kể từ 1/4/2022

Ngày 1 tháng 4 năm 2019 dương lịch là ngày Ngày Cá tháng Tư 2019 Thứ Hai, âm lịch là ngày 27 tháng 2 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem giờ tốt giờ xấu trong ngày 1 tháng 4 năm 2019 như thế nào nhé!

ngày 1 tháng 4 năm 2019

ngày 1/4/2019 tốt hay xấu?

lịch âm 2019

lịch vạn niên ngày 1/4/2019

Lịch Ngày 1 Tháng 4 Năm 2019

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 4 năm 2019 Tháng 2 [Đủ] năm 2019
1
27
Thứ Hai
Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Hợi
Tiết: Xuân phân
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]
Giờ Hắc Đạo:
Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:5018:1112:00
Độ dài ban ngày: 12 giờ 21 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
3:2414:5312:00
Độ dài ban đêm: 11 giờ 29 phút
Âm lịch hôm nay

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 4 năm 2019

Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2019

Thu lại

Thông tin ngày 1 tháng 4 năm 2019:
  • Dương lịch: 1/4/2019
  • Âm lịch: 27/2/2019
  • Bát Tự : Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Hợi
  • Nhằm ngày : Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực : Trừ [Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.]
Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng [Thổ], là ngày cát.
    Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ.
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình.
Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Tất.
  • Ngũ Hành: Thái Âm.
  • Động vật: Chim.
  • Mô tả chi tiết:
- Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
Xem ngày hôm nay - 12/1/2022 Xem ngày mai - 13/1/2022 Xem ngày kia - 14/1/2022
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015 - Âm lịch: 22/12/2015 Xem chi tiết

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2019

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
27/2
Mậu Thìn
2
28
Kỷ Tỵ
3
29
Canh Ngọ
4
30
Tân Mùi
5
1/3
Nhâm Thân
6
2
Quý Dậu
7 *
3
Giáp Tuất
8
4
Ất Hợi
9
5
Bính Tý
10
6
Đinh Sửu
11
7
Mậu Dần
12
8
Kỷ Mão
13
9
Canh Thìn
14 *
10
Tân Tỵ
15
11
Nhâm Ngọ
16
12
Quý Mùi
17
13
Giáp Thân
18
14
Ất Dậu
19
15
Bính Tuất
20
16
Đinh Hợi
21
17
Mậu Tý
22
18
Kỷ Sửu
23
19
Canh Dần
24
20
Tân Mão
25
21
Nhâm Thìn
26
22
Quý Tỵ
27
23
Giáp Ngọ
28
24
Ất Mùi
29
25
Bính Thân
30
26
Đinh Dậu
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2019
  • Lịch vạn niên tháng 1
  • Lịch vạn niên tháng 2
  • Lịch vạn niên tháng 3
  • Lịch vạn niên tháng 4
  • Lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch vạn niên tháng 6
  • Lịch vạn niên tháng 7
  • Lịch vạn niên tháng 8
  • Lịch vạn niên tháng 9
  • Lịch vạn niên tháng 10
  • Lịch vạn niên tháng 11
  • Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 1
  • Mắt phải giật
  • Nháy mắt trái
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hàng ngày
  • Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Video liên quan

Chủ Đề