Bồi thường thiệt hại dịch sang tiếng anh là gì năm 2024
Câu ví dụ Show thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập. Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú. Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ. Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:
Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết. Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất. Em muốn hỏi chút "đòi bồi thường thiệt hại" tiếng anh là gì? Thank you so much. Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Phạm vi của quan hệ dân sự không chỉ dừng lại trong nội địa quốc gia mà có thể mở rộng sang quan hệ quốc tế nhưng phải đáp ứng điều kiện của pháp luật hai quốc gia đó. Người nước ngoài cũng được hưởng quyền cơ bản như đối với công dân Việt Nam. Do đó, để tạo thuận tiện cho bài này, sẽ đưa ra bài viết về bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì? các quy định về bồi thường bằng tiếng anh tới quý khách hàng qua những thông tin bên dưới! Bồi thường thiệt hại nhằm mục đích đáp lỗi vì hành vi vi phạm 1. Thế nào là bồi thường thiệt hại?Bồi thường thiệt hại là một trong những trách nhiệm dân sự nhằm buộc bên có hành vi gây thiệt hại phải khắc phục hậu quả bằng cách đền bù các tổn thất về vật chất và tổn thất về tinh thần cho bên bị thiệt hại. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại về vật chất là trách nhiệm bù đắp tổn thất về vật chất thực tế, được tính thành tiền do bên vi phạm nghĩa vụ gây ra, bao gồm tổn thất về tài sản, chi phí để ngăn chặn, hạn chế thiệt hại, thu nhập thực tế bị mất, bị giảm sút. Một hành vi được xem là phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại khi:
Bên gây thiệt hại phải bồi thường nhanh chóng, kịp thời và toàn bộ. Các bên có thể thỏa thuận với nhau về mức bồi thường. Trường hợp không thỏa thuận được thì tuân thủ theo quy định của pháp luật liên quan, áp dụng với tình huống của mình để giải quyết 2. Bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì?Trong tiếng anh, bồi thường thiệt hại là Compensation /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/:
3. Một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến bồi thường thiệt hại
Như vậy, toàn bộ những nội dung trên đây của chúng tôi đã trả lời cho câu hỏi bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì cũng những vấn đề khác liên quan. Để bảo vệ quyền lợi của mình một cách tốt nhất trong đòi bồi thường thiệt hại, quý khách hàng có thể liên lạc để nhận thông tin tư vấn từ chúng tôi bên dưới. Đội ngũ chuyên viên, luật sự có kinh nghiệm sẽ giải đáp bằng kinh nghiệm của mình trên thực tế, đảm bảo hài lòng quý khách hàng. Liên lạc với chúng tôi qua: |