Bẽ bàng có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bẽ bàng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bẽ bàng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bẽ bàng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thật bẽ bàng khi nhận ra sự thật đó.

2. Điều khiến con người ta bẽ bàng và kinh hoàng nhất chính là sự im lặng

3. Tôi đã cố để giúp Matias, nhưng cậu ta không thể chịu nổi tình trạng bẽ bàng này.

4. Có ngày tôi nhớ nhung anh ấy, nhưng ngày hôm sau tôi lại nhớ lại mọi mưu đồ xảo trá và sự bẽ bàng”.

5. Đó thật là một kinh nghiệm nhục nhã, bẽ bàng đối với những người Y-sơ-ra-ên ngoan cố, bất trung này [Giê-rê-mi 23:39, 40].

6. Tôi đã dành cả một thập kỷ thử nghiệm khả năng chịu đựng sự khó chịu và bẽ bàng hy vọng cho một hệ quả tốt đẹp sự tự hoàn thiện

7. Hai tuần sau đó, anh ta đứng trước mặt vị giám trợ của tiểu giáo khu sinh viên của mình, bẽ bàng và sợ hãi, khi anh thú nhận rằng trong một giây phút yếu đuối anh ta đã đánh mất đức hạnh của mình.

8. Phía trước chúng tôi, trong sự bẽ bàng tràn khắp, hiện thân của nhân loại đang đứng đó: những con người mà cả cực khổ hay đau đớn, cả sự thật về cái chết, cả tai họa, cả sự tuyệt vọng cũng không thể lay chuyển quyết tâm của họ; giờ đứng trước mặt chúng tôi, gầy yếu, kiệt sức và đói khát, nhưng đứng thẳng người và mắt nhìn thẳng vào mắt của chúng tôi, làm sống dậy những kỉ niệm đã kết nối chúng tôi lại với nhau như không có một liên kết nào khác;—phải chăng nhân loại đó được chào mừng trở lại Liên bang là quá thử thách và chắc chắn?

Ý nghĩa của từ bẽ bàng là gì:

bẽ bàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bẽ bàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẽ bàng mình


11

  6


[Văn chương] hổ thẹn và buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười "Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, Nửa tình, nửa cảnh n [..]



4

  4


Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. | : ''Duyên số '''bẽ bàng'''.''

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

bẽ bàng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bẽ bàng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bẽ bàng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bẽ bàng nghĩa là gì.

- t. Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. Duyên số bẽ bàng.
  • An Thới Tiếng Việt là gì?
  • Châu Bính Tiếng Việt là gì?
  • kính chúc Tiếng Việt là gì?
  • kim anh Tiếng Việt là gì?
  • bào thai Tiếng Việt là gì?
  • khủng hoảng nội các Tiếng Việt là gì?
  • trơ trơ Tiếng Việt là gì?
  • thanh ứng khí cầu Tiếng Việt là gì?
  • sống còn Tiếng Việt là gì?
  • mọt già Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bẽ bàng trong Tiếng Việt

bẽ bàng có nghĩa là: - t. Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. Duyên số bẽ bàng.

Đây là cách dùng bẽ bàng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bẽ bàng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề