Bồi thường thiệt hại dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

  • quyền đòi bồi thường thiệt hại: Từ điển kinh doanhright to claim for damages
  • sự đòi bồi thường thiệt hại: Từ điển kinh doanhclaim for damages
  • đòi bồi thường thiệt hại: to put in a claim for damagesTừ điển kinh doanhclaim damages (to...)Cụm từkiện tụng đòi bồi thường thiệt hạidamages suitquyền đòi bồi thường thiệt hạiright to claim for damagessự đòi bồi thường thiệ

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I'll send the bill for the mess in the room. Tôi sẽ gởi hóa đơn bồi thường thiệt hại căn phòng.
  • I'll pay all damages to the last penny! Tôi sẽ bồi thường thiệt hại cho đến đồng xu cuối cùng!
  • "The car-towing company's responsible for the damages." "Công ty xe kéo phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại."
  • Compensatory damages are most common. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại là phổ biến nhất
  • Property crime of theft of property occurs when: Quan hệ bồi thường thiệt hại về tài sản xảy ra khi:

Những từ khác

  1. "bồi thường hoãn dần" Anh
  2. "bồi thường hợp đồng" Anh
  3. "bồi thường mất việc" Anh
  4. "bồi thường răn đe" Anh
  5. "bồi thường theo thỏa thuận" Anh
  6. "bồi thường thiệt hại chiến tranh" Anh
  7. "bồi thường thiệt hại cho ai" Anh
  8. "bồi thường thiệt hại cho người nào" Anh
  9. "bồi thường thương tật" Anh
  10. "bồi thường răn đe" Anh
  11. "bồi thường theo thỏa thuận" Anh
  12. "bồi thường thiệt hại chiến tranh" Anh
  13. "bồi thường thiệt hại cho ai" Anh

Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập.

Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú.

Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ.

Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:

  • Kết quả hiện thị 1 giây ngay tại khung tìm kiếm: Dict.vn được lập trình phát triển bởi đội ngũ chuyên gia công nghệ và ngôn ngữ với am hiểu sâu rộng về cách tra cứu từ vựng cũng như cách thể hiện kết quả tra cứu cho người dùng. Bạn có thể tra từ đơn, cụm từ, câu. Tra cứu theo suy nghĩ trong đầu.
  • Từ điển Anh Đức Việt mở được đóng góp từ cộng đồng: Dict.vn là một nền tảng từ điển mở, cho phép thành viên đóng góp từ vựng và cải thiện nội dung của từ điển. Dict.vn muốn đảm bảo rằng nguồn thông tin trong từ điển luôn được cập nhật và phong phú, dựa trên kiến thức và kinh nghiệm thực tế của người dùng.
  • Từ vựng được đánh giá trực tiếp từ người dùng: Dict.vn sở hữu một cơ sở từ vựng và cụm từ đa dạng, phong phú được đóng góp từ người dùng và các chuyên gia ngôn ngữ. Từ vựng được đóng góp từ cộng đồng và được xét duyệt từ cộng đồng. Với tính đa dạng và mở, kho từ vựng Dict.vn phủ tất cả mọi chủ đề.
  • Diễn đàn trao đổi và dịch thuật online: Dict.vn cung cấp một diễn đàn trực tuyến nơi người dùng có thể giao lưu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm về ngôn ngữ. Bạn có thể đặt câu hỏi, nhờ giúp đỡ trong việc dịch thuật, và chia sẻ kiến thức với cộng đồng người dùng khác.

Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết.

Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất.

Em muốn hỏi chút "đòi bồi thường thiệt hại" tiếng anh là gì? Thank you so much.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Phạm vi của quan hệ dân sự không chỉ dừng lại trong nội địa quốc gia mà có thể mở rộng sang quan hệ quốc tế nhưng phải đáp ứng điều kiện của pháp luật hai quốc gia đó. Người nước ngoài cũng được hưởng quyền cơ bản như đối với công dân Việt Nam. Do đó, để tạo thuận tiện cho bài này, sẽ đưa ra bài viết về bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì? các quy định về bồi thường bằng tiếng anh tới quý khách hàng qua những thông tin bên dưới!

Bồi thường thiệt hại dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Bồi thường thiệt hại nhằm mục đích đáp lỗi vì hành vi vi phạm

1. Thế nào là bồi thường thiệt hại?

Bồi thường thiệt hại là một trong những trách nhiệm dân sự nhằm buộc bên có hành vi gây thiệt hại phải khắc phục hậu quả bằng cách đền bù các tổn thất về vật chất và tổn thất về tinh thần cho bên bị thiệt hại. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại về vật chất là trách nhiệm bù đắp tổn thất về vật chất thực tế, được tính thành tiền do bên vi phạm nghĩa vụ gây ra, bao gồm tổn thất về tài sản, chi phí để ngăn chặn, hạn chế thiệt hại, thu nhập thực tế bị mất, bị giảm sút.

Một hành vi được xem là phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại khi:

  • Có thiệt hại xảy ra trên thực tế là thiệt hại về vật chất hoặc thiệt hại về tinh thần
  • Hành vi vi phạm những quy định của pháp luật nói chung, khi đó có thể là hành vi vi phạm những quy định của pháp luật về hình sự, hành chính, hoặc các lĩnh vực khác trong phạm vi hoạt động của mình
  • Hành vi có lỗi của người gây thiệt hại
  • Có mối liên hệ nhân quả giữa thiệt hại và hành vi trái pháp luật

Bên gây thiệt hại phải bồi thường nhanh chóng, kịp thời và toàn bộ. Các bên có thể thỏa thuận với nhau về mức bồi thường. Trường hợp không thỏa thuận được thì tuân thủ theo quy định của pháp luật liên quan, áp dụng với tình huống của mình để giải quyết

2. Bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, bồi thường thiệt hại là Compensation /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/:

  • Money that is paid to someone in exchange for something that has been lost or damaged or for some problem: Trả tiền cho người bị thiệt hại để nhằm bù đắp cho hành vi của mình vì đã làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản hay là vấn đề gì đó của người khác
  • Compensation (for something) something, especially money, that somebody gives you because they have hurt you, or damaged something that you own; the act of giving this to somebody: bồi thường (cho một vấn đề gì đó) một thứ gì đó, đặc biệt là tiền bạc, mà ai đó đưa cho bạn vì họ đã làm tổn thương bạn, hoặc làm hỏng thứ gì đó mà bạn sở hữu; hành động đưa cái này cho ai đó

3. Một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến bồi thường thiệt hại

  • Liability for compensation: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
  • Damages: Tiền bồi thường thiệt hại, bồi thường tai nạn
  • Damages for detention: Tiền bồi thường lưu tàu
  • Agreed and liquidated damages: Tiền bồi thường (thiệt hại) định trước
  • Liquidated damages: Tiền bồi thường thiệt hại ước tính
  • Nominal damages: Tiền bồi thường danh nghĩa
  • Unliquidated damages: Tiền bồi thường không định trước
  • Calculation of damage: Sự tính toán thiệt hại
  • Claim for damages: Yêu sách bồi thường thiệt hại
  • Damage to person: Sự thiệt hại nhân mạng
  • Damage to property: Sự thiệt hại tài sản
  • Malicious damage: Sự thiệt hại có ác ý
  • Prospective damages: Tiền bồi thường thiệt hại dự tính
  • To cause damage: Gây ra thiệt hại
  • To bear the damage: Chịu thiệt hại
  • To bring an action of damages against somebody: Kiện ai đòi bồi thường thiệt hại
  • To estimate the damage: Ước lượng sự thiệt hại
  • To pay damages: Trả tiền bồi thường thiệt hại
  • To suffer damage: Bị thiệt hại
  • Damnification: Sự gây tổn hại, sự gây thiệt hại, điều thiệt hại

Như vậy, toàn bộ những nội dung trên đây của chúng tôi đã trả lời cho câu hỏi bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì cũng những vấn đề khác liên quan. Để bảo vệ quyền lợi của mình một cách tốt nhất trong đòi bồi thường thiệt hại, quý khách hàng có thể liên lạc để nhận thông tin tư vấn từ chúng tôi bên dưới. Đội ngũ chuyên viên, luật sự có kinh nghiệm sẽ giải đáp bằng kinh nghiệm của mình trên thực tế, đảm bảo hài lòng quý khách hàng. Liên lạc với chúng tôi qua: